Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1599/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 24/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1599/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 24 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 316/KH-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-STNMT ngày 26/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
Phê duyệt kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2. |
Phê duyệt đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3. |
Phê duyệt kế hoạch hành động thực hiện kinh tế tuần hoàn cấp tỉnh |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4. |
Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5. |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6. |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý đã được xác định trong quy hoạch tỉnh trong kỳ quy hoạch. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7. |
Lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8. |
Lập danh mục các cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung trên địa bàn. |
Môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
9. |
Phê duyệt chức năng nguồn nước nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10. |
Lập, điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11. |
Phê duyệt, điều chỉnh dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12. |
Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
13. |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14. |
Phê duyệt vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15. |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
16. |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh |
17. |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
18. |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh |
19. |
Lập, điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20. |
Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh |
Tài nguyên Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
21. |
Phê duyệt Kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu TN&MT. |
Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
22. |
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
23. |
Tiêu hủy thông tin, dữ liệu và sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
24. |
Di dời, phá mốc đo đạc |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |