Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020
Số hiệu | 129/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 19/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 19 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 353/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định biện pháp thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản QPPL và chi tiết một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày 14/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020 (có Danh mục kèm theo).
Giao Văn phòng UBND tỉnh đăng tải công khai Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020 trên Cổng thông tin điện tử và Công báo tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG BAN
HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số kí hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ( 04 văn bản) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
18/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 41/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/01/2020 |
2. |
Nghị quyết |
08/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/01/2020 |
3. |
Nghị quyết |
16/2009/NQ- HĐND ngày 09/12/2009 |
Quy định giá quyền sử dụng rừng và tiền bồi thường thiệt hại đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND 11/12/2019 bãi bỏ Nghị quyết số 16/2009/NQ- HĐND ngày 09/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá quyền sử dụng rừng và tiền bồi thường thiệt hại đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế tỉnh Bắc Giang |
01/01/2020 |
4. |
Nghị quyết |
04/2018/NQ- HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và người tham gia công việc ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/01/2020 |
Quyết định của UBND tỉnh ( 30 văn bản) |
|||||
1. |
Quyết định |
147/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
Ban hành Quy định hoạt động sản xuất gạch, ngói thủ công trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 147/2009/QĐ- UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định hoạt động sản xuất gạch, ngói thủ công trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 527/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy chế quản lý, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/01/2020 |
2. |
Quyết định |
527/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
||
3. |
Quyết định |
78/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/2007 |
Ban hành Quy chế tổ chức, quản lý và hoạt động Hệ thống trang thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức, quản lý hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang và các Cổng thông tin điện tử thành phần |
15/01/2020 |
4. |
Quyết định |
63/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm và luân chuyển công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý; chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm, luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo quản lý; chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Bắc Giang |
20/01/2020 |
5. |
Quyết định |
871/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy định đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh Quy định đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/02/2020 |
6. |
Quyết định |
570/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 |
Ban hành Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với Bản tin, Trang thông tin điện tử và Đài Truyền thanh cấp huyện, cấp xã |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với Bản tin, Cổng thông tin điện tử, Đài Truyền thanh cấp huyện, Đài Truyền thanh cấp xã |
01/4/2020 |
7. |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn và bố trí kiêm nhiệm những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn và bố trí kiêm nhiệm người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/4/2020 |
8. |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
06/4/2020 |
9. |
Quyết định |
265/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 |
Ban hành Quy định quản lý, khai thác, vận chuyển đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 265/2014/QĐ- UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý, khai thác, vận chuyển đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
20/4/2020 |
10. |
Quyết định |
112/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 |
Ban hành Quy định thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư và quản lý chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 112/2010/QĐ- UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư và quản lý chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
25/6/2020 |
11. |
Quyết định |
194/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông và sử dụng bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 194/2013/QĐ- UBND ngày 16 ngày 5 năm 2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông và sử dụng bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
20/7/2020 |
12. |
Quyết định |
85/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/8/2020 |
13. |
Quyết định |
515/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh Ban hành quy định một số nội dung thực hiện đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/8/2020 |
14. |
Quyết định |
52/2012/QĐ-UBND ngày 06/3/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 01/8/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/8/2020 |
15. |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 |
Quy định về thu, sử dụng các khoản thu thỏa thuận và tự nguyện trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định cơ chế thu, quản lý và sử dụng các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
05/9/2020 |
16. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu, sử dụng các khoản thu thỏa thuận và tự nguyện trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2017/QĐ- UBND ngày 08 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang. |
||
17. |
Quyết định |
224/2010/QĐ-UBND ngày 13/12/2010 |
Quy định về giá thu tiền sử dụng hạ tầng Khu công nghiệp Đình Trám |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 224/2010/QĐ- UBND ngày 13/12/2010 của UBND tỉnh quy định về giá thu tiền sử dụng hạ tầng Khu công nghiệp Đình Trám; Quyết định số 314/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND tỉnh quy định đơn giá và thu tiền xử lý nước thải trong Khu công nghiệp Đình Trám; Quyết định số 409/2012/QĐ- UBND ngày 27/11/2012 của UBND tỉnh quy định giá cho thuê đất có hạ tầng Khu công nghiệp Đình Trám |
15/9/2020 |
18. |
Quyết định |
314/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 |
Quy định đơn giá và thu tiền xử lý nước thải trong Khu công nghiệp Đình Trám |
||
19. |
Quyết định |
409/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 |
Quy định giá cho thuê đất có hạ tầng Khu công nghiệp Đình Trám |
||
20. |
Quyết định |
800/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công |
01/11/2020 |
21. |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 800/2015/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Bắc Giang |
nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|
22. |
Quyết định |
176/2012/QĐ-UBND ngày 18/6/2012 |
Ban hành Quy định đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang |
01/11/2020 |
23. |
Quyết định |
330/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 |
Quy định về việc Quy chế Quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Giang |
01/12/2020 |
24. |
Quyết định |
337/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
Ban hành Quy định quản lý tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang |
10/12/2020 |
25. |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 337/2016/QĐ- UBND ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang |
|
|
26. |
Quyết định |
133/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 |
Ban hành Quy định về việc gửi, nhận, sử dụng văn bản điện tử và hồ sơ điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 133/2015/QĐ- UBND ngày 10 tháng 04 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc gửi, nhận, sử dụng văn bản điện tử và hồ sơ điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
20/12/2020 |
27. |
Quyết định |
256/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 |
Ban hành Quy định một số chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 256/2014/QĐ- UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 85/2015/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh về việc bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định số 256/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 |
20/12/2020 |
28. |
Quyết định |
85/2015/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 |
Bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định số 256/2014/QĐ- UBND ngày 12/5/2014 |
||
29. |
Quyết định |
99/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 |
Quy định tuyển chọn cán bộ lãnh đạo, quản lý đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh Quy định tuyển chọn viên chức lãnh đạo, quản lý trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bắc Giang |
01/12/2020 |
30. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tuyển chọn cán bộ lãnh đạo, quản lý đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 99/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của UBND tỉnh |
||
Tổng số: 34 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU MỘT PHẦN NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số kí hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản Tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Nghị quyết của HĐND tỉnh (04 văn bản) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
16/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện ma túy tại cơ sở điều trị nghiện; người cai nghiện ma túy bắt buộc, tự nguyện tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Các quy định về các khoản đóng góp và chế độ miễn giảm đối với người tự nguyện cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng và cơ sở cai nghiện công lập được quy định tại Điểm a, b, c Khoản 1; Khoản 2, 3, 4 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2019/NQ- HĐND ngày 11/12/2019 Quy định chế độ hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/01/2020 |
2. |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 Quy định cơ chế, chính sách hợp đồng giáo viên mầm non; mức thu học phí bậc học mầm non trong các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ- HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu học phí, mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ và hỗ trợ hoạt động giáo dục tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/8/2020 |
3. |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016 quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập tỉnh Bắc Giang từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 |
Khoản 1 Điều 1 |
||
4. |
Nghị quyết |
31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Ban hành Quy định phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017 - 2020 |
Điểm b, tiểu tiết 5.1.3, tiết 5.1, khoản 5 Điều 16; |
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 09/2019/NQ- HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của khoản 5 Điều 16 Quy định phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/01/2020 |
Quyết định của UBND tỉnh ( 21 văn bản) |
|||||
1. |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Khoản 8, khoản 9 Điều 2; khoản 2 Điều 3 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
10/01/2020 |
2. |
Quyết định |
593/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang |
Điểm h, khoản 2 Điều 3; điểm k, khoản 2 Điều 3 |
||
3. |
Quyết định |
90/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang |
Điểm c, khoản 3 Điều 3 |
||
4. |
Quyết định |
421/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang |
Khoản 1 Điều 1; khoản 4 Điều 3; điểm d khoản 6 Điều 2 và khoản 3 Điều 3 |
Bị sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 421/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Giang |
10/01/2020 |
5. |
Quyết định |
734/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bắc Giang |
Khoản 2, Điều 6 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 6 Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 734/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang |
10/01/2020 |
6. |
Quyết định |
195/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 Ban hành Quy định quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Giang |
Điều 11 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2019/QĐ- UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Điều 11 của Quy định quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 195/2015/QĐ- UBND ngày 12 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Giang |
15/01/2020 |
7. |
Quyết định |
667/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Khoản 2, khoản 3 Điều 2; điểm d, đ khoản 2 Điều 3; Điều 4 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 667/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/3/2020 |
8. |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ- UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
06/4/2020 |
9. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 ban hành quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Một phần nội dung tại điểm b khoản 1 Điều 5 “b)... Trường hợp cá nhân có đề án, công trình nghiên cứu khoa học được Hội đồng khoa học của bộ, ngành trung ương công nhận hoặc đạt được các giải thưởng trong lĩnh vực khoa học công nghệ, khoa học kỹ thuật ở cấp độ quốc gia, quốc tế có liên quan đến lĩnh vực chuyên môn công tác được tính làm căn cứ để xét tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2020/QĐ- UBND tỉnh ngày 14/5/2020 sửa đổi Điều 6 Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Người đại diện phần vốn Nhà nước do UBND tỉnh làm Chủ sở hữu tại doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Giang và Bãi bỏ một phần nội dung tại điểm b khoản 1 Điều 5 Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Giang |
01/6/2020 |
10. |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Người đại diện phần vốn Nhà nước do UBND tỉnh làm Chủ sở hữu tại doanh nghiệp |
Điểm a khoản 1 Điều 6 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 10/2020/QĐ- UBND của UBND tỉnh ngày 14/5/2020 sửa đổi Điều 6 Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Người đại diện phần vốn Nhà nước do UBND tỉnh làm Chủ sở hữu tại doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ- UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Giang và Bãi bỏ một phần nội dung tại điểm b khoản 1 Điều 5 Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Giang |
01/6/2020 |
11. |
Quyết định |
17/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và thực hiện dự án khu đô thị, khu dân cư nông thôn mới không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điểm a khoản 2 Điều 3; điểm a khoản 1, khoản 2, điểm b khoản 3, điểm d khoản 4, điểm c khoản 5, điểm c khoản 6 Điều 4; Điều 6; Điều 7; điểm e khoản 1 Điều 11; khoản 1 Điều 12. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý và thực hiện dự án khu đô thị, khu dân cư nông thôn mới không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang |
20/6/2020 |
12. |
Quyết định |
194/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang |
Điểm a, khoản 6 Điều 2; điểm b, khoản 10 Điều 2; điểm n, o, p, q, r vào khoản 10 Điều 2; điểm h khoản 2, khoản 3 Điều 3 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 194/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
20/6/2020 |
13. |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 Ban hành Quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Khoản 1, khoản 2, khoản 2 Điều 3; Điểm c; khoản 2 Điều 10; Khoản 6 Điều 11; điểm e, điểm g khoản 3 Điều 12; điểm b khoản 2 Điều 14; khoản 1 Điều 5; Phụ lục I, Phụ lục II |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ- UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang |
06/7/2020 |
14. |
Quyết định |
463/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 Ban hành Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điểm b, khoản 2, Điều 1; khoản 1, khoản 16 Điều 4; Điều 10 |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 463/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang |
06/7/2020 |
15. |
Quyết định |
90/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang |
Điểm a, c khoản 1, điểm b khoản 4, điểm g khoản 5, điểm c khoản 6, điểm e khoản 7 Điều 2; khoản 2, khoản 3 Điều 3 |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kèm theo Quyết định số 90/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang |
10/7/2020 |
16. |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Khoản 4 Điều 5 |
|
|
17. |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Điều 3 |
||
18. |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bỏ cụm từ “giao ổn định lâu dài” tại điểm a và điểm b, khoản 5 Điều 19 và khoản 1, khoản 2 Điều 20 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/7/2020 |
19. |
Quyết định |
501/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điểm a khoản 2 Điều 6; điểm a khoản 1, điểm b, c khoản 2 Điều 9; điểm a, c khoản 3 Điều 9; khoản 4 Điều 9; điểm a khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 11; điểm a khoản 1, điểm a, b khoản 2, điểm a, b khoản 3, khoản 4 Điều 12 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 501/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh |
15/8/2020 |
20. |
Quyết định |
373/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang |
Khoản 1 Điều 1; điểm h khoản 5 Điều 2 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 373/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh |
20/8/2020 |
21. |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điều 4; Điều 5; điểm c khoản 2 Điều 6 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/12/2020 |
Tổng số: 25 văn bản |