Quyết định 1646/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục, kế hoạch vốn đầu tư phát triển (nguồn vốn tỉnh) và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia (nguồn sự nghiệp) năm 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 1646/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 14/05/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1646/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 14 tháng 5 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 (Nguồn vốn của tỉnh);
Căn cứ Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 40/TTr-SKHĐT ngày 07/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh tên danh mục, kế hoạch vốn ĐTPT (nguồn vốn tỉnh) và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia (nguồn sự nghiệp) năm 2015 như phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh một phần Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 và Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC THUỘC KẾ HOẠCH VỐN
ĐTPT (NGÂN SÁCH TỈNH) NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh)
STT |
Kế hoạch vốn giao đầu năm theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh |
STT |
Điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Danh mục/Nguồn vốn |
KH vốn năm 2015 |
Danh mục/Nguồn vốn |
KH vốn năm 2015 |
|||
I |
VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
I |
VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
1 |
Tuyến điện thôn 1 - thôn 3, xã An Nghĩa |
1.000 |
1 |
Cấp điện thôn 1 - thôn 3, xã An Nghĩa |
1.000 |
Điều chỉnh tên danh mục |
II |
VỐN TẠM ỨNG TỒN NGÂN KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
|
II |
VỐN TẠM ỨNG TỒN NGÂN KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
|
|
1 |
Quảng trường tỉnh (hạng mục hệ thống điện chiếu sáng, điện ngầm kỹ thuật và cây xanh trong khu vục Quảng trường trung tâm) |
1.500 |
1 |
Cấp điện nguồn, chiếu sáng và đèn trang trí sợi quang cho Quảng trường tỉnh |
1.500 |
Điều chỉnh tên theo Quyết định phê duyệt BC KT-KT số 4105/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 của UBND tỉnh |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG
(NGUỒN SỰ NGHIỆP) NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh)
STT |
Kế hoạch vốn giao đầu năm |
STT |
Điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Danh mục/Nguồn vốn |
Tổng số |
Trong đó: |
Danh mục/Nguồn vốn |
Tổng số |
Trong đó: |
|||
KH vốn SN |
KH vốn SN |
|||||||
A |
VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 của UBND tỉnh) |
|
|
A |
VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 của UBND tỉnh) |
|
|
|
I |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
|
|
I |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
|
|
|
1 |
Dự án: Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
2.500 |
2.500 |
|
Dự án: Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
2.500 |
2.500 |
|
- |
Đào tạo, tập huấn cán bộ giảm nghèo và công tác điều tra hộ nghèo |
300 |
1.950 |
- |
Đào tạo, tập huấn cán bộ giảm nghèo và công tác điều tra hộ nghèo |
1.950 |
1.950 |
|
- |
Hoạt động truyền thông, tuyên truyền |
250 |
300 |
- |
Hoạt động truyền thông, tuyên truyền |
300 |
300 |
|
- |
Giám sát, đánh giá |
1.950 |
250 |
- |
Giám sát, đánh giá |
250 |
250 |
|
II |
Chương trình MTQG Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án: Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm |
5.550 |
5.550 |
1 |
Dự án: Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm |
5.550 |
5.550 |
|
- |
Xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất và thiết bị đồ gỗ nội thất theo hướng đạt chuẩn quốc gia cho các cơ sở giáo dục miền núi, vùng khó khăn và cơ sở giáo dục có học sinh dân tộc thiểu số, các trường Phổ thông dân tộc bán trú |
|
|
- |
Xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất và thiết bị đồ gỗ nội thất theo hướng đạt chuẩn quốc gia cho các cơ sở giáo dục miền núi, vùng khó khăn và cơ sở giáo dục có học sinh dân tộc thiểu số, các trường Phổ thông dàn tộc bán trú |
|
|
|
+ |
Trường THPT số 2 An Lão |
39 |
39 |
+ |
Trường THPTsố 2 An Lão |
38 |
38 |
|