Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2023 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 535/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 24/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Phạm Quang Ngọc |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 535/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12/11/2021;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1703/KHĐT-TH ngày 30/6/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các Sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan
- Triển khai thực hiện kịp thời, hiệu quả các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành kèm theo Quyết định này; định kỳ hằng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu của cơ quan, đơn vị được phân công, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tổng hợp theo tiến độ yêu cầu đánh giá của UBND tỉnh và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Chủ động rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi các chỉ tiêu thuộc phạm vi quản lý của cơ quan, đơn vị đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế của địa phương, đơn vị, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. UBND các huyện, thành phố
- Triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá, định kỳ hằng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu của địa phương và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh để tổng hợp theo tiến độ yêu cầu đánh giá của UBND tỉnh và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Chủ động rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế của địa phương, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì, tổng hợp số liệu của Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm, giữa kỳ và 5 năm; đề xuất, báo cáo UBND tỉnh chỉ đạo theo quy định.
- Chủ trì, hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KHUNG ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Cơ quan báo cáo |
Cơ quan phối hợp thực hiện |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
A |
KINH TẾ |
|
|
|
|
I |
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP) |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Cục Thống kê tỉnh |
Các Sở, ban ngành của tỉnh và các đơn vị có liên quan phối hợp cung cấp dữ liệu đầu vào |
1 |
Theo giá hiện hành |
|
“ |
“ |
“ |
1.1 |
Quy mô GRDP |
|
“ |
“ |
“ |
1.1.1 |
Theo nội tệ |
Tỷ đồng |
“ |
“ |
“ |
1.1.2 |
Theo ngoại tệ |
Nghìn USD |
“ |
“ |
“ |
1.2 |
Cơ cấu GRDP |
|
“ |
“ |
“ |
a) |
Theo khu vực kinh tế |
|
“ |
“ |
“ |
1.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
“ |
“ |
“ |
1.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
“ |
“ |
“ |
|
Trong đó: - Công nghiệp |
% |
“ |
“ |
“ |
1.2.3 |
Dịch vụ |
% |
“ |
“ |
“ |
1.2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
“ |
“ |
“ |
b) |
Theo loại hình kinh tế |
|
“ |
“ |
“ |
1.2.5 |
Nhà nước |
% |
“ |
“ |
“ |
1.2.6 |
Ngoài Nhà nước |
% |
“ |
“ |
“ |
1.2.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
% |
“ |
“ |
“ |
1.2.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
“ |
“ |
“ |
1.3 |
Quy mô GRDP so với: |
|
“ |
“ |
“ |
1.3.1 |
Quy mô GDP cả nước |
Lần |
“ |
“ |
“ |
1.3.2 |
Quy mô GRDP của vùng đồng bằng sông Hồng |
Lần |
“ |
“ |
“ |
2 |
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh |
|
“ |
“ |
“ |
a) |
Theo khu vực kinh tế |
|
“ |
“ |
“ |
2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
“ |
“ |
“ |
2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
“ |
“ |
“ |
|
Trong đó: - Công nghiệp |
% |
“ |
“ |
“ |
2.3 |
Dịch vụ |
% |
“ |
“ |
“ |
2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
“ |
“ |
“ |
b) |
Theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
2.5 |
Nhà nước |
% |
“ |
“ |
“ |
2.6 |
Ngoài Nhà nước |
% |
“ |
“ |
“ |
2.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
% |
“ |
“ |
“ |
2.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
“ |
“ |
“ |
3 |
GRDP bình quân đầu người |
|
“ |
“ |
“ |
3.1 |
GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành |
|
|
|
|
3.1.1 |
Nội tệ |
Triệu đồng |
“ |
“ |
“ |
3.1.2 |
Ngoại tệ |
USD |
“ |
“ |
“ |
3.2 |
Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh |
% |
“ |
“ |
“ |
3.3 |
GRDP bình quân đầu người so với: |
|
|
|
|
3.3.1 |
GDP bình quân đầu người cả nước |
Lần |
“ |
“ |
“ |
3.3.2 |
GRDP bình quân đầu người vùng đồng bằng sông Hồng |
Lần |
“ |
“ |
“ |
II |
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Cục Thống kê tỉnh |
Các Sở, ban ngành của tỉnh và các đơn vị có liên quan phối hợp cung cấp dữ liệu đầu vào |
1 |
Năng suất lao động theo giá hiện hành |
Triệu đồng/lao động |
“ |
“ |
“ |
1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Triệu đồng/lao động |
“ |
“ |
“ |
1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
Triệu đồng/lao động |
“ |
“ |
“ |
1.3 |
Dịch vụ |
Triệu đồng/lao động |
“ |
“ |
“ |
2 |
Năng suất lao động theo giá hiện hành so với |
|
“ |
“ |
“ |
2.1 |
Năng suất lao động cả nước |
Lần |
“ |
“ |
“ |
2.2 |
Năng suất lao động vùng đồng bằng sông Hồng |
Lần |
“ |
“ |
“ |
3 |
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh |
% |
“ |
“ |
“ |
3.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
“ |
“ |
“ |
3.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
“ |
“ |
“ |
3.3 |
Dịch vụ |
% |
“ |
“ |
“ |
4 |
Năng suất lao động theo ngoại tệ |
USD/lao động |
“ |
“ |
“ |
III |
NGÂN SÁCH |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài chính; |
Các đơn vị; Cục Thuế tỉnh, Cục Hải quan Hà Nam Ninh, UBND các huyện, thành phố cung cấp dữ liệu đầu vào |
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
“ |
“ |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
“ |
“ |
|
Trong đó: Thu nội địa |
Tỷ đồng |
“ |
“ |
“ |
|
Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
“ |
“ |
“ |
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
“ |
“ |
“ |
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
“ |
“ |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
“ |
“ |
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
“ |
“ |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
“ |
“ |
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
“ |
“ |
“ |
IV |
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các đơn vị có liên quan |
1.1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
Tỷ đồng |
“ |
“ |
“ |
1.1.1 |
Nhà nước |
Tỷ đồng |
“ |
“ |
“ |
1.1.2 |
Ngoài Nhà nước |
Tỷ đồng |
“ |
“ |
“ |
1.1.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
“ |
“ |
“ |
1.2 |
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
% |
“ |
“ |
“ |
1.2.1 |
Nhà nước |
% |
“ |
“ |
“ |
1.2.2 |
Ngoài Nhà nước |
% |
“ |
“ |
“ |
1.2.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
% |
“ |
“ |
“ |
1.3 |
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh |
% |
“ |
“ |
“ |
2 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP |
% |
“ |
“ |
“ |
3 |
Đầu tư nước ngoài |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
3.1 |
Số dự án đầu tư nước ngoài |
Dự án |
“ |
|
|
3.2 |
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký |
Triệu USD |
“ |
|
|
3.2.1 |
Cấp mới |
Triệu USD |
“ |
|
|
3.2.2 |
Điều chỉnh |
Triệu USD |
“ |
|
|
3.2.3 |
Góp vốn, mua cổ phần |
Triệu USD |
“ |
|
|
4 |
Xây dựng |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Xây dựng |
Cục Thống kê tỉnh; UBND các huyện, thành phố |
4.1 |
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành |
Nghìn m2 |
|
|
|
4.2 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
M2 |
5 năm |
|
|
V |
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
1.1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Doanh nghiệp |
“ |
Cục Thống kê tỉnh |
Các đơn vị có liên quan |
1.2 |
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
“ |
||
1.3 |
Doanh nghiệp thành lập mới |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các đơn vị có liên quan |
1.3.1 |
Số doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh nghiệp |
“ |
||
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
||
1.3.2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
“ |
||
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
||
1.3.3 |
Tổng số lao động đăng ký |
Người |
“ |
||
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
||
1.4 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
“ |
||
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
||
2 |
Hợp tác xã |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thống kê tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Liên minh hợp tác xã; UBND các huyện thành phố |
2.1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
“ |
“ |
“ |
2.2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
“ |
“ |
“ |
2.3 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
“ |
“ |
“ |
2.4 |
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
Hợp tác xã |
“ |
“ |
“ |
2.5 |
Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp |
“ |
“ |
“ |
2.6 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
“ |
“ |
“ |
VI |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh; Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan |
1.1 |
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
|
“ |
“ |
“ |
1.2 |
Cây lương thực có hạt |
|
“ |
“ |
“ |
1.2.1 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Nghìn ha |
“ |
“ |
“ |
|
Trong đó: Lúa |
Nghìn ha |
“ |
“ |
“ |
1.2.2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
“ |
“ |
“ |
|
Trong đó: Lúa |
Nghìn tấn |
“ |
“ |
“ |
1.3 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
“ |
“ |
“ |
1.4 |
Sản lượng một số cây lâu năm |
ĐVT |
“ |
“ |
“ |
|
(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh) |
|
“ |
“ |
“ |
1.5 |
Số lượng gia súc, gia cầm |
|
“ |
“ |
“ |
1.5.1 |
Trâu |
Con |
“ |
“ |
“ |
1.5.2 |
Bò |
Con |
“ |
“ |
“ |
1.5.3 |
Lợn |
Con |
“ |
“ |
“ |
1.5.4 |
Gia cầm |
Nghìn con |
“ |
“ |
“ |
1.6 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
“ |
“ |
“ |
1.6.1 |
Thịt trâu hơi |
Tấn |
“ |
“ |
“ |
1.6.2 |
Thịt bò hơi |
Tấn |
“ |
“ |
“ |
1.6.3 |
Thịt lợn hơi |
Tấn |
“ |
“ |
“ |
1.6.4 |
Thịt gia cầm hơi |
Tấn |
“ |
“ |
“ |
2 |
Lâm nghiệp |
|
“ |
“ |
“ |
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
“ |
“ |
“ |
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
3.1 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
“ |
“ |
“ |
3.1.1 |
Nuôi trồng |
Tấn |
“ |
“ |
“ |
3.1.2 |
Khai thác |
Tấn |
“ |
“ |
“ |
|
Trong đó: Khai thác biển |
Tấn |
“ |
“ |
“ |
VII |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh |
Các đơn vị có liên quan |
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo |
% |
“ |
“ |
“ |
2 |
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP |
% |
“ |
“ |
“ |
3 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
|
|
|
- |
Lắp ráp ô tô (5-14 chỗ) |
Chiếc |
“ |
“ |
“ |
- |
Lắp ráp xe tải |
Chiếc |
“ |
“ |
“ |
- |
Xe ô tô khách |
Chiếc |
“ |
“ |
“ |
- |
Camera |
Triệu sp |
“ |
“ |
“ |
- |
Phân đạm |
Nghìn tấn |
“ |
“ |
“ |
- |
May mặc (Quần áo) |
Nghìn s.p. |
“ |
“ |
“ |
- |
Giầy dép vải, da |
Nghìn đôi |
“ |
“ |
“ |
- |
Kính nổi |
Nghìn tấn |
“ |
“ |
“ |
- |
Linh kiện điện tử |
Triệu sp |
“ |
“ |
“ |
- |
Xi măng + clanke |
Nghìn tấn |
“ |
“ |
“ |
- |
Thép cán xây dựng |
Nghìn tấn |
“ |
“ |
“ |
- |
Sợi |
Tấn |
“ |
“ |
“ |
- |
Thanh phôi nhôm hợp kim |
Nghìn tấn |
“ |
“ |
“ |
- |
Phân lân nung chảy+NPK |
Nghìn tấn |
“ |
“ |
“ |
- |
Lắp ráp cần gạt nước ô tô |
Triệu sp |
“ |
“ |
“ |
- |
Điện sản xuất |
Triệu Kw.h |
“ |
“ |
“ |
- |
Điện thương phẩm |
Triệu Kw.h |
“ |
“ |
“ |
- |
..... |
|
|
|
|
VIII |
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
1 |
Thương mại |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh |
Các đơn vị có liên quan |
1.1 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
“ |
“ |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
“ |
“ |
1.2 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
“ |
“ |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
“ |
“ |
2 |
Du lịch |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Du lịch Cục Thống kê tỉnh |
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan |
2.1 |
Số lượt khách đến các điểm tham quan du lịch trên địa bàn” |
Nghìn lượt khách |
“ |
“ |
“ |
2.2 |
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành |
Tỷ đồng |
“ |
“ |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
“ |
“ |
IX |
CHỈ SỐ GIÁ |
|
|
|
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100) |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh |
Các đơn vị có liên quan |
B |
XÃ HỘI |
|
|
|
|
1 |
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
1 |
Dân số |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh |
Các đơn vị có liên quan |
1.1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
“ |
“ |
“ |
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
“ |
“ |
“ |
1.2 |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
“ |
“ |
“ |
1.3 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
“ |
“ |
“ |
1.4 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Tuổi |
“ |
“ |
“ |
|
Trong đó: Số năm sống khỏe |
Năm |
Giữa kỳ, 5 năm |
“ |
“ |
1.5 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
“ |
“ |
1.6 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
“ |
“ |
“ |
1.7 |
Chỉ số phát triển con người (HDI) |
|
“ |
“ |
“ |
2 |
Lao động |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan |
2.1 |
Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
Người |
“ |
“ |
“ |
2.1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Người |
“ |
“ |
“ |
2.1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
Người |
“ |
“ |
“ |
2.1.3 |
Dịch vụ |
Người |
“ |
“ |
“ |
2.2 |
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
% |
“ |
“ |
“ |
2.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
“ |
“ |
“ |
2.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
“ |
“ |
“ |
2.2.3 |
Dịch vụ |
% |
“ |
“ |
“ |
2.3 |
Số người lao động có việc làm tăng thêm |
Người |
“ |
|
|
2.4 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
“ |
“ |
“ |
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ |
% |
“ |
“ |
“ |
2.5 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh |
Các đơn vị có liên quan |
2.5.1 |
Thành thị |
% |
“ |
“ |
“ |
2.5.2 |
Nông thôn |
% |
“ |
“ |
“ |
2.6 |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
“ |
“ |
“ |
2.6.1 |
Thành thị |
% |
“ |
“ |
“ |
2.6.2 |
Nông thôn |
% |
“ |
“ |
“ |
2.7 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh Bảo hiểm xã hội tỉnh |
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan |
2.8 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
|
||
II |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cục Thống kê tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan |
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
5 năm |
“ |
“ |
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
5 năm |
“ |
“ |
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
“ |
“ |
3.1 |
Tiểu học |
% |
“ |
“ |
“ |
3.2 |
Trung học cơ sở |
% |
“ |
“ |
“ |
3.3 |
Trung học phổ thông |
% |
“ |
“ |
“ |
4 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
4.1 |
Mầm non |
% |
“ |
“ |
“ |
4.2 |
Tiểu học |
% |
“ |
“ |
“ |
4.3 |
Trung học cơ sở |
% |
“ |
“ |
“ |
4.4 |
Trung học phổ thông |
% |
“ |
“ |
“ |
5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
5.1 |
Mầm non |
% |
“ |
“ |
“ |
5.2 |
Tiểu học |
% |
“ |
“ |
“ |
5.3 |
Trung học cơ sở |
% |
“ |
“ |
“ |
5.4 |
Trung học phổ thông |
% |
“ |
“ |
“ |
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
6.1 |
Tiểu học |
Học sinh |
“ |
“ |
“ |
6.2 |
Trung học cơ sở |
Học sinh |
“ |
“ |
“ |
6.3 |
Trung học phổ thông |
Học sinh |
“ |
“ |
“ |
7 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
7.1 |
Tiểu học |
Học sinh |
“ |
“ |
“ |
7.2 |
Trung học cơ sở |
Học sinh |
“ |
“ |
“ |
7.3 |
Trung học phổ thông |
Học sinh |
“ |
“ |
“ |
III |
Y TẾ |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Y tế |
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan |
1 |
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân |
Dược sĩ |
“ |
“ |
“ |
2 |
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân |
Điều dưỡng |
“ |
“ |
“ |
3 |
Số bác sĩ trên 10.000 dân |
Bác sĩ |
“ |
“ |
“ |
4 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân |
Giường |
“ |
“ |
“ |
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
“ |
“ |
“ |
5.1 |
Cân nặng theo tuổi |
% |
“ |
“ |
“ |
5.2 |
Chiều cao theo tuổi |
% |
“ |
“ |
“ |
6 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
“ |
“ |
“ |
7 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Cục Thống kê tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan |
8 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Y tế |
Cục Thống kê tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan |
9 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc |
% |
“ |
“ |
“ |
IV |
MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Cục Thống kê tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan |
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
Điểm phần trăm |
“ |
||
2 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
2.1 |
So với cả nước |
Lần |
“ |
Cục Thống kê tỉnh |
Các đơn vị có liên quan |
2.2 |
So với vùng đồng bằng sông Hồng |
Lần |
“ |
||
3 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Xây dựng |
Các đơn vị có liên quan |
4 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
5 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh |
|
6 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan |
6.1 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
||
6.2 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
||
7 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Huyện |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
||
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
% |
“ |
||
8 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
Huyện |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
||
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
% |
“ |
||
9 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Văn hóa Thể thao |
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan |
10 |
Tỳ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân phố văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
11 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
C |
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Các đơn vị có liên quan |
2 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
% |
“ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các đơn vị có liên quan |
3 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý |
% |
“ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
“ |
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Cục Thống kê và các đơn vị có liên quan |
5 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
“ |
Sở Công thương |
Sở Tài nguyên và môi trường và các đơn vị có liên quan |
6 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các đơn vị có liên quan |
7 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Xây dựng |
Các đơn vị có liên quan |
D |
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
1 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các đơn vị có liên quan |
|
Xếp hạng |
|
“ |
||
|
So với cả nước |
|
|
|
|
|
So với các tỉnh Vùng đồng bằng sông Hồng |
|
|
|
|
2 |
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các đơn vị có liên quan |
3 |
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nội vụ |
Các đơn vị có liên quan |
Xếp hạng |
|
“ |
|||
So với cả nước |
|
|
|||
So với các tỉnh Vùng đồng bằng sông Hồng |
|
|
|||
4 |
Chỉ số cải cách hành chính (Par index) |
% |
“ |
||
Xếp hạng |
|
|
|||
So với cả nước |
|
|
|||
So với các tỉnh Vùng đồng bằng sông Hồng |
|
|
|||
5 |
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) |
% |
“ |
||
Xếp hạng |
|
|
|||
So với cả nước |
|||||
So với các tỉnh Vùng đồng bằng sông Hồng |