Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
Số hiệu | 162/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 28/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Tôn Thị Ngọc Hạnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 162/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 28 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH ĐẮK NÔNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 09/TTr-STP ngày 18 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH ĐẮK NÔNG HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đắk Nông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 11/2006/NQ-HĐND ngày 03/8/2006 |
Thông qua Đề án “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020” |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
2 |
Nghị quyết |
Số 12/2006/NQ-HĐND ngày 03/8/2006 |
Thông qua Đề án Phát triển thủy lợi nhỏ tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến 2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
3 |
Nghị quyết |
Số 33/2006/NQ-HĐND ngày 25/12/2006 |
Thông qua Đề án “Phát triển khuyến nông, khuyến ngư giai đoạn 2006 – 2010 và định hướng đến năm 2020” |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
4 |
Nghị quyết |
Số 01/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 |
Thông qua Đề án “Phát triển giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020” |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
5 |
Nghị quyết |
Số 18/2007/NQ-HĐND ngày 24/12/2007 |
Thông qua Đề án “Xây dựng và Phát triển đô thị Gia Nghĩa giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2020” |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
6 |
Nghị quyết |
Số 09/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 |
Thông qua Đề án “Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đăk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020” |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
7 |
Nghị quyết |
Số 27/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Thông qua điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
8 |
Nghị quyết |
Số 02/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 |
Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
9 |
Nghị quyết |
Số 39/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 |
Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đắk Nông |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
10 |
Nghị quyết |
Số 09/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 |
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
11 |
Nghị quyết |
Số 21/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 |
Thông qua Đề án tổng thể phát triển sự nghiệp văn hóa nghệ thuật tỉnh Đắk Nông từ năm 2012 đến năm 2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
12 |
Nghị quyết |
Số 09/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Quy định chính sách thu hút, đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và sau đại học về công tác tại cơ quan, đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
13 |
Nghị quyết |
Số 41/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 |
Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015 – 2020” tại tỉnh Đắk Nông |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
14 |
Nghị quyết |
Số 14/2015/NQ-HĐND ngày 19/10/2015 |
Quy định tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
15 |
Nghị quyết |
Số 22/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Đắk Nông |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
16 |
Nghị quyết |
Số 30/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức và nhiệm vụ phân bổ vốn đầu tư phát triển cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
17 |
Nghị quyết |
Số 33/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Thông qua Chương trình việc làm tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
18 |
Nghị quyết |
Số 42/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 |
Phê chuẩn Đề án Tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động, bảo đảm chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2017 - 2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
19 |
Nghị quyết |
Số 56/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 |
Ban hành Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2016 – 2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
20 |
Nghị quyết |
Số 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 |
Ban hành Quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2019 của HĐND tỉnh |
27/7/2020 |
21 |
Nghị quyết |
Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 |
Quy đinh vê nguyên tắc , tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2016 - 2020 trên địa ban tỉnh Đắk Nông |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
22 |
Nghị quyết |
Số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Đắk Nông |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
23 |
Nghị quyết |
Số 22/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Quy định thưởng vượt dự toán phần ngân sách cấp trên được hưởng từ khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017 -2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
24 |
Nghị quyết |
Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 |
Quy định tỷ lệ, định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu trong việc triển khai thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
25 |
Nghị quyết |
Số 44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Quy định định mức hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng các hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
26 |
Nghị quyết |
Số 12/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 |
Bổ sung một số chính sách thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
27 |
Nghị quyết |
Số 22/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
28 |
Quyết định |
Số 03/2006/QĐ-UBND ngày 05/01/2006 |
Phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2006 đến năm 2010, có xét đến năm 2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
29 |
Quyết định |
Số 39/2006/QĐ-UBND ngày 27/9/2006 |
Phê duyệt đề án phát triển thủy lợi nhỏ giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Đắk Nông ban hành |
Văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 12/2006/NQ-HĐND) |
31/12/2020 |
30 |
Quyết định |
Số 08/2007/QĐ-UBND ngày 08/3/2007 |
Quyết định ban hành Kế hoạch khuyến nông, khuyến ngư, giai đoạn 2006 – 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 33/2006/NQ-HĐND) |
31/12/2020 |
31 |
Quyết định |
Số 20/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 |
Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành |
Bị thay thế tại Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 |
22/5/2020 |
32 |
Quyết định |
Số 22/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 |
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 |
08/9/2020 |
33 |
Quyết định |
Số 04/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 |
Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020” |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
34 |
Quyết định |
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 |
Phê duyệt Chương trình hành động bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Đắk Nông đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
35 |
Quyết định |
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 |
Quy định số lượng, tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và chế độ phụ cấp cho Khuyến nông, Cộng tác viên khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đăk Nông |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 |
01/01/2021 |
36 |
Quyết định |
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 05/7/2012 |
Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 |
01/01/2021 |
37 |
Quyết định |
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 |
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
18/5/2020 |
38 |
Quyết định |
Số 17/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
Ban hành quy chế xét tặng giải thưởng văn học, nghệ thuật tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 |
01/4/2020 |
39 |
Quyết định |
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
Sửa đổi quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 |
01/01/2021 |
40 |
Quyết định |
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 |
Ban hành quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 |
20/6/2020 |
41 |
Quyết định |
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 |
Sửa đổi khoản 1 Điều 7 Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 của UBND tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
18/5/2020 |
42 |
Quyết định |
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 |
10/01/2020 |
43 |
Quyết định |
Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019 |
Bị thay thế tại Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 |
19/5/2020 |
44 |
Quyết định |
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 |
Quy định nội dung và mức hỗ trợ kinh phí xây dựng các mô hình áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
45 |
Quyết định |
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 |
Quy định hướng dẫn thực hiện chính sách thu hút, đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và sau đại học công tác tại các cơ quan, đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 – 2020 |
Văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND) |
31/12/2020 |
46 |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 |
10/3/2020 |
47 |
Quyết định |
Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Ban hành quy định về trách nhiệm và xử lý trách nhiệm chủ rừng, các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có trách nhiệm quản lý rừng, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
20/4/2020 |
48 |
Quyết định |
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
29/5/2020 |
49 |
Quyết định |
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 |
Ban hành bảng giá đất điều chỉnh một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019 |
Bị thay thế tại Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 |
19/5/2020 |
50 |
Quyết định |
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 |
Quy định thực hiện điểm b, Khoản 3, Điều 6 Quyết định 50/2014/QĐ- TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ, giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
51 |
Quyết định |
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 |
Quy định về cơ chế lồng ghép và quản lý nguồn vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017 - 2020 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
52 |
Quyết định |
Số 13/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 |
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 |
10/8/2020 |
53 |
Quyết định |
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
Về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế tại Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 |
25/5/2020 |
54 |
Quyết định |
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 |
Sửa đổi Quy định hướng dẫn thực hiện chính sách thu hút, đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và sau đại học công tác tại các cơ quan, đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2020 kèm theo Quyết định 04/2015/QĐ-UBND |
Văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND |
31/12/2020 |
Tổng số: 54 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 37/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 |
Thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2019 |
2 |
Nghị quyết |
Số 32/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của HĐND tỉnh Đắk Nông về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019 |
Hết hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2019 |
3 |
Quyết định |
Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước của các cơ quan, đơn vị tỉnh Đắk Nông |
Văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (NQ số 05/2010/NQ-HĐND) |
29/7/2019 |
Tổng số: 03 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 04/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh Đắk Nông theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP |
Nội dung “Trường hợp địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn (phải qua sông, suối không có cầu, qua đèo, núi cao, qua vùng sạt lở đất, đá), giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách phù hợp với tình hình thực tế của địa phương tại từng thời điểm.” tại khoản 1 Điều 1 |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 29/4/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
09/5/2020 |
2 |
Nghị quyết |
Số 07/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông |
Khoản 2, 3, 4 Điều 8; điểm a, b khoản 2 Điều 13; điểm c khoản 1 Điều 14 |
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
27/7/2020 |
3 |
Nghị quyết |
Số 31/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Điều 1 |
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
27/7/2020 |
4 |
Nghị quyết |
Số 47/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 Sửa đổi Nghị quyết 32/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Quy định “Riêng đối với chức danh Chỉ huy phó Ban chỉ huy Quân sự cấp xã, ở cấp xã loại 1 và loại 2 được bố trí 02 người, cấp xã loại 3 được bố trí 01 người.” và “Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã: Mức phụ cấp hàng tháng bằng hệ số 1,0 so với mức lương cơ sở” tại khoản 1 Điều 1 |
Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2021 |
5 |
Quyết định |
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Điều 1; Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; khoản 1 Điều 17; Điều 20 |
Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ |
08/9/2020 |
6 |
Quyết định |
Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 quy định tiêu chí và mức đạt của tiêu chí công nhận danh hiệu gia đình văn hóa; thôn, bon, buôn, bản, tổ dân phố văn hóa; xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị; cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Điều 3; Điều 4; Điều 5; Khoản 1, Điều 13; cụm từ “Thông tư số 12” tại Điều 10. |
Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
16/6/2020 |
7 |
Quyết định |
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 sửa đổi quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Quyết định 28/2015/QĐ-UBND |
Khoản 5 Điều 1; Một số nội dung của khoản 6 Điều 1 (điểm c khoản 2 Điều 13 Quy định kèm theo Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND) |
Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
11/5/2020 |
8 |
Quyết định |
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Khoản 2, 6, 8 Điều 3; điểm a khoản 1, điểm a khoản 3, điểm a khoản 4 Điều 5 |
Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
22/10/2020 |
9 |
Quyết định |
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 ban hành quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Khoản 1 Điều 1; khoản 5 Điều 4; Điều 6; khoản 1, khoản 2 Điều 7; khoản 6 Điều 12; khoản 2 Điều 23 |
Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
30/01/2020 |
10 |
Quyết định |
Số 08/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Khoản 1, 2, 4, 6 Điều 3, khoản 1, 3 Điều 4; mục 7, 9, 12 phụ lục 02; phụ lục 03; mục 4 phụ lục 5; phụ lục 6 |
Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
10/11/2020 |
11 |
Quyết định |
Số 19/2019/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Lâm nghiệp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Khoản 1 Điều 2 |
Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
20/4/2020 |
Tổng số: 11 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |