Quyết định 163/2012/QĐ-UBND về phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2013 và dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2013-2015 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu | 163/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Lương Thành |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/2012/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2013 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2013-2015 TỪ NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
Căn cứ Chỉ thị số 19/CT-TTg ngày 18/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước 3 năm 2013-2015;
Căn cứ Nghị quyết số 64/2012/NQ-HĐND17, ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII tại kỳ họp thứ 7;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2013 và dự kiến kế hoạch trung hạn năm 2013-2015 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương.
(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm).
Điều 2: Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các ngành, địa phương hướng dẫn tổ chức thực hiện Quyết định này; báo cáo các cấp có thẩm quyền theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký: được áp dụng từ ngày 01/01/2013.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục Thuế tỉnh; Cục Thống kê tỉnh; Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. UBND TỈNH |
BIỂU SỐ II - 01
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB KẾ HOẠCH
2013, DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2013-2015 THUỘC NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN
LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 163/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Tên công trình, |
Nhóm dự án (A, B, C) |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư (hoặc QĐ điều chỉnh lần gần nhất) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/ 2011 |
Kế hoạch năm 2012 |
Giá trị khối lượng hoàn thành |
Tỷ lệ lũy kế KLHT đến 31/10/2012 so với TMĐT (%) |
Giá trị cấp phát đã thanh toán |
Nhu cầu vốn còn thiếu |
Dự kiến kế hoạch giai đoạn 2013-2015 |
Ghi chú |
|||||||||
Số:…/ QĐ-…, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
Tổng số |
Trong đó, Bổ sung trong năm |
Luỹ kế từ khởi công đến hết 31/10/2012 |
Trong đó từ 01/01/ 2012 đến 31/10/2012 |
Luỹ kế từ khởi công đến hết 31/10/2012 |
Trong đó từ 01/01/ 2012 đến 31/10/2012 |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: Kế hoạch năm 2013 |
||||||||||||
Thiếu so với giá trị KLHT đến hết 31/10/2012 |
Thiếu so với TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||||
XDCB tập trung |
Thu sử dụng đất |
Từ thu XSKT |
||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
4666,4 |
1001,0 |
296,7 |
173,6 |
1772,5 |
333,1 |
18,9 |
1187,5 |
209,5 |
474,9 |
3368,7 |
830,0 |
399,4 |
169,5 |
216,35 |
13,5 |
|
I |
Các dự án, công trình trọng điểm |
|
|
|
|
1455,0 |
49,5 |
60,0 |
55,0 |
110,3 |
25,2 |
|
83,1 |
33,6 |
0,8 |
1345,5 |
90,6 |
40,0 |
36,0 |
4,0 |
0,0 |
|
1 |
Đầu tư dự án đường nối TL282 - cầu vượt sông Đuồng |
A |
|
Sở GTVT |
979, ngày 25/7/2012 |
1,308,69 |
8,95 |
50,0 |
50,0 |
38,01 |
13,69 |
2,9% |
32,6 |
23,6 |
-20,9 |
1249,7 |
50,6 |
31,0 |
31,0 |
|
|
|
2 |
Các hạng mục do UBND xã Phù Khê làm chủ đầu tư thuộc dự án khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ |
B |
TX Từ Sơn |
UBND xã Phù Khê |
1529, 30/11/2011 |
51,9 |
4,5 |
5,0 |
5,0 |
23,1 |
3,5 |
|
9,5 |
5,0 |
13,6 |
42,4 |
10,0 |
4,0 |
|
4,0
|
|
Bổ sung 5 tỷ trong năm 2012 từ nguồn NSTW HTMT |
3 |
Khu lưu niệm đồng chí Ngô Gia Tự |
B |
TX Từ Sơn |
UBND TX Từ Sơn |
1017, ngày 07/8/2008 |
94,36 |
36,0 |
5,0 |
0,0 |
49,1 |
8,0 |
52,0% |
41,0 |
5,0 |
8,1 |
53,4 |
30,0 |
5,0 |
5,0 |
|
|
KT |
II |
Lĩnh vực NN, Thủy lợi |
|
|
|
|
92,6 |
24,3 |
13,0 |
3,0 |
46,3 |
22,4 |
|
24,3 |
0,0 |
9,1 |
55,3 |
17,0 |
3,0 |
3,0 |
0,0 |
0,0 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đại tu khẩn cấp trạm bơm Như Quỳnh (cũ) |
C |
Văn Lâm, Hưng Yên |
Cty Nam Đuống |
599, ngày 17/5/2012 |
12,9 |
0,0 |
3,0 |
3,0 |
8,5 |
8,5 |
66,0% |
0,0 |
0,0 |
5,5 |
9,9 |
9,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Lương Tân |
B |
Yên Phong |
Cty Bác Đuống |
1716, ngày 17/11/2009 |
27,3 |
11,0 |
5,0 |
0,0 |
16,7 |
4,1 |
61,1% |
11,0 |
0,0 |
0,6 |
11,2 |
5,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Xuân Viên |
B |
Tp Bắc Ninh |
Cty Bắc Đuồng |
1815, ngày 07/12/2009 |
52,4 |
13,2 |
5,0 |
0,0 |
21,2 |
9,9 |
40,3% |
13,2 |
|
2,9 |
34,2 |
3,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
KT |
III |
Lĩnh vực Giao thông vận tải |
|
|
|
|
2049,2 |
699,9 |
140,7 |
92,7 |
1260,4 |
199,9 |
18,5 |
813,7 |
114,7 |
419,8 |
1208,6 |
317,0 |
79,5 |
67,5 |
12,0 |
0,0 |
|
A |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường TL 283 (Đông Côi- Kênh Bắc) |
B |
Thuận Thành |
Ban QLDA Sở Giao thông |
1471, ngày 01/10/2009 |
62,2 |
14,1 |
14,3 |
12,3 |
49,1 |
9,8 |
78,8% |
27,6 |
13,5 |
20,6 |
33,8 |
20,0 |
4,0 |
4,0 |
|
|
KT |
8 |
Đường TL 280 (Đông Bình- Lâm Bình) |
B |
Gia Bình- Lương Tài |
Ban QLDA Sở Giao thông |
1092, ngày 05/8/2009 |
180,7 |
82,6 |
13,0 |
11,0 |
138,8 |
7,3 |
76,8% |
93,8 |
11,2 |
43,3 |
85,2 |
40,0 |
5,0 |
5,0 |
|
|
KT |
9 |
Đường TL 282 (Đông Bình- Ngụ) |
B |
Gia Bình |
Ban QLDA Sở Giao thông |
975, ngày 15/7/2009 |
102,4 |
63,8 |
2.0 |
2,0 |
79,0 |
7,2 |
77,1% |
65,8 |
2,0 |
13,2 |
36,6 |
14,0 |
4,0 |
4,0 |
|
|
KT |
10 |
Đường vào khu xử lý chất thải bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Ninh |
B |
Quế Võ |
Cty Môi trường BN |
367, ngày 16/3/2010 |
104,9 |
65,0 |
5,0 |
1,0 |
72,8 |
6,7 |
69,4% |
68,4 |
3,4 |
2,8 |
34,9 |
10,0 |
6,0 |
6,0 |
|
|
Chỉ thi công gói nền đường |
11 |
Đường nội thị trung tâm thị trấn Thứa |
B |
Lương Tài |
Ban QLDA Lương Tài |
474, ngày 14/4/2010 |
51,2 |
29,5 |
8,3 |
6,3 |
48,4 |
0,0 |
94,5% |
37,8 |
8,3 |
10,6 |
13,4 |
10,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
KT |
12 |
Đường ĐT1 -Khu đô thị mới huyện Tiên Du (Đường vào BV đa khoa huyện Tiên Du) |
C |
Tiên Du |
Ban QLDA h. Tiên Du |
1669, ngày 18/11/2008 |
43,5 |
18,6 |
0,0 |
0,0 |
36,0 |
0,6 |
82,7% |
18,6 |
|
17,4 |
24,9 |
15,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
Huyện |
13 |
Đường Huyền Quang |
C |
Tp. Bắc Ninh |
Ban QLDA CTCC |
856, ngày 19/7/2011 |
25,2 |
12,0 |
3,0 |
0,0 |
17,5 |
0,9 |
69,6% |
15,0 |
3,0 |
2,5 |
10,2 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
|
KT |
14 |
Đường Nguyễn Quyền 2 |
C |
Tp Bắc Ninh |
Ban QLDA CTCC |
1362, ngày 02/10/2008 |
20,2 |
7,1 |
2,0 |
0,0 |
14,8 |
3,1 |
73,1% |
9,1 |
2,0 |
5,6 |
11,1 |
5,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
KT |
15 |
Đường Vạn An-Hòa Long |
C |
Tp Bắc Ninh |
UBND tp. Bắc Ninh |
81, ngày 14/01/2010 |
33,8 |
8,0 |
4,0 |
0,0 |
30,0 |
|
88,7% |
12,0 |
4,0 |
18,0 |
21,8 |
15,0 |
4,0 |
4,0 |
|
|
Huyện |
16 |
Đường Cống Bựu-Cống Nguyễn |
C |
Tiên Du |
Ban QLDA h.Tiên Du |
1985, ngày 30/12/2008 |
21,6 |
13,4 |
2,0 |
0,0 |
21,6 |
6,2 |
100,0% |
13,4 |
|
6,2 |
6,2 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
Huyện |
17 |
Đường vào bệnh viện Đa khoa huyện Quế Võ |
C |
Quế Võ |
Ban QLDA CTXD Sở Y tế |
91, ngày 07/7/2010 |
13,2 |
2,0 |
5,0 |
3,0 |
7,8 |
5,0 |
58,9% |
6,2 |
4,2 |
0,8 |
6,2 |
4,0 |
3,1 |
3,1 |
|
|
KT |
b |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường TL 281 (Thứa-Kênh Vàng) |
B |
Lương Tài |
Ban QLDA Sở Giao thông |
1359, ngày 02/10/2008 |
159,4 |
55,6 |
13,0 |
11,0 |
112,5 |
12,4 |
70,6% |
67,6 |
12,0 |
44,0 |
90,8 |
20,0 |
4,0 |
4,0 |
|
|
KT |
19 |
Nút giao QL1A với TL 276 (TL 270 cũ) |
B |
Tiên Du |
Ban QLDA Sở Giao thông |
875, ngày 10/07/2012 |
113,9 |
54,5 |
3,5 |
1,5 |
70,9 |
16,0 |
62,3% |
58,0 |
3,5 |
12,9 |
55,9 |
12,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
KT |
20 |
Đường trục Hạp Lĩnh-Khắc Niệm |
B |
Tp. Bắc Ninh |
UBND tp Bắc Ninh |
09, ngày 06/01/ 2010 |
123,8 |
48,1 |
9,0 |
6,0 |
84,4 |
11,0 |
68,2% |
56,1 |
9,0 |
27,3 |
66,7 |
10,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
Huyện |
c |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường gom KCN Quế Võ (gđ 3) |
B |
Tp Bắc Ninh- Quế Võ |
Ban QLDA Sở Giao thông |
125, ngày 28/2/2006 |
50,6 |
23,7 |
0,0 |
0,0 |
28,5 |
2,3 |
56,3% |
23,7 |
0,0 |
4,8 |
26,9 |
5,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
KT |
22 |
Đường TL 287 (Tiên Du- Quế Võ) |
B |
Tiên Du- Quế Võ |
Ban QLDA Sở Giao thông |
121, ngày 28/01/2008 |
237,9 |
66,3 |
5,0 |
3,0 |
128,7 |
34,6 |
54,1% |
70,7 |
4,4 |
57,4 |
166,5 |
30,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
KT |
23 |
Đường TL 283 (Dâu-Bút Tháp) |
B |
Thuận Thành |
Ban QLDA Sở Giao thông |
420, ngày 30/3/2010 |
81,0 |
10,3 |
6,8 |
6,8 |
36,5 |
24,2 |
45,1% |
16,1 |
5,8 |
19,4 |
63,8 |
10,0 |
2,0 |
2,0 |
|
|
KT |
24 |
Đường TL 276 (Bến Hồ- QL38) |
B |
Tiên Du |
Ban QLDA Sở Giao thông |
1356, ngày 05/10/2010 |
55,3 |
1,1 |
6,5 |
4,5 |
13,5 |
7,8 |
24,4% |
6,1 |
5,1 |
5,9 |
47,7 |
6,0 |
2,4 |
2,4 |
|
|
KT |
25 |
Đường Nội Duệ-Tri Phương |
B |
Tiên Du |
Ban QLDA h.Tiên Du |
538, ngày 07/5/ 2010 |
54,0 |
18,5 |
0,0 |
0,0 |
40,4 |
1,1 |
74,8% |
18,5 |
|
21,9 |
35,5 |
10,0 |
3,0 |
|
3,0 |
|
Huyện |
26 |
Đường Kinh Dương Vương kéo dài chui qua đường sắt |
B |
Tp. Bắc Ninh |
Ban QLDA CTCC |
1516, ngày 09/10/ 2009 |
104,4 |
26,7 |
13,0 |
10,0 |
66,4 |
12,7 |
63,6% |
33,2 |
6,5 |
26,8 |
64,8 |
15,0 |
4,0 |
4,0 |
|
|
KT |
27 |
Cải tạo, nâng cấp đường TL 285 (đoạn từ Táo Đôi- An Mỹ) |
C |
Lương Tài |
Ban QLDA Ltài |
194, ngày 11/02/2009 |
21,0 |
7,0 |
4,0 |
4,0 |
11,0 |
1,0 |
52,4% |
9,0 |
2,0 |
0,0 |
10,0 |
5,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
Huyện |
28 |
Đường Bình Than (gđ2) |
C |
Tp. Bắc Ninh |
Ban QLDA CTCC |
808, ngày 30/6/2010 |
28,6 |
6,0 |
3,0 |
0,0 |
12,1 |
4,2 |
42,2% |
8,4 |
2,4 |
3,1 |
19,6 |
5,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
KT |
29 |
Đường Nguyễn Quyền 1 |
C |
Tp. Bắc Ninh |
Ban QLDA CTCC |
1181, ngày 05/9/2008 |
40,9 |
18,8 |
1,6 |
1,6 |
25,2 |
6,2 |
61,7% |
20,4 |
1,6 |
4,8 |
20,4 |
5,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
KT |
30 |
Đường Lý Nhân Tông |
C |
Tp. Bắc Ninh |
Ban QLDA CTCC |
46, ngày 12/4/ 2010 |
6,8 |
1,0 |
0,0 |
0,0 |
4,2 |
1,0 |
62,0% |
1,0 |
0,0 |
3,2 |
5,8 |
3,0 |
3,0 |
|
3,0 |
|
KT |
31 |
Đường Bình than 2 |
C |
Tp. Bắc Ninh |
Ban QLDA CTCC |
360, ngày 30/3/2011 |
34,2 |
5,8 |
5,0 |
3,0 |
11,0 |
7,8 |
32,1% |
7,8 |
2,0 |
0,2 |
23,4 |
5,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
KT |
32 |
Đường Ngọc Hân Công Chúa (gđ 2) |
C |
Tp. Bắc Ninh |
Ban QLDA CTCC |
899, ngày 02/7/2009 |
31,61 |
3,8 |
0,00 |
0 |
11,05 |
0,90 |
34,9% |
3,80 |
- |
7,2 |
27,8 |
6,0 |
3,0 |
|
3,0 |
|
KT |
33 |
Các tuyến đường nhánh khu trung tâm huyện lỵ Thuận Thành |
C |
Thuận Thành |
Ban QLDA h.Thuận Thành |
1759, ngày 21/10/2005 |
25,4 |
12,7 |
0,0 |
0,0 |
13,7 |
|
53,7% |
12,7 |
|
1,0 |
12,8 |
2,0 |
0,0 |
|
|
|
Huyện |
34 |
Đuờng Nguyễn Đăng Đạo (kéo dài đi Hòa Long) |
C |
Tp. Bắc Ninh |
Ban QLDA Tp. BN |
1024, ngày 26/08/2011 |
91,0 |
16,0 |
4,0 |
2,0 |
55,6 |
4,0 |
61,0% |
20,0 |
4,0 |
35,6 |
71,0 |
10,0 |
3,0 |
|
3,0 |
|
Huyện |
35 |
Đường Đại Đồng-Cống Bựu đoạn từ đầu tuyến lên KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn |
C |
Tiên Du |
Ban QLDA h-Tiên Du |
1429, ngày 22/10/2010 |
30,2 |
8,0 |
6,6 |
2,6 |
17,6 |
5,2 |
58,2% |
11,8 |
3,8 |
3,0 |
15,6 |
5,0 |
0,0 |
|
|
|
Huyện |
d |
Dự án dự kiến khởi công mới sau năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Tuyến đường Quốc phòng, đoạn xử lý chất thải bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Ninh đến đê sông Cầu, xã Phù Lăng |
C |
Quế Võ |
Cty Môi trường BN |
1477, ngày 29/10/2010 |
19,16 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
0,0 |
19,16 |
10,00 |
0,0 |
0,0 |
|
|
KT |
37 |
Cải tạo, mở rộng đường TL 285 đoạn từ thôn An Mỹ đi lên đê Hữu sông Thái Bình, huyện Lương Tài |
C |
Lương Tài |
Ban QLDA Ltài |
678, ngày 30/5/2012 |
81,10 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,50 |
1,00 |
1,8% |
1,00 |
1,00 |
0,5 |
80,1 |
5,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
Huyện |
IV |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
121,9 |
19,4 |
8,7 |
8,7 |
27,4 |
0,0 |
|
3,6 |
0,0 |
- 0,7 |
93,8 |
12,0 |
1,0 |
1,0 |
0,0 |
0,0 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trụ sở Huyện ủy Thuận Thành |
C |
Thuận Thành |
UBND huyện Thuận Thành |
1817, ngày 20/10/ 010 |
32,33 |
15,8 |
8,7 |
8,7 |
22,8 |
0,0 |
70,6% |
|
|
-1,7 |
7,8 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
|
|
Huyện |
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trung tâm lưu trữ tỉnh Bắc Ninh |
B |
TP Bắc Ninh |
Sở Nội vụ |
452, ngày 22/4/2011 |
89,56 |
3,55 |
0,00 |
0 |
4,52 |
|
5,0% |
3,55 |
|
0,97 |
86,01 |
10,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
KT |
V |
Lĩnh vực Khoa học-Công nghệ |
|
|
|
|
277,1 |
72,0 |
39,3 |
0,0 |
99,2 |
27,5 |
|
98,9 |
27,1 |
-12,1 |
165,8 |
78,0 |
48,0 |
16,0 |
32,0 |
0,0 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Đầu tư XD hệ thống thông tin quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bẳc Ninh |
C |
Bắc Ninh |
Sở Tư Pháp |
1457, ngày 26/10/2010 |
18,2 |
2,0 |
12,0 |
0,0 |
11,7 |
9,9 |
63,9% |
11,5 |
9,7 |
(2,3) |
4,2 |
4,0 |
4,0 |
3,0 |
1,0 |
|
|
b |
Dự án dự kiến sẽ hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Nâng cấp, đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin tại Báo Bắc Ninh |
C |
Tp. Bắc Ninh |
Báo Bắc Ninh |
188, ngày 14/10/2011 |
1,7 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
0,0% |
|
|
0,0 |
1,7 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
|
|
|
42 |
Dư án triển khai hệ thống quản lý văn bản điện tử và hồ sơ công việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
C |
Tp. Bắc Ninh |
Sở Thông tin và TT |
232, ngày 28/11/2011 |
5,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
0,0% |
|
|
0,0 |
5,3 |
5,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
|
c |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Khu thực nghiệm sản xuất nông nghiệp công nghệ cao |
B |
Tiên Du |
Sở KH- CN tỉnh |
925, ngày 18/07/2012 |
129,3 |
70,0 |
24,0 |
0,0 |
86,4 |
16,4 |
66,8% |
86,4 |
16,4 |
(7,6) |
35,3 |
15,0 |
15,0 |
5,0 |
10,0 |
|
KT |
44 |
Khu tổ hợp công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh |
C |
TP Bắc Ninh |
Sở TT & TT |
969, ngày 15/7/2009 |
68,5 |
0,0 |
3,0 |
0,0 |
0,9 |
0.9 |
1,3% |
0,8 |
0,8 |
(2,1) |
65,5 |
20,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
KT |
d |
Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Dự án ứng dụng hệ điều hành Portals vào phát triển toàn diện CNTT tỉnh Bắc Ninh |
B |
Tp. Bắc Ninh |
Sở Thông tin và TT |
1425, 31/10/2012 |
46,7 |
0,0 |
0,3 |
0,0 |
0,3 |
0,3 |
0,6% |
0,3 |
0,3 |
0,0 |
46,4 |
25,0 |
25,0 |
4,0 |
21,0 |
|
|
e |
Dự án dự kiến khởi công sau năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Mua sắm, lắp đặt thiết bị sản xuất và phát sóng quảng bá kênh truyền hình Bắc Ninh lên vệ tinh giai đoạn 1 |
c |
|
Đài PT- TH tỉnh |
200a/QĐ- VHXH, 31/10/2012 |
7,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0 |
7,5 |
7,5 |
0,0 |
0,0 |
|
|
|
VI |
Lĩnh vực Giáo dục-Đào tạo |
|
|
|
|
483,3 |
110,4 |
25,5 |
7,3 |
187,9 |
40,0 |
|
34,4 |
26,0 |
52,0 |
347,4 |
252,4 |
204,9 |
31,0 |
160,4 |
13,5 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường THPT Yên Phong 1 |
B |
Yên Phong |
Ban QLDA Sở GD - ĐT |
1722, ngày 27/12/11 |
43,8 |
21,3 |
3,5 |
1,5 |
39,1 |
7,0 |
89,3% |
24,8 |
3,5 |
14,3 |
19,0 |
19,0 |
19,0 |
4,0 |
15,0 |
|
|
48 |
Trường THPT Tiên Du 1 |
B |
Tiên Du |
Ban QLDA Sở GĐ-ĐT |
1265, ngày 09/8/2009 |
39,4 |
25,8 |
4,0 |
2,0 |
38,8 |
4,7 |
98,5% |
29,8 |
4,0 |
9,0 |
9,6 |
9,6 |
9,6 |
4,0 |
5,6 |
|
|
49 |
Trường THPT Hàm Long (Trường Quế Võ 4 cũ) |
B |
Tp. Bắc Ninh |
Ban QLDA Tp. Bắc Ninh |
1746, ngày 09/12/2010 |
48,9 |
29,3 |
2,0 |
0,0 |
34,5 |
2,0 |
70,7% |
31,4 |
2,0 |
3,2 |
17,6 |
17,0 |
17,0 |
4,0 |
13,0 |
|
|
50 |
Trường THPT Lý Nhân Tông (Yên Phong 2 cũ) |
C |
Tp. Bắc Ninh |
Ban QLDA Sở GD-ĐT |
420, ngày 09/4/2011 |
23,4 |
13,76 |
3,00 |
1 |
20,60 |
2,00 |
88,0% |
16,76 |
3,00 |
3,84 |
6,65 |
6,6 |
6,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
51 |
Trường THPT Quế Võ 1 |
C |
Quế Võ |
Ban QLDA Sở GD-ĐT |
1188, ngày 27/9/1011 |
28,4 |
16,07 |
3,00 |
1 |
21,25 |
3,00 |
74,9% |
19,07 |
3,00 |
2,18 |
9,28 |
9,2 |
9,0 |
4,0 |
5,0 |
|
|
52 |
Trường THPT Hàn Thuyên (HM: Nhà hiệu bộ) |
C |
Tp. Bắc Ninh |
Ban QLDA Sở GD- ĐT |
328, ngày 10/8/2011 |
15,0 |
0,5 |
1,5 |
1,5 |
11,6 |
8,3 |
77,1% |
0,5 |
2,0 |
9,6 |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
4,0 |
9,0 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Trường Tiểu học Suối Hoa |
C |
TP Bắc Ninh |
UBND tp Bắc Ninh |
750/QĐ- UBND, ngày 12/06/2012 |
130,80 |
3,60 |
8,50 |
|
22,00 |
13,00 |
16,8% |
12,10 |
8,50 |
9,90 |
118,70 |
63,0 |
55,0 |
5,0 |
50,0 |
|
KT |
c |
Dự án dự kiến khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Đầu tư XDCT Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp kỹ thuật Bắc Ninh |
B |
Tp. Bắc Ninh |
Ban QLDA Sở GD - ĐT |
1632, ngày 25/11/2010 |
58,23 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
0,00 |
58,2 |
40,0 |
36,3 |
|
28,25 |
8,00 |
|
55 |
Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Ngô Gia Tự |
C |
Tx.Tư Sơn |
Ban QLDA Sở GD-ĐT |
1459, 08/11/2012 |
33,3 |
|
0,00 |
0,08 |
|
|
0,0% |
|
|
0,0 |
33,3 |
30,0 |
30,0 |
3,0 |
23,5 |
3,5 |
|
56 |
Trường THPT Thuận Thành 2 (HM: Bổ sung nhà lớp học bộ môn) |
C |
Thuận Thành |
Ban QLDA Sở GD -ĐT |
1758, ngày 25/11/ 2009 |
5,4 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
0,0% |
|
|
0,0 |
5,4 |
5,0 |
5,0 |
|
4,0 |
1,0 |
|
57 |
Trường THPT Quế Võ 2 (HM: Bổ sung nhà lớp học bộ môn) |
C |
Quế Võ |
Ban QLDA Sở GD -ĐT |
1258, ngày 21/9/2010 |
5,3 |
0,0 |
0,0 |
0.0 |
|
|
0,0% |
|
|
0,0 |
5,3 |
5,0 |
5,0 |
|
4,0 |
1,0 |
|
d |
Dự án dự kiến khởi công sau năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Nhà học bộ môn trường THPT Lương Tài 2 |
C |
LươngTài |
Ban QLDA Sở GD-ĐT |
193/QĐ-UBND, 22/10/2012 |
14,93 |
|
0,00 |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,0 |
14,9 |
10,0 |
0,0 |
|
|
|
|
59 |
Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Yên Phong số 2 |
C |
Yên Phong |
Ban QLDA Sở GD- ĐT |
1458, 08/11/2012 |
29,6 |
|
0,00 |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,0 |
29,6 |
20,0 |
0,0 |
|
|
|
|
60 |
Nhà học bộ môn trường THPT Lê Văn Thịnh |
C |
Gia Bình |
Ban QLDA Sở GD-ĐT |
192/QD UBND, 22/10/2012 |
6,90 |
|
0,00 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,0 |
6,9 |
5,0 |
0,0 |
|
|
|
|
VI |
Lĩnh vực văn hóa, thể thao |
|
|
|
|
80,96 |
21,56 |
4,00 |
2,00 |
32,00 |
9,00 |
0,40 |
23,56 |
2,00 |
6,44 |
55,40 |
15,00 |
6,00 |
- |
6,00 |
- |
- |
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Đài tưởng niệm các Anh hùng Liệt Sỹ Bắc Ninh |
B |
Tp. Bắc Ninh |
UBND tp Bắc Ninh |
595, ngày 31/05/2011 |
81,0 |
21,6 |
4,0 |
2,0 |
32,0 |
9,0 |
39,5% |
23,6 |
2,0 |
6,4 |
55,4 |
15,0 |
6,0 |
|
6,0 |
|
KT Dừng gói thầu số 4 |
VII |
Lĩnh vực HTKT công cộng, Môi trường |
|
|
|
|
44,7 |
0,0 |
5,0 |
5,0 |
3,7 |
3,7 |
|
1,5 |
1,5 |
-1,3 |
39,7 |
14,0 |
6,0 |
4,0 |
2,0 |
0,0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải tp.Bắc Ninh-Công trình tuyến cống hộp đường Huyền Quang |
C |
TP Bắc Ninh |
Cty cấp thoát nước BN |
1605, ngày 14/12/2011 |
44,7 |
0,0 |
5,0 |
5,0 |
3,7 |
3,7 |
8,3% |
1,5 |
1,5 |
-1,3 |
39,7 |
14,0 |
6,0 |
4,0 |
2,0 |
|
|
VIII |
Lĩnh vực An ninh-Quốc Phòng |
|
|
|
|
61,8 |
4,0 |
0,5 |
0,0 |
5,4 |
5,4 |
|
4,5 |
4,5 |
0,9 |
57,3 |
34,0 |
11,0 |
11,0 |
0,0 |
0,0 |
|
a |
Dự án hoàn thành trong năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Mở rộng trường bắn Ban CHQS huyện Tiên Du |
C |
Tiên Du |
Bộ CHQS tỉnh |
160, ngày 22/10/2010 |
5,5 |
3,5 |
0,0 |
0,0 |
3,7 |
3,7 |
67,6% |
3,5 |
3,5 |
0,2 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Trung tâm huấn luyện, luyện tập thể lực, nhà khách (HM: bể luyện tập thể lực) |
C |
Tp. Bắc Ninh |
Bộ CHQS tỉnh |
1639, ngày 25/11/ 2010 |
17,2 |
0,5 |
0,0 |
0,0 |
1,2 |
1,2 |
7,0% |
0,5 |
0,5 |
0,7 |
16,7 |
6,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
KT |
c |
Dự án dự kiến khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà trực, làm việc trung đội công binh; Nhà xe pháo phòng không thuộc Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh |
C |
TP Bắc Ninh |
Bộ CHQS tỉnh |
|
6,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0 |
6,7 |
6,0 |
2,0 |
2,0 |
|
|
|
66 |
Cải tạo trại tạm giam Ba Huyện thành cơ sở làm việc 2 Công an tỉnh Bắc Ninh |
C |
Tp. Bắc Ninh |
Công an tỉnh Bắc Ninh |
95, ngày 21/6/ 2012 |
14,5 |
0,0 |
0,5 |
0,0 |
0,5 |
0,5 |
3,5% |
0,5 |
0,5 |
0,0 |
14,0 |
10,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
KT |
67 |
Đồn công an các khu công nghiệp |
C |
|
Công an tỉnh |
|
18,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0 |
18,0 |
10 |
2,0 |
2 |
|
|
|
Ghi chú:
- Các dự án được ghi chú “KT” là các dự án yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn điểm dừng kỹ thuật hợp lý;
- Các dự án được ghi chú "Huyện'' là các dự án yêu cầu các đơn vị cấp huyện cân đối ngân sách, phối hợp với tỉnh để hoàn thành.