ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2668/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
19 tháng 07 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ ĐẶC THÙ CỦA ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ TRIỂN KHAI ĐÀO TẠO NÂNG CAO
NĂNG LỰC CHO CỘNG ĐỒNG VÀ CÁN BỘ CÁC CẤP VỀ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI
ĐOẠN 2023-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Quyết định 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10
năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021- 2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30 tháng
6 năm 2022 của Ủy ban Dân tộc về Hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định 752/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 10
năm 2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt Khung chương trình
đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho cộng đồng và cán bộ các cấp triển khai Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 04 tháng
8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình
số 17/TTr-BDT ngày 14 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành nội dung chuyên đề đặc thù của địa phương để triển
khai tập huấn đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cộng đồng và
cán bộ các cấp về triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2023-2025 trên địa
bàn tỉnh Bình Định.
(Nội dung chuyên đề đặc thù đính kèm Quyết định
này)
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện
Ban Dân tộc tỉnh phối hợp các sở, ngành, địa phương
và đơn vị đào tạo có liên quan căn cứ Nội dung chuyên đề đặc thù của địa phương
biên soạn tài liệu để triển khai đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán
bộ các cấp triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh;
triển khai tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng đảm bảo thiết thực, phù
hợp với các đối tượng học viên và điều kiện thực tế của địa phương, đảm bảo chất
lượng, thiết thực và hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và hết hiệu lực sau
khi kết thúc Chương trình.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc
các Sở, ban ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân
Canh, Hoài An và Tây Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4
- Ủy ban Dân tộc (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCTTT Nguyễn Tuấn Thanh;
- Lưu: VT, K3.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
NỘI DUNG
ĐÀO
TẠO, TẬP HUẤN THEO CHUYÊN ĐỀ ĐẶC THÙ CỦA ĐỊA PHƯƠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CỘNG
ĐỒNG VÀ CÁN BỘ CÁC CẤP TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2023-2025
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích: Nội dung đào tạo, tập huấn theo
chuyên đề đặc thù của địa phương nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ các
cấp triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định là
cơ sở để triển khai tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho cộng đồng
và cán bộ các cấp triển khai thực hiện Chương trình.
2. Yêu cầu: Bảo đảm tính khoa học, đúng pháp
luật, áp dụng vào thực tiễn, dễ hiểu, học tập lý thuyết đi đôi với thực hành, lấy
người học làm trung tâm, khuyến khích trao đổi, chia sẻ, thảo luận, nhằm đạt được
các mục tiêu của chương trình.
II. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN,
BỒI DƯỠNG
Đối tượng tham gia đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng của
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định bao gồm
hai nhóm sau:
1. Nhóm cộng đồng
Ban quản lý xã, đại diện cộng đồng, người dân, cộng
tác viên giảm nghèo, các tổ duy tu, bảo dưỡng công trình hạ tầng tại thôn, ban
phát triển thôn, người có uy tín trong cộng đồng, ưu tiên người dân tộc thiểu số
và phụ nữ trong các hoạt động nâng cao năng lực.
2. Nhóm cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp
Cán bộ thực hiện công tác dân tộc, chính sách dân tộc
ở các cấp (bao gồm cán bộ thuộc các cơ quan, ban ngành chủ trì và tham gia tổ
chức thực hiện các nội dung của Chương trình) và cán bộ các tổ chức đoàn thể, lực
lượng cốt cán, người có uy tín trong cộng đồng tham gia vào quá trình triển
khai thực hiện các nội dung của Chương trình.
III. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ ĐÀO TẠO,
TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG
1. Nhóm cộng đồng
- Số lượng 11 chuyên đề.
- Thời lượng đào tạo, tập huấn tối thiểu 01 ngày/01
chuyên đề.
- Tên chuyên đề, nội dung của các chuyên đề như
sau:
STT
|
Chuyên đề
|
Nội dung chuyên
đề
|
Thời lượng thực
hiện
|
1
|
Tổng quan Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng
ĐB DTTS&MN giai đoạn 2021- 2025 và Kế hoạch thực hiện trên địa bàn tỉnh
Bình Định.
|
1. Khái quát chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Hệ thống các văn bản quản lý, hướng dẫn triển
khai thực hiện Chương trình.
3. Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của
UBND tỉnh và các Nghị quyết, Quyết định của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân tỉnh.
4. Trao đổi, thảo luận và tìm ra hướng tháo gỡ những
khó khăn, vướng mắc tại địa phương.
|
01 ngày
|
2
|
Kỹ năng phát triển cộng đồng bền vững và các
phương pháp phát triển cộng đồng có sự tham gia của người dân trong công tác
giảm nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bình Định.
|
1. Phát triển cộng đồng và vai trò của người làm
phát triển cộng đồng
2. Công cụ và kỹ năng cơ bản của người làm công
tác phát triển cộng đồng
3. Xây dựng mối quan hệ với cộng đồng
4. Thực trạng và tiềm năng của cộng đồng vùng đồng
bào dân tộc thiểu số tỉnh Bình Định.
5. Trao đổi, thảo luận và tìm ra hướng tháo gỡ những
khó khăn, vướng mắc tại địa phương.
|
02 ngày
|
3
|
Mô hình chăn nuôi gia súc sinh sản, tạo con lai
năng suất cao. Hướng dẫn chi tiết quy trình, kỹ thuật từng bước thực hiện phù
hợp với từng vùng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
1. Giới thiệu các giống hiện có tại Việt Nam (giống
bản địa, giống ngoại).
2. Các phương thức chăn nuôi hiện nay tại tỉnh
Bình Định.
3. Hiệu quả chăn nuôi gia súc sinh sản tạo con
lai năng suất cao.
4. Các quy trình kỹ thuật chăn nuôi sinh sản.
5. Tổ chức tiêu thụ sản phẩm.
|
02 ngày
|
4
|
Mô hình chế biến thức ăn gia súc, quy trình, kỹ
thuật, chế biến thức ăn, thô xanh dự trữ
|
1. Giới thiệu một số phụ phẩm nông nghiệp có thể
xử lý thành thức ăn thô xanh.
2. Kỹ thuật chế biến, ủ thức ăn thô xanh dự trữ
cho gia súc.
3. Kỹ thuật vỗ béo cho gia súc đạt hiệu quả kinh
tế cao.
4. Kỹ thuật xử lý chất thải gia súc thành phần hữu
cơ.
5. Tổ chức tiêu thụ sản phẩm.
6. Thảo luận, thực hành, trao đổi thực tế.
|
2 ngày
|
5
|
Kỹ năng xây dựng và vận hành tổ nhóm, tiếp cận thị
trường, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp theo chuỗi giá trị
|
- Cung cấp những thông tin cơ bản về kỹ năng xây
dựng và vận hành tổ nhóm, tiếp cận thị trường, liên kết sản xuất.
- Kỹ năng nghiên cứu nhu cầu thị trường để chuyển
sản phẩm đơn lẻ, tự cung tự cấp thành sản phẩm hàng hóa tiêu thụ trong nước
và xuất khẩu.
- Tổ chức hoạt động thương mại và dịch vụ. Tổ chức
cho doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất, kinh doanh tham quan học tập kinh nghiệm
và tìm hiểu thị trường trong tỉnh và các tỉnh thành trong nước (nếu có).
- Tổ chức thực hiện tiêu thụ sản phẩm cho đồng
bào trên địa bàn.
|
01 ngày
|
6
|
Kỹ năng Lập kế hoạch phát triển KT-XH hàng năm, kế
hoạch thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
DTTS&MN giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn xã có sự tham gia của cộng đồng,
người dân
|
1. Tổng quan công tác lập kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội cấp xã; lập kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn
xã.
2. Một số kỹ năng, công cụ cần thiết trong công
tác lập kế hoạch.
3. Lập đề xuất Kế hoạch phát triển Kinh tế-xã hội
hằng năm có sự tham gia của cộng đồng.
4. Tổ chức thực hiện, theo dõi, giám sát kế hoạch
phát triển KT-XH hàng năm.
5. Thảo luận nhóm, trình bày.
|
02 ngày
|
7
|
Kỹ năng thực hiện gói thầu giao cho cộng đồng thi
công theo cơ chế đặc thù theo danh mục cơ chế đặc thù của UBND tỉnh Bình Định
|
1. Cung cấp những thông tin cơ bản về gói thầu
giao cho cộng đồng thi công.
2. Tư cách hợp lệ của cộng đồng dân cư, tổ chức
đoàn thể, tổ, nhóm thợ.
3. Quy trình lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ.
4. Tạm ứng, thanh toán và giám sát nghiệm thu
công trình theo quy định.
5. Tổ chức thực hiện công tác duy tu bảo trì công
trình đặc thù theo quy định.
6. Thảo luận nhóm, trình bày.
|
02 ngày
|
8
|
Kỹ năng giám sát đầu tư cộng đồng trên địa bàn tỉnh
Bình Định.
|
1. Những nội dung cơ bản về Chương trình MTQG phát
triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trong công tác kiểm
tra, giám sát.
2. Mục tiêu giám sát cấp xã/thôn; trách nhiệm,
quyền hạn của các tổ chức giám sát thi công công trình tại địa phương.
3. Quy trình giám sát của cấp xã/thôn; giám sát đền
bù giải phóng mặt bằng, lao động có trả công và môi trường; công tác giám sát
thi công xây dựng.
4. Nội dung và phương pháp giám sát công trình
xây dựng; giám sát chất lượng công trình; công tác nghiệm thu và bàn giao
công trình xây dựng.
5. Hướng dẫn thực hiện các văn bản: mẫu nhật ký
công trình, mẫu biên bản và các quy định.
|
02 ngày
|
9
|
Mô hình liên kết hộ gia đình, nhóm hộ, hợp tác
xã, doanh nghiệp phát triển sản xuất, kinh doanh theo chuỗi giá trị trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
1. Các thành phần tham gia liên kết sản xuất.
2. Các phương thức liên kết sản xuất.
3. Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng
tham gia liên kết sản xuất.
4. Thảo luận nhóm, trao đổi và trình bày.
|
02 ngày
|
10
|
Mô hình thâm canh cây Lâm nghiệp phát triển kinh
tế hộ gia đình và nhóm hộ gắn với trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng.
|
1. Các văn bản, chính sách liên quan đến liên kết
sản xuất.
2. Tổng quan vai trò của rừng đối với đời sống xã
hội.
3. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, khai thác và bảo vệ
rừng.
4. Trao đổi, thảo luận và giải đáp.
|
02 ngày
|
11
|
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ
tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng
trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN trên địa
bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025
|
1. Giới thiệu chung về hoạt động hỗ trợ phát triển
sản xuất thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội.
2. Nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục
lựa chọn dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá
trị.
3. Nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục
lựa chọn dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng.
4. Trao đổi, thảo luận và giải đáp.
|
01 ngày
|
2. 2. Nhóm cán bộ triển khai
Chương trình ở các cấp
- Số lượng 12 chuyên đề.
- Thời lượng đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng tối thiểu
01 ngày/01 chuyên đề.
- Tên chuyên đề, nội dung của các chuyên đề như
sau:
STT
|
Chuyên đề
|
Nội dung chuyên
đề
|
Thời lượng thực
hiện
|
1
|
Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 giai đoạn 2021-
2025 và Kế hoạch thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
1. Khái quát chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Hệ thống các văn bản quản lý, hướng dẫn triển
khai thực hiện Chương trình.
3. Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của
UBND tỉnh và các Nghị quyết, Quyết định của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân tỉnh.
4. Trao đổi, thảo luận và tìm ra hướng tháo gỡ những
khó khăn, vướng mắc tại địa phương.
|
01 ngày
|
2
|
Quy trình kỹ năng làm chủ đầu tư các công trình,
dự án cơ sở hạ tầng
|
1. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư các công trình, dự
án cơ sở hạ tầng.
2. Giai đoạn thực hiện đầu tư các công trình dự
án cơ sở hạ tầng.
3. Giai đoạn kết thúc xây dựng công trình đưa vào
sử dụng.
3. Trao đổi, thảo luận và giải đáp.
|
02 ngày
|
3
|
Nghiệp vụ Quản lý dự án đầu tư xây dựng xây dựng
công trình cơ sở hạ tầng
|
1. Tổng quan về dự án và Quản lý dự án đầu tư
XDCT.
2. Trình tự, thủ tục lập và thực hiện một dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc chương trình.
3. Quản lý tiến độ của dự án đầu tư xây dựng công
trình.
4. Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
5. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
6. Quản lý an toàn lao động, môi trường xây dựng
và quản lý rủi ro trong thực hiện dự án đầu tư XD công trình.
7. Hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn
đầu tư xây dựng công trình.
8. Hướng dẫn thực hiện các quy định và văn bản của
cơ quan có thẩm quyền liên quan nội dung.
9. Trao đổi, thảo luận và giải đáp.
|
04 ngày
|
4
|
Nghiệp vụ Đấu thầu cơ bản, Đấu thầu cộng đồng. Đấu
thầu qua mạng.
|
1. Tổng quan về lựa chọn nhà thầu.
2. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
3. Quy trình tổ chức đấu thầu.
4. Quy hình lựa chọn nhà thầu.
5. Nghiệp vụ đấu thầu qua mạng.
6. Hợp đồng.
7. Bảo đảm liêm chính trong đấu thầu và xử lý vi
phạm pháp luật về đấu thầu.
|
04 ngày
|
5
|
Nghiệp vụ vận hành duy tu, bảo dưỡng công trình
cơ sở hạ tầng và khai thác công trình đưa vào sử dụng
|
1. Quy trình xây dựng, thực hiện kế hoạch, bảo
trì, duy tu, bảo dưỡng công trình.
2. Xây dựng quy chế duy tu bảo dưỡng công trình.
3. Quy trình xây dựng kế hoạch vận hành, duy tu,
bảo dưỡng năm.
4. Hướng dẫn thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng
công trình.
|
02 ngày
|
6
|
Nghiệp vụ giám sát đầu tư cộng đồng trên địa bàn
tỉnh Bình Định.
|
1. Những nội dung cơ bản về Chương trình MTQG
phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trong công tác kiểm
tra, giám sát.
2. Mục tiêu giám sát cấp xã/thôn; trách nhiệm,
quyền hạn của các tổ chức giám sát thi công công trình tại địa phương.
3. Quy trình giám sát của ban giám sát cấp
xã/thôn; giám sát đền bù giải phóng mặt bằng, lao động có trả công và môi trường;
công tác giám sát thi công xây dựng.
4. Nội dung và phương pháp giám sát công trình
xây dựng; giám sát chất lượng công trình; công tác nghiệm thu và bàn giao
công trình xây dựng.
5. Hướng dẫn thực hiện các văn bản: mẫu nhật ký
công trình, mẫu biên bản và các quy định của tỉnh Bình Định.
|
02 ngày
|
7
|
Kỹ năng lập kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG
phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và MN cấp xã có sự tham gia của cộng đồng
và người dân
|
1. Tổng quan công tác lập kế hoạch phát triển KT-
XH cấp xã.
2. Một số kỹ năng công cụ cần thiết trong công
tác lập kế hoạch.
3. Lập đề xuất kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
hằng năm có sự tham gia của cộng đồng
4. Tổ chức thực hiện, theo dõi, giám sát kế hoạch
phát triển KTXH hàng năm
5. Thảo luận nhóm, trình bày
|
02 ngày
|
8
|
Nghiệp vụ quản lý tài chính và thanh, quyết toán
vốn đầu tư xây dựng công trình, vốn sự nghiệp theo quy định của Trung ương và
của tỉnh Bình Định
|
1. Quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài
chính khác của xã.
2. Quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư và
kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2025.
3. Hướng dẫn thanh, quyết toán công trình đặc thù
theo quy định của tỉnh Bình Định.
4. Trao đổi, thảo luận, hỏi đáp.
|
02 ngày
|
9
|
Kỹ năng thực hiện gói thầu giao cho cộng đồng thi
công theo cơ chế đặc thù theo danh mục cơ chế đặc thù của UBND tỉnh Bình Định
đã ban hành.
|
1. Cung cấp những thông tin cơ bản về gói thầu
giao cho cộng đồng thi công
2. Tư cách hợp lệ của cộng đồng dân cư, tổ chức
đoàn thể, tổ, nhóm thợ.
3. Quy trình lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ.
4. Tạm ứng, thanh toán và giám sát nghiệm thu
công trình theo quy định.
5. Tổ chức thực hiện công tác duy tu bảo trì công
trình đặc thù theo quy định tại Quyết định 627/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 và Quyết
định số 2242/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND tỉnh Bình Định.
6. Thảo luận nhóm, trình bày.
|
02 ngày
|
10
|
Kiểm tra, giám sát, đánh giá và báo cáo việc tổ
chức thực hiện các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
1. Những kiến thức cơ bản về theo dõi, đánh giá.
2. Nội dung, cách thức, quy trình thực hiện theo
dõi, đánh giá Chương trình.
3. Giới thiệu nội dung cơ bản của Kế hoạch hàng
năm của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.
4. Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá và hệ thống các
biểu mẫu thu thập thông tin, báo cáo kết quả.
5. Một số kỹ năng cơ bản về thu thập, tổng hợp, xử
lý thông tin và viết báo cáo.
6. Trao đổi, thảo luận và giải đáp.
|
02 ngày
|
11
|
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ
tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng
trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất theo Quyết định số
13/2023/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND
|
1. Giới thiệu chung về hoạt động hỗ trợ phát triển
sản xuất thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục
lựa chọn dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá
trị.
3. Nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục
lựa chọn dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng.
4. Trao đổi, thảo luận và giải đáp.
|
01 ngày
|
12
|
Quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ
bằng tiền mặt hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án hỗ
trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào DTTS&MN
|
1. Quy định chung cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ
trợ bằng tiền mặt hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự
án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình MTQG phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN.
2. Một số quy định cụ thể cơ chế quay vòng một phần
vốn hỗ trợ theo Quyết định số 92/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh
Bình Định.
3. Trao đổi, thảo luận và giải đáp.
|
01 ngày
|