Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu | 1655/QĐ-BKHĐT |
Ngày ban hành | 02/11/2011 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Cao Viết Sinh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1655/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ và Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1655/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
Thủ tục đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Thủ tục đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
||
14 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
21 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Thủ tục đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
||
27 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
29 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33 |
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
34 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
37 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Thủ tục đối với Công ty cổ phần |
||
40 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47 |
Đăng ký điều chỉnh giảm số cổ phần được quyền chào bán đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48 |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
52 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
53 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Thủ tục đối với Công ty hợp danh |
||
54 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
55 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
56 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
58 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59 |
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
62 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
63 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
64 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
65 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Thủ tục đối với doanh nghiệp tư nhân |
||
66 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
67 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
68 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
69 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
70 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
71 |
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
72 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
73 |
Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
74 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
75 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
76 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
77 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
78 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất và chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
||
79 |
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
80 |
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
81 |
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
82 |
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
83 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
84 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
85 |
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
86 |
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
87 |
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
88 |
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
89 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
90 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
91 |
Chia công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
92 |
Tách công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
93 |
Sáp nhập các công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
94 |
Hợp nhất các công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
95 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
96 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
97 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
98 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Thủ tục giải thể/thu hồi/cấp lại/đăng ký thay đổi nội dung theo quyết định của Tòa án; Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế/Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
||
99 |
Giải thể doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100 |
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
101 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
102 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
103 |
Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
104 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
105 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy, v.v… |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
||
106 |
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
Thành lập và hoạt động của tổ chức khoa học, công nghệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
107 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
Thành lập và hoạt động của tổ chức khoa học |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
108 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
Thành lập và hoạt động của tổ chức khoa học công nghệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
109 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
Thành lập và hoạt động của tổ chức khoa học công nghệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
110 |
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
Thành lập và hoạt động của tổ chức khoa học công nghệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Đăng ký kinh doanh của tổ chức tín dụng |
||
111 |
Đăng ký lập ngân hàng trong nước |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
112 |
Đăng ký lập ngân hàng liên doanh |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
113 |
Đăng ký lập ngân hàng 100% vốn nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
114 |
Đăng ký lập công ty tài chính |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
115 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
116 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
117 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
118 |
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
119 |
Giải thể tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
120 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
1 |
Đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh |
||
121 |
Đăng ký lập hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp huyện |
122 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp huyện |
123 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
124 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
125 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty nhà nước |
Doanh nghiệp có vốn sở hữu nhà nước thực hiện thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định tại Luật Doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
|
2 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước |
||
3 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty nhà nước |
||
4 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty nhà nước |
||
5 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty nhà nước |
||
6 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty nhà nước |
||
7 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty nhà nước |
||
8 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty nhà nước |
||
9 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty nhà nước |
||
10 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty nhà nước |
||
11 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty nhà nước |
Ghi chú: Phần in nghiêng trong Bảng danh mục các thủ tục hành chính là thủ tục được bổ sung mới so với Bảng danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-BKH ngày 10 tháng 8 năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.