Quyết định 1602/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2021
Số hiệu | 1602/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1602/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020; Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Tiếp theo Kế hoạch số 1534/KH-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh Cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên trong năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1209/TTr-STTTT ngày 25/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.dienbien.gov.vn) và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (dichvucong.gov.vn) của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2021 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn:
- Tổ chức thực hiện, phổ biến, tuyên truyền Quyết định này trong toàn cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, doanh nghiệp và nhân dân trên địa bàn;
- Tăng cường giải pháp nâng cao số lượng hồ sơ nộp trực tuyến của cơ quan, đơn vị, địa phương trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh;
- Tiếp tục rà soát, tái cấu trúc quy trình, lập danh mục thủ tục hành chính gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp để cài đặt bổ sung đảm bảo 100% thủ tục hành chính đủ điều kiện được cung cấp trực tuyến mức độ 4;
- Chủ động phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong việc kết nối, tích hợp dịch vụ công của cơ quan, đơn vị, địa phương với Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
Theo dõi, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP TRỰC TUYẾN MỨC
ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA TỈNH VÀ TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN
BIÊN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 30 /8/2021 của UBND tỉnh
Điện Biên)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
CẤP TỈNH (518 dịch vụ công đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4) |
||
1 |
1.005398.000.00.00.H18 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
2 |
2.001938.000.00.00.H18 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
3 |
1.002033.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
4 |
1.008675.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
5 |
1.008682.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
6 |
1.004141.000.00.00.H18 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
7 |
1.004148.000.00.00.H18 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
8 |
1.004240.000.00.00.H18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) |
9 |
1.004264.000.00.00.H18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh) |
10 |
1.004083.000.00.00.H18 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
11 |
2.001770.000.00.00.H18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
12 |
1.004283.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
13 |
1.000824.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
14 |
1.004253.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
15 |
2.001850.000.00.00.H18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
16 |
1.009669.000.00.00.H18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
17 |
2.001770.000.00.00.H18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
18 |
1.000987.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
19 |
1.000943.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
20 |
1.000970.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
21 |
1.001923.000.00.00.H18 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh |
1 |
2.000655.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
2 |
1.003580.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
3 |
1.000844.000.00.00.H18 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
4 |
1.004488.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
5 |
1.004477.000.00.00.H18 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
6 |
1.003958.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
7 |
1.006431.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
8 |
1.006425.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
9 |
1.003547.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 |
1.003876.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
11 |
1.003746.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
12 |
1.003644.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
13 |
2.000984.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
14 |
1.001077.000.00.00.H18 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
15 |
1.001846.000.00.00.H18 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
16 |
1.001866.000.00.00.H18 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
17 |
1.001884.000.00.00.H18 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
18 |
1.001086.000.00.00.H18 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
19 |
1.002464.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 |
1.003787.000.00.00.H18 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
21 |
1.003824.000.00.00.H18 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
22 |
1.003803.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
23 |
1.003773.000.00.00.H18 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
24 |
1.002205.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
25 |
1.003516.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
26 |
1.003748.000.00.00.H18 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
27 |
1.003709.000.00.00.H18 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
28 |
1.003800.000.00.00.H18 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
29 |
1.003628.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 |
1.003531.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
31 |
1.003039.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
32 |
2.000985.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
33 |
1.003029.000.00.00.H18 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
34 |
1.003006.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
35 |
2.000982.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị Y tế loại B, C, D. |
36 |
1.001523.000.00.00.H18 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
37 |
1.004616.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
38 |
1.004604.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND |
39 |
1.004599.000.00.00.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
40 |
1.004596.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
41 |
1.004576.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
42 |
1.004571.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
43 |
1.004557.000.00.00.H18 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
44 |
1.004532.000.00.00.H18 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
45 |
1.004529.000.00.00.H18 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
46 |
1.004449.000.00.00.H18 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
47 |
1.004087.000.00.00.H18 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
48 |
1.003963.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
49 |
1.003613.000.00.00.H18 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
50 |
1.002483.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
51 |
1.000990.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
52 |
1.000793.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
53 |
1.000662.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
54 |
1.009566.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
1 |
1.000091.000.00.00.H18 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2 |
1.004967.000.00.00.H18 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
3 |
1.002393.000.00.00.H18 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
4 |
1.002449.000.00.00.H18 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
5 |
1.002487.000.00.00.H18 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
6 |
1.003025.000.00.00.H18 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
7 |
2.000978.000.00.00.H18 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
8 |
1.002354.000.00.00.H18 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
9 |
1.002440.000.00.00.H18 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
10 |
1.002382.000.00.00.H18 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
11 |
1.002252.000.00.00.H18 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
12 |
1.005387.000.00.00.H18 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
13 |
1.000243.000.00.00.H18 |
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
14 |
2.000099.000.00.00.H18 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
15 |
2.000189.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
16 |
1.000389.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
17 |
1.000167.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
18 |
1.000558.000.00.00.H18 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
19 |
1.000553.000.00.00.H18 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
20 |
1.000530.000.00.00.H18 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
21 |
1.000482.000.00.00.H18 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
22 |
1.000630.000.00.00.H18 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
23 |
2.001955.000.00.00.H18 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
24 |
1.000464.000.00.00.H18 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
25 |
1.005132.000.00.00.H18 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
26 |
2.002028.000.00.00.H18 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
27 |
1.000105.000.00.00.H18 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
28 |
1.000459.000.00.00.H18 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
29 |
2.000205.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
30 |
2.000192.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
31 |
1.009811.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
32 |
1.001806.000.00.00.H18 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
33 |
2.000141.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
34 |
2.000135.000.00.00.H18 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
35 |
2.000062.000.00.00.H18 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
36 |
2.000282.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
37 |
2.000477.000.00.00.H18 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
38 |
1.001305.000.00.00.H18 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
39 |
2.000286.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
40 |
1.001310.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
41 |
2.000056.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
42 |
2.000216.000.00.00.H18 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
43 |
2.000144.000.00.00.H18 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
44 |
2.000178.000.00.00.H18 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
45 |
1.000401.000.00.00.H18 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
46 |
2.000148.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
47 |
2.001953.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hưởng TCTN |
48 |
2.000839.000.00.00.H18 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
49 |
1.004944.000.00.00.H18 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
50 |
2.000134.000.00.00.H18 |
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
1 |
1.004473.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2 |
2.001248.000.00.00.H18 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
3 |
1.004460.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
4 |
1.004467.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 |
1.008377.000.00.00.H18 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thanh tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
6 |
1.008379.000.00.00.H18 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
7 |
2.001164.000.00.00.H18 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
8 |
2.001143.000.00.00.H18 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
9 |
2.001179.000.00.00.H18 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 |
1.001786.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
11 |
1.001716.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
12 |
2.002248.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ |
13 |
2.002249.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, gia hạn,sửa đổi, bổ sung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
14 |
1.003542.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
15 |
1.009918 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
16 |
1.009923 |
Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
17 |
2.000912.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
18 |
2.002385.000.00.00.H18 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế |
19 |
2.001209.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
20 |
2.001207.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
21 |
2.001277.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
22 |
2.001268.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
1 |
1.002939.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới |
2 |
2.000063.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
2.000347.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
2.000327.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 |
2.000450.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
6 |
2.000314.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép |
7 |
2.000370.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
8 |
2.000362.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
9 |
2.000351.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
10 |
2.000340.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
11 |
2.000330.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
12 |
2.000339.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
13 |
2.000322.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
14 |
2.002166.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
15 |
2.000665.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
16 |
1.001441.000.00.00.H18 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
17 |
2.000662.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
18 |
2.000309.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
19 |
2.000631.000.00.00.H18 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
20 |
2.000619.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
21 |
2.000609.000.00.00.H18 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
22 |
2.000191.000.00.00.H18 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
23 |
2.000672.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
24 |
2.000167.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
25 |
2.000636.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
26 |
2.000136.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
27 |
2.000166.000.00.00.H18 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
28 |
2.000156.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhận kinh doanh mua bán LNG |
29 |
2.000390.000.00.00.H18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhận kinh doanh mua bán LNG |
30 |
2.000387.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
31 |
2.000376.000.00.00.H18 |
Cấp Lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
32 |
2.000371.000.00.00.H18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
33 |
2.000354.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
34 |
2.000279.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
35 |
2.000481.000.00.00.H18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
36 |
2.000163.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
37 |
2.000444.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
38 |
2.000211.000.00.00.H18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
39 |
1.001005.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
40 |
2.000459.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
41 |
2.000637.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
42 |
2.000640.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
43 |
2.000197.000.00.00.H18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
44 |
2.000626.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
45 |
2.000622.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
46 |
2.000204.000.00.00.H18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
47 |
2.001646.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
48 |
2.001636.000.00.00.H18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
49 |
2.001630.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
50 |
2.000643.000.00.00.H18 |
Cấp lại thẻ an toàn điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
51 |
2.000543.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
52 |
2.000526.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
53 |
2.001561.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
54 |
2.001632.000.00.00.H18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
55 |
2.001322.000.00.00.H18 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
56 |
2.001292.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
57 |
1.005190.000.00.00.H18 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
58 |
2.000110.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
59 |
2.000046.000.00.00.H18 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
60 |
2.001474.000.00.00.H18 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
61 |
2.000004.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tình, thành phố trực thuộc Trung ương |
62 |
2.000002.000.00.00.H18 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tình, thành phố trực thuộc Trung ương |
63 |
2.000033.000.00.00.H18 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
64 |
2.000131.000.00.00.H18 |
đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam |
65 |
2.000001.000.00.00.H18 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
66 |
2.000591.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
67 |
2.000535.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
1 |
1.009974.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
2 |
1.009977.000.00.00.H18 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
3 |
1.009978.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
4 |
1.009979.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
5 |
1.009975.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
6 |
1.009976.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
7 |
1.009988.000.00.00.H18 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
8 |
1.009982.000.00.00.H18 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
9 |
1.009983.000.00.00.H18 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
10 |
1.009986.000.00.00.H18 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
11 |
1.009980.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
12 |
1.009981.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
13 |
1.009788.000.00.00.H18 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
14 |
1.002572.000.00.00.H18 |
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
15 |
1.002625.000.00.00.H18 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
16 |
1.002630.000.00.00.H18 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
17 |
1.010009.000.00.00.H18 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
18 |
1.006876.000.00.00.H18 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
19 |
1.006873.000.00.00.H18 |
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư |
20 |
1.010005.000.00.00.H18 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
21 |
1.010007.000.00.00.H18 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
22 |
1.010007.000.00.00.H18 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
23 |
1.007767.000.00.00.H18 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
24 |
1.008432.000.00.00.H18 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. |
25 |
1.008891.000.00.00.H18 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
26 |
1.008989.000.00.00.H18 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
27 |
1.008991.000.00.00.H18 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
28 |
1.006871.000.00.00.H18 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
1 |
2.001921.000.00.00.H18 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2 |
2.001915.000.00.00.H18 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
3 |
2.000847.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
4 |
1.000028.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
5 |
2.000881.000.00.00.H18 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
6 |
1.002007.000.00.00.H18 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
7 |
2.001212.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
8 |
2.001211.000.00.00.H18 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
9 |
1.009449.000.00.00.H18 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
10 |
1.009450.000.00.00.H18 |
Công bố đóng khu neo đậu |
1 |
2.001628.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2 |
1.004605.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
3 |
1.003275.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy |
4 |
1.005161.000.00.00.H18 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
5 |
1.003002.000.00.00.H18 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
6 |
1.004614.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
7 |
1.001432.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
8 |
1.004623.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
9 |
1.004628.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 |
1.003240.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện* |
11 |
1.001837.000.00.00.H18 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
12 |
1.001440.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
13 |
1.003676.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
14 |
1.004639.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
15 |
1.004666.000.00.00.H18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
16 |
1.004662.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
17 |
1.001029.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
18 |
1.004645.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
19 |
1.000963.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
20 |
1.004650.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
21 |
1.001008.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
22 |
1.000922.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
23 |
1.001833.000.00.00.H18 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
24 |
1.001778.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
25 |
1.001738.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
26 |
1.001704.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
27 |
1.001671.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
28 |
2.001641.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
29 |
1.003901.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
30 |
1.003738.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
31 |
1.002003.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
32 |
1.001822.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
33 |
1.003838.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
34 |
2.001631.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
35 |
1.003310.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
36 |
1.000104.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
37 |
1.000817.000.00.00.H18 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
38 |
1.001407.000.00.00.H18 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
39 |
1.001420.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
40 |
1.000919.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
41 |
1.004723.000.00.00.H18 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
42 |
1.000644.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
43 |
1.000594.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
44 |
1.000501.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
45 |
1.000485.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
46 |
1.000814.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
47 |
1.000842.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
48 |
1.005163.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
49 |
1.005162.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
50 |
1.001500.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
51 |
1.001195.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
52 |
1.000936.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
53 |
1.000904.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
54 |
1.001527.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
55 |
1.002396.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
56 |
1.000983.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
57 |
1.003441.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
58 |
1.002445.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
59 |
1.000883.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn |
60 |
1.000920.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
61 |
1.000544.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam |
62 |
1.000847.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
63 |
1.000953.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga |
64 |
1.000518.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
65 |
1.004572.000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
66 |
1.004580.000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
67 |
1.004594.000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch* |
68 |
1.004503.000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
69 |
1.009397.000.00.00.H18 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
70 |
1.009398.000.00.00.H18 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
71 |
1.009399.000.00.00.H18 |
Thủ tục tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
72 |
1.009403.000.00.00.H18 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
1 |
1.004359.000.00.00.H18 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
2 |
2.001823.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sân (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
3 |
2.001819.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
4 |
2.001827.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
5 |
1.004509.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
6 |
1.004346.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
7 |
1.007932.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
8 |
2.001064.000.00.00.H18 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
9 |
1.005319.000.00.00.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
10 |
1.004839.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
11 |
1.004022.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
12 |
1.002239.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xẩy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
13 |
1.001686.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
14 |
1.009478.000.00.00.H18 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
1 |
1.008927.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
2 |
1.008930.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
3 |
1.008925.000.00.00.H18 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
4 |
1.008929.000.00.00.H18 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
5 |
1.008931.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
6 |
1.008926.000.00.00.H18 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
7 |
1.008923.000.00.00.H18 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
8 |
1.001071.000.00.00.H18 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
9 |
1.001446.000.00.00.H18 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
10 |
1.001125.000.00.00.H18 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
11 |
1.001153.000.00.00.H18 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
12 |
1.001438.000.00.00.H18 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
13 |
1.001721.000.00.00.H18 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
14 |
1.001756.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
15 |
1.001799.000.00.00.H18 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
16 |
2.002387.000.00.00.H18 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
17 |
1.001877.000.00.00.H18 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
18 |
2.000789.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
19 |
1.001688.000.00.00.H18 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
20 |
2.000766.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
21 |
1.001665.000.00.00.H18 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
22 |
2.000758.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
23 |
1.001647.000.00.00.H18 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
24 |
2.000743.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
25 |
1.003118.000.00.00.H18 |
Thành lập Hội công chứng viên |
26 |
1.000688.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
27 |
1.002368.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
28 |
1.002153.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
29 |
1.002099.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
30 |
1.002181.000.00.00.H1 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
31 |
1.002010.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
32 |
1.002079.000.00.00.H18 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
33 |
1.002032.000.00.00.H18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
34 |
1.008628.000.00.00.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
35 |
1.008624.000.00.00.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
36 |
1.000828.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
37 |
1.001117.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
38 |
2.000890.000.00.00.H18 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
39 |
1.001216.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
40 |
2.000894.000.00.00.H18 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
41 |
1.001122.000.00.00.H18 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
42 |
1.009832.00.00.00.H18 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
43 |
1.000627.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
44 |
1.000426.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
45 |
1.000404.000.00.00.H18 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
46 |
1.000390.000.00.00.H18 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
47 |
2.001258.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
48 |
2.001807.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên |
49 |
2.001815.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
50 |
2.001247.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
51 |
2.002139.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
52 |
2.001225.000.00.00.H18 |
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
53 |
2.001333.000.00.00.H18 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
54 |
2.000970.000.00.00.H18 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
55 |
2.000954.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
56 |
2.000596.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
57 |
1.001233.000.00.00.H18 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
58 |
2.000977.000.00.00.H18 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
59 |
2.001680.000.00.00.H18 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
60 |
2.001687.000.00.00.H18 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
61 |
2.000829.000.00.00.H18 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
62 |
2.001417.000.00.00.H18 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
63 |
2.000505.000.00.00.H18 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
64 |
2.000488.000.00.00.H18 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
65 |
2.000635.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
66 |
2.000908.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
1 |
1.000604.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2 |
1.000587.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
1.000535.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
4 |
1.000517.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
5 |
1.000415.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
6 |
1.001628.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
7 |
1.001626.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
8 |
1.001610.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
9 |
1.003503.000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
10 |
2.001946.000.00.00.H18 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
11 |
2.001941.000.00.00.H18 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
12 |
1.003735.000.00.00.H18 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
13 |
1.003960.000.00.00.H18 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
1 |
1.005429.000.00.00.H18 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
2 |
1.006241.000.00.00.H18 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
3 |
1.009422.000.00.00.H18 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
4 |
1.009423.000.00.00.H18 |
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
5 |
1.009420.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước |
6 |
2.002206.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
1 |
2.002085.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
2 |
2.002083.000.00.00.H18 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
3 |
2.002075.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
4 |
1.005169.000.00.00.H18 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
5 |
2.002072.000.00.00.H18 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6 |
2.002069.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
7 |
2.002060.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
8 |
2.002059.000.00.00.H18 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
9 |
2.002057.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
10 |
2.002044.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
11 |
2.002043.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
12 |
2.002042.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
13 |
2.002041.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
14 |
2.002034.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
15 |
2.002033.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
16 |
2.002031.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
17 |
2.002029.000.00.00.H18 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
18 |
2.002023.000.00.00.H18 |
Giải thể doanh nghiệp |
19 |
2.002020.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
20 |
2.002011.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
21 |
2.002010.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
22 |
2.002009.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
23 |
2.002008.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
24 |
1.005114.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
25 |
2.002000.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
26 |
2.001996.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
27 |
2.001993.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
28 |
2.001992.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
29 |
2.001954.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
30 |
2.001583.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên (Miễn phí đối với trường hợp đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh) |
31 |
2.001199.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (Miễn phí đối với trường hợp đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh) |
32 |
2.001610.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (Miễn phí đối với trường hợp đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh) |
33 |
2.002032.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
34 |
2.002022.000.00.00.H18 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
35 |
1.005176.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
36 |
2.002016.000.00.00.H18 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
37 |
2.002015.000.00.00.H18 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
38 |
2.002013.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
39 |
1.009661.000.00.00.H18 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
40 |
2.002050.000.00.00.H18 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh) |
41 |
2.002003.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn (cấp tỉnh) |
42 |
2.002004.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
43 |
2.001999.000.00.00.H18 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh) |
1 |
3.000181.000.00.00.H18 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
2 |
1.000270.000.00.00.H18 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
3 |
1.001088.000.00.00.H18 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
4 |
1.005025.000.00.00.H18 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
5 |
1.005466.000.00.00.H18 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
6 |
2.001987.000.00.00.H18 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
7 |
1.000715.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
8 |
1.000713.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
9 |
1.000711.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
10 |
1.000288.000.00.00.H18 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
11 |
1.000280.000.00.00.H18 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
12 |
1.000691.000.00.00.H18 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
13 |
1.001492.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
14 |
1.000939.000.00.00.H18 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
15 |
1.000718.000.00.00.H18 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
16 |
1.001493.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
17 |
1.005090.000.00.00.H18 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
18 |
1.005098.000.00.00.H18 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
19 |
1.005142.000.00.00.H18 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
20 |
1.005095.000.00.00.H18 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
21 |
2.001806.000.00.00.H18 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
22 |
1.005092.000.00.00.H18 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
23 |
2.001914.000.00.00.H18 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
24 |
1.004889.000.00.00.H18 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
1 |
1.009374.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
2 |
1.009386.000.00.00.H18 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
3 |
2.001171.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước) |
4 |
2.001766.000.00.00.H18 |
Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
5 |
2.001098.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6 |
1.005452.000.00.00.H18 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
7 |
2.001885.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
8 |
2.001884.000.00.00.H18 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
9 |
2.001880.000.00.00.H18 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 |
2.001786.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
11 |
2.001091.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
12 |
2.001087.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
13 |
1.004153.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in |
14 |
2.001744.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in |
15 |
2.001740.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in |
16 |
1.003868.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
17 |
2.001594.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
18 |
2.001584.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
19 |
1.003725.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
20 |
1.003483.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
21 |
1.003114.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
22 |
1.008201.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
23 |
2.001728.000.00.00.H18 |
Thủ tục Đăng ký sử dụng máy Photocopy mầu, máy in có chức năng photocopy màu |
24 |
2.001737.000.00.00.H18 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
25 |
1.003687.000.00.00.H18 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
26 |
1.004470.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
27 |
1.003659.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính |
28 |
1.005442.000.00.00.H18 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
CẤP HUYỆN (57 dịch vụ công đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4) |
||
1 |
1.004138.000.00.00.H18 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
2 |
1.001776.000.00.00.H18 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
3 |
1.001758.000.00.00.H18 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
4 |
1.001753.000.00.00.H18 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
5 |
1.001731.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
6 |
2.000777.000.00.00.H18 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
7 |
2.000298.000.00.00.H18 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 |
2.000294.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
9 |
2.000286.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
10 |
1.002252.000.00.00.H18 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
11 |
1.005387.000.00.00.H18 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
12 |
1.002440.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
13 |
2.000181.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
14 |
2.000150.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
2.000615.000.00.00.H18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
16 |
2.000162.000.00.00.H18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
17 |
2.000620.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
18 |
2.000633.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
19 |
2.001240.000.00.00.H18 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
20 |
1.001279.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
21 |
1.009994.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
22 |
1.008455.000.00.00.H18 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. |
23 |
2.001211.000.00.00.H18 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
24 |
1.003645.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
25 |
1.003635.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
26 |
2.000440.000.00.00.H18 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
27 |
1.000933.000.00.00.H18 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
28 |
1.003434.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
29 |
2.000908.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
30 |
2.002189.000.00.00.H18 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
31 |
2.000554.000.00.00.H18 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
32 |
2.000635.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
33 |
1.000843.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
34 |
2.000385.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
35 |
2.000374.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
36 |
1.000804.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
37 |
2.000356.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
38 |
2.000414.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
39 |
2.000402.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
40 |
2.000364.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
41 |
1.003817.000.00.00.H18 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
42 |
1.003807.000.00.00.H18 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
43 |
1.001612.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
44 |
2.000720.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
45 |
1.001266.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
46 |
2.000575.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
47 |
1.004515.000.00.00.H18 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
48 |
1.001639.000.00.00.H18 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
49 |
1.004444.000.00.00.H18 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
50 |
3.000182.000.00.00.H18 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
51 |
1.005092.000.00.00.H18 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
52 |
2.001885.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
53 |
2.001884.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
54 |
2.001880.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
55 |
2.001786.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
56 |
2.001931.000.00.00.H18 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
57 |
2.001762.000.00.00.H18 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
CẤP XÃ (12 dịch vụ công đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4) |
||
1 |
2.000286.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
2 |
1.001776.000.00.00.H18 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
3 |
1.001753.000.00.00.H18 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
4 |
1.001731.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
5 |
1.001758.000.00.00.H18 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
6 |
1.002440.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
7 |
1.005387.000.00.00.H18 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
8 |
1.002252.000.00.00.H18 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
9 |
2.001211.000.00.00.H18 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
10 |
2.000794.000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
11 |
1.003622.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
12 |
2.001457.000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |