Quyết định 1646/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1646/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Trần Hữu Thế |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1646/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 20 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 453/QĐ-BTTTT ngày 30/3/2016 về việc công bố TTHC mới/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ/TTHC giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 38/TTr-STTTT ngày 11/7/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 481/STP-KSTT ngày 28/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên.
(Danh mục TTHC kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Bưu chính |
|
1. |
Cấp giấy phép bưu chính |
2. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
3. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
4. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5. |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
6. |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
II. Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
1. |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
3. |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
5. |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6. |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
7. |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
8. |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
9. |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
10. |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp ừ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
11. |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
12. |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
13. |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
14. |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
15. |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
III. Lĩnh vực Báo chí |
|
1. |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
2. |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
3. |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
4. |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
5. |
Cho phép họp báo (trong nước) |
6. |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
7. |
Phát hành thông cáo báo chí |
IV. Lĩnh vực Xuất bản |
|
1. |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
2. |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
3. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4. |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
5. |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
6. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
7. |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
8. |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
9. |
Cấp giấy phép hoạt động in |
10. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
11. |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
12. |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
13. |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
14. |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
15. |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
||
I. Lĩnh vực Báo chí |
|||||
1. |
T-PYE-264283-TT |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Chuẩn hóa theo Quyết định số 453/QĐ-BTTTT ngày 30/3/2016 về việc công bố TTHC mới/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ/TTHC giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
||
2. |
Cấp giấy phép thu các chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
||||
3. |
Thẩm định thành lập văn phòng đại diện, văn phòng thường trú cơ quan báo chí |
||||
4. |
Thẩm định hồ sơ cấp, đổi thẻ nhà báo |
||||
5. |
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động báo chí (báo, đài, tạp chí) |
||||
6. |
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng Internet |
||||
7. |
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử |
||||
8. |
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình |
||||
9. |
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền |
||||
10. |
Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
||||
11. |
Cấp giấy phép trưng bày tủ thông tin |
||||
12. |
T-PYE-264262-TT |
Cho phép cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương. |
|||
13. |
T-PYE-264268-TT |
Phát hành thông cáo báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
|||
14. |
T-PYE-264278-TT |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
|||
II. Lĩnh vực Xuất bản |
|||||
15. |
Cấp giấy phép hoạt động ngành in |
Quyết định số 453/QĐ-BTTTT ngày 30/3/2016 về việc công bố TTHC mới/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ/TTHC giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|||
16. |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
||||
17. |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
||||
18. |
Cấp giấy phép tổ chức triễn lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
||||
19. |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
||||
20. |
Cấp giấy xác nhận in vàng mã |
||||
21. |
Cấp giấy chứng nhận sử dụng máy photocopy màu |
||||
22. |
Cấp giấy phép In gia công sản phẩm không phải xuất bản phẩm cho nước ngoài |
||||
23. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
||||
24. |
Cấp giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, báo, tạp chí, tem chống giả |
||||
25. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
||||
26. |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
||||
27. |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
||||
III. Lĩnh vực Bưu chính và chuyển phát |
|||||
28. |
T-PYE-267054-TT |
Cấp Giấy phép bưu chính |
Quyết định số 453/QĐ-BTTTT ngày 30/3/2016 về việc công bố TTHC mới/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ/TTHC giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
||
29. |
T-PYE-267056-TT |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|||
30. |
T-PYE-267057-TT |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|||
31. |
T-PYE-267058-TT |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
|||
32. |
T-PYE-228986-TT |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|||
33. |
T-PYE-267050-TT |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|||
34. |
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với chi nhánh, văn phòng đại diện được thành lập theo pháp luật Việt Nam, đại lý cho doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính nước ngoài, nhận nhượng quyền thương mại trong lĩnh vực bưu chính từ nước ngoài vào Việt Nam. |
|||
IV. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
||||
35. |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
Quyết định số 453/QĐ-BTTTT ngày 30/3/2016 về việc công bố TTHC mới/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ/TTHC giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|||
36. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
||||
37. |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
||||
38. |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
||||
39. |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng. |
||||
40. |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
||||
41. |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
||||
42. |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
||||
43. |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
||||
44. |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
||||
45. |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
||||
46. |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
||||
47. |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
||||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|