Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
Số hiệu | 113/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Minh Huấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 30 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 07/TTr-STP ngày 16 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần, cụ thể như sau:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 60 văn bản, gồm 27 Nghị quyết, 30 Quyết định, 03 Chỉ thị.
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 05 văn bản, gồm 02 Nghị quyết, 03 Quyết định.
(Có Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 30 /01/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 60 văn bản, gồm 27 Nghị quyết, 30 Quyết định, 03 Chỉ thị.
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT: 27 văn bản |
||||
1 |
Nghị quyết |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa 13 kỳ họp bất thường (họp từ ngày 21 đến ngày 23 tháng 4 năm 1994) |
Về việc để lại quỹ đất nông nghiệp dành cho nhu cầu công ích xã |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2018 |
2 |
Nghị quyết |
28/NQ-HĐND15 ngày 31/8/2000 |
Về việc bán xi măng trả chậm hỗ trợ nông dân các xã đặc biệt khó khăn làm nhà ở; cấp xi măng hỗ trợ xây dựng giao thông nông thôn. |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2018 |
3 |
Nghị quyết |
94/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND, ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, ban hành Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
10/8/2017 |
4 |
Nghị quyết |
22/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 |
Quy định mức thu một số khoản phí và lệ phí theo phân cấp của Chính phủ và sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND, ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, ban hành Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
10/8/2017 |
5 |
Nghị quyết |
03/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 |
Về quy hoạch xây dựng và phát triển thuỷ lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020. |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2018 |
6 |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch xây dựng và phát triển thủy lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của HĐND tỉnh. |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2018 |
7 |
Nghị quyết |
06/2007/NQ-HĐND ngày 17/07/2007 |
Về chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2018 |
8 |
Nghị quyết |
45/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI về chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2018 |
9 |
Nghị quyết |
11/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2018 |
10 |
Nghị quyết |
10/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2018 |
11 |
Nghị quyết |
41/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 |
Về việc quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2018 |
12 |
Nghị quyết |
42/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2018 |
13 |
Nghị quyết |
46/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 |
Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND, ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
10/8/2017 |
14 |
Nghị quyết |
49/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 |
Về việc ban hành quy định về cơ chế chính sách khuyến khích, ưu đãi cho phát triển vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2018 |
15 |
Nghị quyết |
02/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 |
Về ban hành Quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND, ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, về việc bãi bỏ Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành Quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
10/8/2017 |
16 |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 |
Về việc ban hành Quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
10/8/2017 |
17 |
Nghị quyết |
21/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 |
Ban hành giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/01/2018 |
18 |
Nghị quyết |
02/2013/NQ-HĐND ngày 07/3/ 2013 |
Nghị quyết số của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp chuyên đề về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh,quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
10/8/2017 |
19 |
Nghị quyết |
07/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 |
Về việc ban hành Quy định về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15/12/2017 |
20 |
Nghị quyết |
10/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 |
Về việc Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của Thanh tra tỉnh, thanh tra các sở, thanh tra các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND, ngày 25/7/2017 của HĐND tỉnh về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của thanh tra tỉnh, thanh tra các sở, thanh tra các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
10/8/2017 |
21 |
Nghị quyết |
11/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 |
Quy định mức thu, công tác quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND, ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, ban hành Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
10/8/2017 |
22 |
Nghị quyết |
24/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2018 |
23 |
Nghị quyết |
32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND, ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh |
10/8/2017 |
24 |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND ngày 12/7/2016 |
Về việc sửa đổi mức thu tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2018 |
25 |
Nghị quyết |
33/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò; phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi; phí vệ sinh; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND, ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, ban hành Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
10/8/2017 |
26 |
Nghị quyết |
43/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 |
Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của HĐND tỉnh ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
17/12/2017 |
27 |
Nghị quyết |
45/2015/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 |
Ban hành giá dịch vụ khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa, giá cả ngày giường điều trị nội trú và dịch vụ kỹ thuật đối với bệnh viện hạng I trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/01/2018 |
II |
QUYẾT ĐỊNH: 30 văn bản |
||||
28 |
Quyết định |
03/2007/QĐ-UBND ngày 17/01/2007 |
Ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/12/2017 |
29 |
Quyết định |
25/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 |
Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
30 |
Quyết định |
03/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
31 |
Quyết định |
31/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng và phát triển thuỷ lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh, |
01/12/2017 |
32 |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2007 về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng và phát triển thuỷ lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
33 |
Quyết định |
14/2008/QĐ-UBND ngày 05/8/2008 |
Về việc quy định các khu vực khi lắp đặt trạm BTS loại 2 phải xin giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
34 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định các khu vực khi lắp đặt trạm BTS loại 2 phải xin giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
35 |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND ngày 18/8/2010 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/01/2018 |
36 |
Quyết định |
17/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 quy định về quản lý bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 18/8/2010 |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/01/2018 |
37 |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 |
Về việc quy định định mức kinh phí hỗ trợ công tác quản lý, bảo trì các tuyến giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/12/2017 |
38 |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định định mức kinh phí hỗ trợ công tác quản lý, bảo trì các tuyến giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/12/2017 |
39 |
Quyết định |
23/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
40 |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
Quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND, ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh, quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/9/2017 |
41 |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND ngày 31/5/2011 |
Về việc quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh về việc quy định danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/10/2017 |
42 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 02/8/2011 |
Về việc ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
43 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 |
Về việc Quy định mức trợ cấp tiền ăn cho dân quân tự vệ khi thực hiện nhiệm vụ bị ốm, bị tai nạn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
44 |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 |
Về việc Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
05/5/2017 |
45 |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
05/5/2017 |
46 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
05/5/2017 |
47 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 16/02/2012 |
Về việc Quy định mức chi bồi dưỡng làm thêm giờ từ nguồn thu xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
48 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND ngày 17/02/2012 |
Về việc ban hành cơ chế chính sách khuyến khích, ưu đãi cho phát triển vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
49 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 |
Ban hành Quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
50 |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Về việc quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo và học sinh, sinh viên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
51 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 |
Về việc giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch về bất động sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
52 |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND ngày 30/11/2013 |
Về việc ban hành mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước và công tác quản lý, sử dụng nguồn kinh phí cấp bù thuỷ lợi phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, mức thu tiền nước và công tác quản lý, sử dụng nguồn kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi, tiền nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
29/12/2017 |
53 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 |
Về việc ban hành Quy trình thẩm tra thiết kế công trình xây dựng của các cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
54 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 |
Về việc ban hành quy định giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Quy định cước vận tải hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
20/10/2017 |
55 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Ban hành Quy định về thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
05/5/2017 |
56 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 |
Về việc Ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND, ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. |
01/7/2017 |
57 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
Ban hành Quy định phân cấp kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với một số công trình cấp III, cấp IV thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
III |
CHỈ THỊ: 03 văn bản |
||||
58 |
Chỉ thị |
03/2011/CT-UBND ngày 04/7/2011 |
Về việc tăng cường các giải pháp đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
59 |
Chỉ thị |
07/2011/CT-UBND ngày 29/11/2011 |
Về tăng cường quản lý nhà nước về hoạt động bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
60 |
Chỉ thị |
05/2013/CT-UBND ngày 01/11/2013 |
Về nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
01/12/2017 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 05 văn bản, gồm 02 Nghị quyết, 03 Quyết định.
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT: 02 văn bản |
||||
1 |
Nghị quyết |
Số 97/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh về quy hoạch điều tra, đánh giá, thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, có xét đến năm 2020 |
- Tên của Quy hoạch điều tra, đánh giá, thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, có xét đến năm 2020; - Mục 1 Quy hoạch; - Điểm 2.2, 2.3, 2.5 Mục 2 Quy hoạch; - Điểm 2.6 Mục 2 Quy hoạch |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND, ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, sửa đổi, bổ sung Quy hoạch điều tra, đánh giá, thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, có xét đến năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
10/8/2017 |
2 |
Nghị quyết |
số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020 |
- Điểm b, khoản 2, Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020 |
18/12/2017 |
II |
QUYẾT ĐỊNH: 03 văn bản |
||||
3 |
Quyết định |
số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về Ban hành Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
- Biểu số 06/ONT-LB và biểu số 06/ONT-CH tại điểm a khoản 2 quy định về giá đất ở nông thôn các vị trí còn lại thuộc huyện Chiêm Hóa và huyện Lâm Bình; - Điểm c khoản 2 Điều 1; - Điểm d khoản 2 Điều 1; - Điểm g khoản 2 Điều 1; - Khoản 4 Điều 1; |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh về Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về Ban hành Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
20/7/2017 |
4 |
Quyết định |
số 15/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh về Phân cấp quản lý công chức xã, phường, thị trấn |
- Điểm b khoản 1 Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND, ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh về ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/8/2017 |
- Nội dung Sở Nội vụ cho ý kiến về Kế hoạch tuyển dụng công chức cấp xã của Ủy ban nhân dân cấp huyện quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 |
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/8/2017 |
|||
5 |
Quyết định |
số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh về Ban hành Quy chế tuyển dụng và Nội quy thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
- Khoản 5 Điều 1 Quy chế; - Điểm a, d khoản 1 Điều 2 Quy chế; - Khoản 2 Điều 3 Quy chế; - Điều 12 Quy chế; - Điều 16 Quy chế; - Điều 19 Quy chế; - Điều 22 Quy chế; |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/8/2017 |