Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 1592/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 06/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thành Công |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1592/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 06 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 5/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 về việc ban hành Nghị quyết chính sách khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 147/TTr-SKHĐT ngày 15/4/2021; Báo cáo số 313/BC-SKHĐT ngày 08/6/2021; Báo cáo số 449/BC-SKHĐT ngày 29/6/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp thu, giải trình, bổ sung nội dung trình phê duyệt Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025.
QUYẾT ĐỊNH:
- Trên cơ sở danh mục dự án đã phê duyệt tại Phụ lục số 01: Nhà đầu tư thực hiện thủ tục hỗ trợ theo Nghị quyết 128/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; Hướng dẫn số 853/HD-LN ngày 12/5/2020 của liên ngành: Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Kho bạc Nhà nước tỉnh Sơn La hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành chính sách khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Danh mục dự án phê duyệt tại Phụ lục số 02: là cơ sở để các doanh nghiệp, hợp tác xã lập đề xuất chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và làm thủ tục đề nghị hỗ trợ từ ngân sách nhà nước theo quy định tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ, Nghị quyết 128/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh.
- Quy mô, vốn đầu tư và mức vốn hỗ trợ sẽ được xác định theo thực tế triển khai của các dự án, khả năng cân đối ngân sách nhà nước và đảm bảo đủ, đúng các quy định, hướng dẫn có liên quan của cấp có thẩm quyền.
1. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, Nhà đầu tư (có tên trong Danh mục dự án) tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 5/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La và các văn bản hướng dẫn khác.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính và các đơn vị liên quan hướng dẫn trình tự thủ tục thực hiện các dự án, tổ chức thẩm định chủ trương đầu tư các dự án; thẩm định đối tượng, nội dung hỗ trợ theo quy định; rà soát tham mưu cân đối vốn hỗ trợ trong năm và trung hạn theo quy định.
- Tiếp tục chủ trì và rà soát bổ sung danh mục các dự án khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh định kỳ 6 tháng/lần (Báo cáo kết quả hỗ trợ, tình hình hoạt động của các dự án, doanh nghiệp được hỗ trợ, những vướng mắc, khó khăn và kiến nghị với cơ quan trung ương).
3. Các Doanh nghiệp, Hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: Căn cứ danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 (có điều chỉnh, bổ sung hàng năm), tổ chức triển khai thực hiện các hạng mục, dự án theo trình tự thủ tục đầu tư và đảm bảo tiến độ đầu tư, làm cơ sở hỗ trợ sau đầu tư theo quy định hiện hành.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Dự án đã được cấp chủ trương đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
(Kèm theo Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sơn La)
STT |
Tên dự án |
Doanh nghiệp/HTX |
Quy mô/Công suất
|
Địa điểm |
Số Quyết định chủ trương đầu tư (GCNĐK đầu tư) |
Dự kiến vốn đầu
tư |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
|
2.224.500 |
|
|
Ngân sách trung ương |
|
|
|
|
2.133.500 |
|
1 |
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
1.338.000 |
|
1.1 |
Nhà máy bảo quản và chế biến sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao của |
Công ty TNHH IC FOOD Sơn La |
3 tấn hành lá khô, 6 tấn bắp cải khô/năm |
Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
1864/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 |
138.000 |
|
1.2 |
Nhà máy chế biến hoa quả tươi và thảo dược Vân Hồ |
CTCP chế biến thực phẩm sạch Vân Hồ |
20.000 chai/giờ |
Xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ |
486352036 cấp thay đổi lần 02 ngày 8/9/2020 |
1.200.000 |
|
2 |
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
50.000 |
|
2.1 |
Nhà máy Chế biến chanh leo, rau, củ, quả xuất khẩu gắn với phát triển vùng nguyên liệu chanh leo |
CTCP Nafood Tây Bắc |
25.000 tấn quả/năm |
Thị trấn nông trường Mộc Châu |
3071/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 |
50.000 |
|
3 |
Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
320.000 |
|
3.1 |
Nhà máy chế biến tinh bột sắn |
CTCP chế biến tinh bột sắn Thuận Châu |
400 tấn sản phẩm/ngày đêm |
Nong Lay |
129/QĐ-UBND ngày 15/1/2019 |
295.000 |
|
3.2 |
Trồng và chế biến quả mắc ca |
CTCP Mắc Ca Sơn La |
Vùng nguyên liệu mắc ca 300ha; diện tích khu chế biến 1 ha; công suất 500-1000 tấn sản phẩm/năm |
Các xã trên địa bàn huyện |
6073180087 cấp thay đổi lần 1 ngày 14/6/2018 |
25.000 |
|
4 |
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
425.500 |
|
4.1 |
Nhà máy chế biến miến dong |
Công ty TNHH Trung Dũng Tây Bắc |
2.500 tấn miến thành phẩm/năm |
Chiềng Ve, Mai Sơn |
776/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 |
25.500 |
|
4.2 |
Trung tâm chế biến rau quả Doveco Sơn La |
CTCP Thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao |
(1) Nhà máy chế biến nước quả cô đặc và pure, công suất thiết kế 20.000 tấn/năm; (2) Nhà máy chế biến rau quả đông lạnh, công suất thiết kế 10.000 tấn sản phẩm/năm; (3) Nhà máy chế biến rau quả đồ hộp, công suất thiết kế 20.000 tấn sản phẩm/năm |
xã Hát Lót, huyện Mai Sơn |
1583182441 ngày 15/3/2021 |
400.000 |
|
|
Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
91.000 |
|
1 |
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
10.000 |
|
1.5 |
Vườn ươm giống cây trồng nông nghiệp công nghệ cao của Công ty STEVLA Tây Bắc |
CTCP nông sản Stevia Tây Bắc |
cung cấp 40000 cây giống/ năm |
Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
1768/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 |
10.000 |
|
2 |
Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
14.000 |
|
2.1 |
Nhà máy chế biến mủ cao su |
CTCP cao su Sơn La |
380 m3/ngày đêm |
Tông Lạnh |
15 87/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 |
14.000 |
|
3 |
Huyện Mường La |
|
|
|
|
7.000 |
|
3.1 |
Dự án xây dựng cơ sở chế biến chiết xuất tinh dầu sả (Hỗ trợ thuê đất và xây dựng nhà xưởng, hạ tầng, máy móc thiết bị) |
HTX Phú Sơn |
Diện tích vùng nguyên liệu: 120 ha Nhà xưởng: 0,8 ha Công suất: 400 tấn/năm |
Thị trấn ít ong |
1378/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
7.000 |
|
4 |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
30.000 |
|
4.1 |
Dự án trồng và phát triển cây mắc ca tại 03 xã (Chiềng Khay, Cà Nàng, Mường Giôn) |
CTCP Liên Việt Sơn La |
Diện tích nguyên liệu 500 ha; đường sản xuất 5km, nhà công nhân 400m2, nhà kho 500m2, hệ thống tưới ẩm (xây dựng đật đầu mới và hệ thống ống dẫn nước khoảng 3km) |
Xã Chiềng Khay, xã Cà Nàng, xã Mường Giôn |
869/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
30.000,0 |
|
5 |
Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
30.000 |
|
5.1 |
Dự án vườn ươm giống cây trồng nông nghiệp |
CTCP giống cây trồng Sơn La |
10,9 ha |
bản Híp, Chiềng Ngần, TP Sơn La |
6236608166 ngày 31/10/2017 |
30.000,0 |
|