HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 231/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 04
tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2022, ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 88/NQ-HĐND NGÀY 29/6/2022 CỦA HĐND
TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025; Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14
tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng
8 năm 2023 của Bộ Tài chính về quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 136/TTr-UBND ngày 22 tháng 9 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 422/BC-DT ngày 02 tháng 10
năm 2023 của Ban Dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022, đã phê duyệt
tại Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh, cụ thể:
1. Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
- Dự toán kinh phí thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án
4, Tiểu dự án 1 - Dự án 6, Dự án 7, đã phê duyệt tại Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày
29/6/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 1337/QĐ-UBND ngày
01/7/2022, Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh, số tiền
19.012,3188 triệu đồng.
- Dự toán đề nghị điều chỉnh: 9.310,5708 triệu đồng.
Trong đó:
+ Điều chỉnh giảm 9.310,5708 triệu đồng, của 3 cơ
quan đơn vị cấp tỉnh, và 5 huyện.
+ Điều chỉnh tăng 9.310,5708 triệu đồng từ nguồn điều
chỉnh giảm, cho 4 cơ quan đơn vị cấp tỉnh, và 11 huyện.
- Dự toán kinh phí thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án
4, Tiểu dự án 1 - Dự án 6, Dự án 7 sau điều chỉnh: 19.012,3188 triệu đồng.
(Có phụ lục số 01
kèm theo)
2. Chương trình mục tiêu quốc
gia 1719
- Dự toán kinh phí thực hiện Tiểu dự án 1, Tiểu dự
án 2 - Dự án 5, giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo, đã phê duyệt tại Nghị quyết số
88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày
1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh, số tiền 19.710 triệu đồng.
- Dự toán đề nghị điều chỉnh: 3.510 triệu đồng.
Trong đó:
+ Điều chỉnh giảm 3.510 triệu đồng, thực hiện Tiểu
dự án 2 - Dự án 5.
+ Điều chỉnh tăng 3.510 triệu đồng từ nguồn điều chỉnh
giảm, thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án 5.
- Dự toán kinh phí sau điều chỉnh: 19.710 triệu đồng
(Tiểu dự án 1 - Dự án 5)
(Có phụ lục số 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ
đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp
chuyên đề thứ mười bốn thông qua ngày 04 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT,DT 100b.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
PHỤ LỤC 01
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO NĂM 2022
(Kèm Nghị quyết số 231/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Đơn vị
|
Dự toán đã phê duyệt tại Nghị quyết số 88/NQ-HĐND
ngày 29/6/2022 (1)
|
Trong đó
|
Dự toán điều chính
|
Dự toán sau điều chỉnh
|
Trong đó
|
Tiểu dự án 1 - Dự án 4
|
Tiểu dự án 1 - Dự án 6
|
Dự án 7
|
Tăng
|
Giảm
|
Tiểu dự án 1 - Dự án 4
|
Tiểu dự án 1 - Dự án 6
|
Dự án 7
|
Tiểu dự án 1 - Dự án 4
|
Tiểu dự án 1 - Dự án 6
|
Dự án 7
|
Tiểu dự án 1 - Dự án 4
|
Tiểu dự án 1 - Dự án 6
|
Dự án 7
|
|
|
19.012,3188
|
13.927,8773
|
3.311
|
1.773,4415
|
6.816,4425
|
1.312
|
1.182,1283
|
6.816,4425
|
1.312
|
1.182,1283
|
19.012,3188
|
13.927,8773
|
3.311
|
1.773,4415
|
I
|
Cấp tỉnh
|
15.729,489
|
12.830
|
1.999
|
900
|
641,9386
|
1.312
|
-
|
6.229,4425
|
-
|
811,817
|
10.642,1682
|
7.242,4961
|
3.311
|
88,6721
|
II
|
Cấp huyện
|
3.282,8298
|
1.097,8773
|
1.312
|
872,95
|
6.174,5039
|
-
|
1.182,1283
|
587,00
|
1.312
|
370,31
|
8.370,1506
|
6.685,38
|
0
|
1.684,7694
|
1
|
Thành phố
|
1.018,8900
|
587
|
209
|
222,890
|
|
|
|
587
|
209
|
222,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Huyện Thuận Châu
|
584,7223
|
339,4173
|
0
|
245,305
|
482,7692
|
|
45,4770
|
|
|
|
1.112,9685
|
822,1865
|
-
|
290,7820
|
3
|
Huyện Mai Sơn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
613,8497
|
|
154,3065
|
|
|
|
768,1562
|
613,8497
|
-
|
154,3065
|
4
|
Huyện Yên Châu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
548,7444
|
|
128,1600
|
|
|
|
676,9044
|
548,7444
|
-
|
128,1600
|
5
|
Huyện Mộc Châu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
502,2407
|
|
83,797
|
|
|
|
586,0377
|
502,2407
|
-
|
83,7970
|
6
|
Huyện Phù Yên
|
165,0400
|
165,04
|
-
|
-
|
541,8172
|
|
222,8871
|
|
|
|
929,7443
|
706,8572
|
-
|
222,8871
|
7
|
Huyện Bắc Yên
|
408,2240
|
6,42
|
383
|
18,804
|
570,2267
|
|
126,0726
|
|
383
|
|
721,5233
|
576,6467
|
-
|
144,8766
|
8
|
Huyện Mường La
|
202,4270
|
-
|
0
|
202,427
|
613,8497
|
|
|
|
|
57,5504
|
758,7263
|
613,8497
|
-
|
144,8766
|
9
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
431,5265
|
-
|
248
|
183,5265
|
520,8422
|
|
|
|
248
|
89,871
|
614,4977
|
520,8422
|
-
|
93,6555
|
10
|
Huyện Sông Mã
|
472,0000
|
-
|
472
|
0
|
669,6542
|
|
178,3097
|
|
472
|
|
847,9639
|
669,6542
|
-
|
178,3097
|
11
|
Huyện Sốp Cộp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
543,164
|
|
124,8168
|
|
|
|
667,9808
|
543,1640
|
-
|
124,8168
|
12
|
Huyện Vân Hồ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
567,3459
|
|
118.3016
|
|
|
|
685,6475
|
567,3459
|
-
|
118,3016
|
Ghi chú:
(1) Cấp tỉnh: Đã được chuyển nguồn sang năm 2023 lại
Công văn số 882/STC-QLNS ngày 16/3/2023 của Sở Tài chính; cấp huyện: Thực hiện
chuyển nguồn theo văn bản hạch toán của cơ quan tài chính các huyện, thành phố
(2) Giao UBND tỉnh quyết định phân bổ chi tiết đối
với các đơn vị dự toán cấp tỉnh
PHỤ LỤC 02
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BẰNG DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2022
(Kèm Nghị quyết số 231/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Đơn vị
|
Dự toán kinh
phí được sử dụng1
|
Trong đó
|
Dự toán kinh
phí điều chỉnh
|
Dự toán kinh
phí sau điều chỉnh
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Tiểu dự án 1 - Dự
án 5
|
Tiểu dự án 2 - Dự
án 5
|
Điều chỉnh tăng
|
Điều chỉnh giảm
|
Tiểu dự án 1 - Dự
án 5
|
Tiểu dự án 2 - Dự
án 5
|
Tiểu dự án 1 - Dự
án 5
|
Tiểu dự án 2 - Dự
án 5
|
|
Tổng cộng
|
19.710
|
16.200
|
3.510
|
3.510
|
3.510
|
19.710
|
19.710
|
-
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
|
19.710
|
16.200
|
3.510
|
3.510
|
3.510
|
19.710
|
19.710
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đã chuyển nguồn sang năm 2023 theo Công văn số
882/STC-QLNS ngày 16/3/2022 của Sở Tài chính