ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1647/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 11 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ ĐẶC THÙ CỦA ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ TRIỂN KHAI ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN,
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CỘNG ĐỒNG VÀ CÁN BỘ CÁC CẤP VỀ THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU
SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2023-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 752/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt Khung chương trình đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng
cho cộng đồng và cán bộ các cấp triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ
trình số 32/TTr-BDT ngày 28 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Nội dung chuyên đề đặc thù của địa phương để triển
khai đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ các
cấp về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế (sau đây được viết tắt là Nội dung chuyên đề) (theo Phụ lục đính
kèm).
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện
Ban Dân tộc tỉnh chủ trì, phối hợp các sở, ngành, địa
phương có liên quan căn cứ Nội dung chuyên đề, biên soạn tài liệu để triển khai
đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ các cấp
về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; tổ
chức các lớp đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng đảm bảo tính thiết thực, chất lượng,
hiệu quả và phù hợp với các đối tượng học viên và điều kiện thực tế của địa
phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và hết hiệu
lực sau khi kết thúc Chương trình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã: A Lưới, Nam Đông, Phú Lộc, Hương Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ủy ban Dân tộc (để b/c);
- UBND tỉnh: CT, các PCT;
- VP: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, GD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG THEO CHUYÊN ĐỀ ĐẶC
THÙ CỦA ĐỊA PHƯƠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CỘNG ĐỒNG VÀ CÁN BỘ CÁC CẤP THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2023-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Nội dung đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng theo chuyên đề
đặc thù của địa phương nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ các cấp thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế là cơ sở
để triển khai tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho cộng đồng và cán
bộ các cấp triển khai thực hiện Chương trình.
2. Yêu cầu
Bảo đảm tính khoa học, đúng pháp luật, áp dụng vào
thực tiễn, dễ hiểu, học tập lý thuyết đi đối với thực hành, lấy người học làm
trung tâm, khuyến khích trao đổi, chia sẻ, thảo luận, nhằm đạt được các mục
tiêu của chương trình.
II. ĐỐI TƯỢNG
Đối tượng tham gia đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng của
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi năm 2023 được quy định tại Kế hoạch số 419/KH-BDT ngày 04
tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đào tạo, nâng cao năng lực
cho cộng đồng và cán bộ các cấp triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2022-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (thuộc Tiểu dự án 4, Dự án 5),
cụ thể:
1. Nhóm cộng đồng
Ban giám sát cộng đồng xã, đại diện cộng đồng, người
dân, cộng tác viên giảm nghèo, các tổ duy tu, bảo dưỡng công trình hạ tầng tại
thôn; người có uy tín trong cộng đồng, ưu tiên người dân tộc thiểu số và phụ nữ
trong các hoạt động nâng cao năng lực.
2. Nhóm cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp
Cán bộ thực hiện công tác dân tộc, chính sách dân tộc
ở các cấp (bao gồm cán bộ thuộc các cơ quan, ban, ngành chủ trì và tham gia tổ
chức thực hiện các nội dung của Chương trình) và cán bộ các tổ chức đoàn thể, lực
lượng cốt cán, người có uy tín trong cộng đồng tham gia vào quá trình triển
khai thực hiện các nội dung của Chương trình.
III. NỘI DUNG
1. Nhóm cộng đồng
- Số lượng: 13 chuyên đề.
- Thời lượng: tối thiểu 01 ngày/01 chuyên đề.
- Tên chuyên đề, nội dung:
Stt
|
Chuyên đề
|
Nội dung chuyên
đề
|
Thời lượng
|
1
|
Tổng quan Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng
đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch thực hiện trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
1. Khái quát chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ
năm 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Hệ thống các văn bản quản lý, hướng dẫn triển
khai thực hiện Chương trình.
3. Kế hoạch số 302/KH-UBND ngày 18/08/2022 của
UBND tỉnh và các Nghị quyết, Quyết định của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân tỉnh.
4. Trao đổi, thảo luận và tìm ra hướng tháo gỡ những
khó khăn, vướng mắc tại địa phương.
|
01 ngày
|
2
|
Kỹ năng phát triển cộng đồng bền vững và các
phương pháp phát triển cộng đồng có sự tham gia của người dân trong công tác
giảm nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1. Phát triển cộng đồng và vai trò của người làm
phát triển cộng đồng
2. Công cụ và kỹ năng cơ bản của người làm công
tác phát triển cộng đồng
3. Xây dựng mối quan hệ với cộng đồng
4. Thực trạng và tiềm năng của cộng đồng vùng đồng
bào dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế.
5. Trao đổi, thảo luận và tìm ra hướng tháo gỡ những
khó khăn, vướng mắc tại địa phương.
|
02 ngày
|
3
|
Mô hình chăn nuôi gia súc sinh sản, tạo con lai
năng suất cao; hướng dẫn chi tiết quy trình, kỹ thuật từng bước thực hiện
|
1. Giới thiệu các giống hiện có tại Việt Nam (giống
bản địa, giống ngoại).
2. Các phương thức chăn nuôi hiện nay tại tỉnh Thừa
Thiên Huế.
3. Hiệu quả chăn nuôi gia súc sinh sản tạo con
lai năng suất cao.
4. Các quy trình kỹ thuật chăn nuôi sinh sản.
5. Tổ chức tiêu thụ sản phẩm.
|
02 ngày
|
4
|
Mô hình chế biến thức ăn gia súc, quy trình, kỹ
thuật, chế biến thức ăn, thô xanh dự trữ
|
1. Giới thiệu một số phụ phẩm nông nghiệp có thể
xử lý thành thức ăn thô xanh.
2. Kỹ thuật chế biến, ủ thức ăn thô xanh dự trữ
cho gia súc.
3. Kỹ thuật vỗ béo cho gia súc đạt hiệu quả kinh
tế cao.
4. Kỹ thuật xử lý chất thải gia súc thành phần hữu
cơ.
5. Tổ chức tiêu thụ sản phẩm.
6. Thảo luận, thực hành, trao đổi thực tế.
|
02 ngày
|
5
|
Kỹ năng xây dựng và vận hành tổ nhóm, mô hình
liên kết hộ gia đình, nhóm hộ, hợp tác xã, doanh nghiệp tiếp cận thị trường,
liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp theo chuỗi giá trị
|
1. Cung cấp những thông tin cơ bản về kỹ năng xây
dựng và vận hành tổ nhóm, tiếp cận thị trường, liên kết sản xuất.
2. Kỹ năng nghiên cứu nhu cầu thị trường để chuyển
sản phẩm đơn lẻ, tự cung tự cấp thành sản phẩm hàng hóa tiêu thụ trong nước
và xuất khẩu.
3. Tổ chức hoạt động thương mại và dịch vụ. Tổ chức
cho doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất, kinh doanh tham quan học tập kinh
nghiệm và tìm hiểu thị trường trong tỉnh và các tỉnh thành trong nước (nếu
có).
4. Giới thiệu một số hợp tác xã, doanh nghiệp điển
hình đã thực hiện thành công liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
5. Tổ chức thực hiện tiêu thụ sản phẩm cho đồng
bào trên địa bàn
|
02 ngày
|
6
|
Mô hình trồng cây ăn quả có múi (bưởi Thanh trà,
bưởi da xanh, bưởi cốm,….) theo tiêu chuẩn GAP trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
1. Giới thiệu một số mô hình trồng cây ăn quả có
múi (bưởi Thanh trà, da xanh, cốm,…).
2. Khảo sát địa thế, quy hoạch vườn, vùng trồng
cho phù hợp.
3. Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả có múi (bưởi
Thanh trà, da xanh, cốm,…).
4. Kỹ thuật thu hoạch và bảo quản và quảng bá, giới
thiệu, tiêu thụ sản phẩm.
5. Thảo luận, thực hành trao đổi thực tế.
|
02 ngày
|
7
|
Mô hình trồng cây dược liệu dưới tán rừng phát
triển kinh tế hộ gia đình và nhóm hộ gắn với trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng
|
1. Các văn bản, chính sách liên quan đến phát triển
cây dược liệu, liên kết sản xuất.
2. Giới thiệu một số loài dược liệu ở Việt Nam
nói chung và tỉnh Thừa Thiên Huế nói riêng.
2. Tổng quan vai trò của cây dược liệu, cây rừng
đối với đời sống xã hội.
3. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, khai thác cây dược
liệu và bảo vệ, chăm sóc rừng.
4. Thảo luận nhóm trao đổi trình bày.
|
02 ngày
|
8
|
Kỹ năng xúc tiến thương mại và phát triển sản phẩm
OCOP thương hiệu địa phương, trong sản xuất kinh doanh
|
1. Tổng quan xúc tiến thương mại, dịch vụ.
2. Một số Kỹ năng cần thiết trong kinh doanh
thương mại nhằm phát triển kinh tế-xã hội và xoá đói giảm nghèo nhanh và bền
vững.
3. Tổng quan về thương hiệu và bản sắc của thương
hiệu.
4. Kỹ năng xây dựng quảng bá thương hiệu giới thiệu
sản phẩm của địa phương.
5. Giới thiệu một số sản phẩn OCOP thương hiệu
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (chuối già lùn, thịt bò vàng A Lưới...)
5. Thông tin thị trường cho nông dân về định hướng
xúc tiến thương mại, sản phẩm hàng hóa.
|
02 ngày
|
9
|
Kỹ năng phòng chống thiên tai, chủ động thích ứng
với biến đổi khí hậu, quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng
|
1. Những kiến thức cơ bản về thiên tai, biến đổi
khí hậu.
2. Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng.
3. Hướng dẫn thực hiện các bước Quản lý rủi ro
thiên tai dựa vào cộng đồng.
4. Kỹ năng xây dựng kế hoạch, phương án phòng chống
thiên tai giảm thiểu rủi ro thiệt hại do thiên tai.
5. Ảnh hưởng từ thiên tai, biến đổi khí hậu đến đời
sống, sản xuất của người dân vùng đồng bào DTTS&MN tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
02 ngày
|
10
|
Kỹ năng Lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
hàng năm, kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn xã có sự tham gia
của cộng đồng, người dân
|
1. Tổng quan công tác lập kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội cấp xã; lập kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn
xã.
2. Một số kỹ năng, công cụ cần thiết trong công
tác lập kế hoạch.
3. Lập đề xuất Kế hoạch phát triển Kinh tế-xã hội
hằng năm có sự tham gia của cộng đồng.
4. Tổ chức thực hiện, theo dõi, giám sát kế hoạch
phát triển KT-XH hàng năm.
5. Thảo luận nhóm, trình bày.
|
02 ngày
|
11
|
Kỹ năng thực hiện gói thầu giao cho cộng đồng thi
công theo cơ chế đặc thù theo danh mục cơ chế đặc thù của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế theo Quyết định 2536/QĐ- UBND ngày 20/10/2022
|
1. Cung cấp những thông tin cơ bản về gói thầu
giao cho cộng đồng thi công
2. Tư cách hợp lệ của cộng đồng dân cư, tổ chức
đoàn thể, tổ, nhóm thợ.
3. Quy trình lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ.
4. Tạm ứng, thanh toán và giám sát nghiệm thu
công trình theo quy định.
5. Tổ chức thực hiện công tác duy tu bảo trì công
trình đặc thù theo quy định tại Quyết định 56/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
6. Thảo luận nhóm, trình bày.
|
02 ngày
|
12
|
Kỹ năng giám sát của ban giám sát đầu tư cộng đồng
theo Quyết định 1914/QĐ-UBND
ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh về quy chế tổ chức
thực hiện công tác giám sát đầu tư của cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
1. Những nội dung cơ bản về Chương trình MTQG
phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trong công tác kiểm
tra, giám sát.
2. Mục tiêu giám sát cấp xã/thôn; trách nhiệm,
quyền hạn của các tổ chức giám sát thi công công trình tại địa phương.
3. Quy trình giám sát của ban giám sát cấp
xã/thôn; giám sát đền bù giải phóng mặt bằng, lao động có trả công và môi trường;
công tác giám sát thi công xây dựng.
4. Nội dung và phương pháp giám sát công trình
xây dựng; giám sát chất lượng công trình; công tác nghiệm thu và bàn giao
công trình xây dựng.
5. Hướng dẫn thực hiện các văn bản: mẫu nhật ký
công trình, mẫu biên bản và các quy định tại Quyết định 1914/QĐ-UBND ngày
12/8/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
02 ngày
|
13
|
Mô hình du lịch cộng đồng, hướng dẫn cho các hộ
dân các kỹ năng làm du lịch cộng đồng, trang bị một số kiến thức cơ bản về hoạt
động du lịch của cộng đồng
|
1. Các vấn đề chung về phát triển du lịch cộng đồng
2. Các bước cần thiết để triển khai mô hình du lịch
cộng đồng.
3. Các kỹ năng để làm du lịch cộng đồng.
4. Giới thiệu Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày
09 tháng 7 năm 2019 Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng
đồng tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025.
5. Thảo luận nhóm, trao đổi, trình bày.
|
02 ngày
|
2. Nhóm cán bộ triển khai thực
hiện Chương trình ở các cấp
- Số lượng: 10 chuyên đề.
- Thời lượng: tối thiểu 01 ngày/01 chuyên đề.
- Tên chuyên đề, nội dung:
STT
|
Chuyên đề
|
Nội dung chuyên
đề
|
Thời lượng
|
1
|
Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 giai đoạn 2021-
2025 và Kế hoạch thực hiện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1. Khái quát chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ
năm 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Hệ thống các văn bản quản lý, hướng dẫn triển
khai thực hiện Chương trình.
3. Kế hoạch số 302/KH-UBND ngày 18/08/2022 của
UBND tỉnh và các Nghị quyết, Quyết định của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân
dân tỉnh.
4. Trao đổi, thảo luận và tìm ra hướng tháo gỡ những
khó khăn, vướng mắc tại địa phương.
|
01 ngày
|
2
|
Quy trình kỹ năng làm chủ đầu tư các công trình,
dự án cơ sở hạ tầng
|
1. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư các công trình, dự
án cơ sở hạ tầng.
2. Giai đoạn thực hiện đầu tư các công trình dự
án cơ sở hạ tầng.
3. Giai đoạn kết thúc xây dựng đưa công trình đưa
vào sử dụng.
4. Trao đổi thảo luận và giải đáp.
|
02 ngày
|
3
|
Nghiệp vụ Quản lý dự án đầu tư xây dựng xây dựng
công trình cơ sở hạ tầng
|
1. Tổng quan về dự án và Quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình.
2. Trình tự, thủ tục lập và thực hiện một dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc chương trình.
3. Quản lý tiến độ của dự án đầu tư xây dựng công
trình.
4. Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
5. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
6. Quản lý an toàn lao động, môi trường xây dựng
và quản lý rủi ro trong thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình.
7. Hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu
tư xây dựng công trình.
8. Hướng dẫn thực hiện các quy định và văn bản của
cơ quan có thẩm quyền liên quan nội dung.
9. Trao đổi thảo luận và giải đáp.
|
04 ngày
|
4
|
Nghiệp vụ vận hành duy tu, bảo dưỡng công trình
cơ sở hạ tầng và khai thác công trình đưa vào sử dụng
|
1. Quy trình xây dựng, thực hiện kế hoạch, bảo
trì, duy tu, bảo dưỡng công trình.
2. Xây dựng quy chế duy tu bảo dưỡng công trình.
3. Quy trình xây dựng kế hoạch vận hành, duy tu,
bảo dưỡng năm.
4. Hướng dẫn thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng
công trình.
|
02 ngày
|
5
|
Nghiệp vụ giám sát của ban giám sát đầu tư cộng đồng
theo Quyết định 1914/QĐ- UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh về quy chế tổ chức
thực hiện công tác giám sát đầu tư của cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
1. Những nội dung cơ bản về Chương trình MTQG
phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trong công tác kiểm
tra, giám sát.
2. Mục tiêu giám sát cấp xã/thôn; trách nhiệm,
quyền hạn của các tổ chức giám sát thi công công trình tại địa phương.
3. Quy trình giám sát của ban giám sát cấp
xã/thôn; giám sát đền bù giải phóng mặt bằng, lao động có trả công và môi trường;
công tác giám sát thi công xây dựng.
4. Nội dung và phương pháp giám sát công trình
xây dựng; giám sát chất lượng công trình; công tác nghiệm thu và bàn giao
công trình xây dựng.
5. Hướng dẫn thực hiện các văn bản: mẫu nhật ký
công trình, mẫu biên bản và các quy định tại Quyết định 1914/QĐ-UBND ngày
12/8/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
02 ngày
|
6
|
Nghiệp vụ lập kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG
phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN cấp xã có sự tham gia của cộng đồng
và người dân
|
1. Những nội dung cơ bản trong công tác lập kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội cấp xã.
2. Một số nghiệp vụ, kỹ năng cần thiết cho cán bộ
trong công tác lập kế hoạch cấp xã.
3. Công tác lập đề xuất kế hoạch phát triển kinh
tế xã hội hằng năm có sự tham gia của cộng đồng
4. Tổ chức thực hiện, theo dõi, giám sát kế hoạch
phát triển KTXH hàng năm
5. Thảo luận nhóm, trình bày
|
02 ngày
|
7
|
Nghiệp vụ quản lý tài chính và thanh, quyết toán
vốn đầu tư xây dựng công trình, vốn sự nghiệp theo quy định của Trung ương và
của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1. Quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài
chính khác của xã.
2. Quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư và
kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.
3. Hướng dẫn thanh, quyết toán công trình đặc thù
theo quy định của tỉnh Thừa Thiên Huế
4. Trao đổi, thảo luận, hỏi đáp.
|
02 ngày
|
8
|
Kỹ năng thực hiện gói thầu giao cho cộng đồng thi
công theo cơ chế đặc thù theo danh mục cơ chế đặc thù của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế theo Quyết định 2536/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
1. Cung cấp những thông tin cơ bản về gói thầu
giao cho cộng đồng thi công
2. Tư cách hợp lệ của cộng đồng dân cư, tổ chức
đoàn thể, tổ, nhóm thợ.
3. Quy trình lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ.
4. Tạm ứng, thanh toán và giám sát nghiệm thu
công trình theo quy định.
5. Tổ chức thực hiện công tác duy tu bảo trì công
trình đặc thù theo quy định tại Quyết định 56/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
6. Thảo luận nhóm, trình bày.
|
02 ngày
|
9
|
Cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển
trong cộng đồng thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc
các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
1. Một số quy định chung.
2. Quy định cụ thể:
- Hình thức, tỷ lệ và thời gian thu hồi vốn quay
vòng.
- Quản lý, sử dụng vốn quay vòng
- Thẩm quyền thu hồi vốn và quản lý, sử dụng vốn
thu hồi
- Quy trình theo dõi, giám sát của cơ quan, đơn vị
được giao vốn thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
- Dự toán, quyết toán kinh phí thực hiện
3. Tổ chức thực hiện
4. Trao đổi và thảo luận.
|
02 ngày
|
10
|
Kiếm tra, giám sát, đánh giá và báo cáo việc tổ
chức thực hiện các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế theo Kế hoạch số 372/KH-UBND ngày 17/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1. Những kiến thức cơ bản về theo dõi, đánh giá.
2. Nội dung, cách thức, quy trình thực hiện theo
dõi, đánh giá Chương trình.
3. Giới thiệu nội dung cơ bản của Kế hoạch số
372/KH-UBND ngày 17/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá và hệ thống các
biểu mẫu thu thập thông tin, báo cáo kết quả.
5. Một số kỹ năng cơ bản về thu thập, tổng hợp, xử
lý thông tin và viết báo cáo.
6. Trao đổi, thảo luận và giải đáp.
|
02 ngày
|