Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 158/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/06/2015
Ngày có hiệu lực 01/06/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Lê Viết Chữ
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 158/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 01 tháng 6 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHUNG THỊ TRẤN MỘ ĐỨC, HUYỆN MỘ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;

Xét đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 04/02/2015 về việc đề nghị phê duyệt đồ án Quy hoạch chung thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức; Báo cáo thẩm định của Sở Xây dựng số 548/SXD-KTQH&ĐT ngày 11/5/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chung thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Tên đồ án: Quy hoạch chung thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức.

2. Phạm vi và ranh giới lập quy hoạch:

Phạm vi và ranh giới khu vực nghiên cứu lập Quy hoạch chung thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức bao gồm toàn bộ diện tích tự nhiên 863,52ha của thị trấn Mộ Đức, có giới cận như sau:

- Đông giáp: xã Đức Phong và xã Đức Thạnh;

- Tây giáp: xã Đức Tân;

- Nam giáp: xã Đức Phong;

- Bắc giáp: xã Đức Tân.

3. Tính chất:

- Là thị trấn huyện lỵ, trung tâm hành chính - chính trị, văn hóa, kinh tế, xã hội của huyện Mộ Đức, được quy hoạch phát triển theo tiêu chuẩn đô thị loại V.

- Là đầu mối giao thông quan trọng giữa các xã trong huyện và giữa huyện Mộ Đức với các huyện lân cận.

- Là hạt nhân thúc đẩy sự phát triển kinh tế cho các khu vực khác trên địa bàn huyện.

4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu:

TT

Danh mc

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

I

Dân s

 

 

1

Tng dân s

người

10.000-12.000

2

Mật độ dân số

người/km2

1270-1400

II

Sử dụng đất

 

 

1

Tổng diện tích quy hoạch

ha

863,52

2

Đất xây dựng đô thị

ha

200-250

m2/người

160-200

2.1

Đất dân dụng

m2/người

100-130

 

- Đất đơn vị ở bình quân

m2/người

8-50

 

- Đất cây xanh

m2/người

≥6

 

- Đất giao thông

m2/người

≥10

 

- Đất công trình công cộng và dịch vụ

m2/người

≥4

2.2

Đất ngoài dân dụng

m2/người

40-70

III

Chỉ tiêu cơ sở hạ tầng

 

 

A

Hạ tầng xã hội thiết yếu

 

 

1

Giáo dục

 

 

 

- Nhà trẻ mu giáo

chỗ/1000dân

50

m2/học sinh

15

 

- Trường Tiểu học

ch/1000dân

65

m2/học sinh

15

 

- Trường Trung học cơ sở

chỗ/1000dân

55

m2/học sinh

15

 

- Trường Phổ thông trung học

chỗ/1000dân

40

m2/học sinh

15

2

Y tế

 

 

 

- Trạm y tế

trạm/1000người

1

 

- Phòng khám đa khoa

m2/công trình

3000

3

Thể dục thể thao

 

 

 

- Sân luyện tập cơ bản

m2/người

0,6

ha/công trình

1,0

 

- Sân vận động

m2/người

0,8

ha/công trình

2,5

 

- Trung tâm thể dục thể thao

m2/người

0,8

ha/công trình

3,0

4

Các công trình văn hóa (thư viện, nhà văn hóa, bảo tàng, triển lãm...)

Theo tiêu chuẩn đô thị loại V

 

5

Chợ

ha/công trình

0,8-1,5

B

Hạ tầng kỹ thuật

 

 

1

Tỷ lệ đất giao thông (tính đến đường phân khu vực)

% đất XD đô thị

≥18

2

Mật độ đường giao thông

Km/km2

6-8

3

Cấp nước sinh hoạt

l/người/ng.đêm

80-100

4

Cấp điện

 

 

 

- Sinh hoạt

W/người

200-300

 

- Công trình công cộng, dịch vụ

% phụ tải điện sinh hoạt

30

 

- Sản xuất công nghiệp, dịch vụ

KW/ha

50-250

5

Mật độ đường cống thoát nước chính

Km/km2

≥3

5

Tỷ lệ thu gom, xử lý nước thải

% nước cấp SH

≥80

6

Chất thải rắn

Kg/người/ng.đêm

0,8-1

Tỷ lệ thu gom

≥ 80%

5. Quy hoạch sử dụng đất:

TT

Loi đất

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

A

Đất xây dựng đô thị

251,16

29,09

I

Đất dân dụng

160,78

18,62

1

Đất ở

105,84

12,26

 

- Đất ở quy hoạch mới

23,22

2,69

 

- Đất ở hiện trạng chỉnh trang

65,45

7,58

 

- Đất khu dân cư ngoài trung tâm

17,17

1,99

2

Đất công trình công cộng

5,94

0,69

3

Đất thương mại dịch vụ

12,75

1,48

4

Đất cây xanh - TDTT

8,02

0,93

5

Giao thông nội bộ

28,23

3,27

II

Đất ngoài dân dng

90,38

10,47

1

Đất hành chính cấp huyện

8,36

0,97

2

Giao thông đối ngoại

37,73

4,37

3

Đất công cộng cấp huyện

5,04

0,58

4

Đất nghĩa trang

18,0

2,08

5

Đất CN-TTCN

20,0

2,32

6

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,25

0,14

B

Đất khác

612,36

70,91

1

Đất quốc phòng

0,9

0,10

2

Đất an ninh

0,77

0,09

3

Cây xanh công viên cấp huyện

62,53

7,24

5

Đất sản xuất nông nghiệp

515,46

59,69

6

Đất hạ tầng kỹ thuật

1,7

0,20

7

Mặt nước (sông, hồ, kênh TL chính)

10,66

1,23

8

Đất dự trữ phát triển

20,34

2,36

 

Tổng cng

863,52

100

6. Quy hoạch không gian kiến trúc cảnh quan:

6.1. Không gian kiến trúc cảnh quan thị trấn Mộ Đức được phát triển chủ đạo theo hướng Bắc Nam, dọc theo trục Quốc lộ 1 hiện hữu. Khu vực trung tâm kiến trúc cảnh quan đô thị được quy hoạch phát triển trên nền tảng khu vực quảng trường, các công trình hành chính - chính trị, công viên cây xanh. Các khu chức năng chính trong khu trung tâm bao gồm:

- Khu hành chính - chính trị, văn hóa - thể thao: Tổ chức tập trung trên cơ sở vị trí các công trình hiện hữu, kết hợp mở rộng và bố trí mới một số công trình cho phù hợp với sự phát triển của đô thị trong tương lai. Quy hoạch xây dựng công viên 23-3, cùng với khu thể dục thể thao tạo không gian mở cho đô thị, và là nơi kết hợp tổ chức những sự kiện chính trị, văn hóa, nghệ thuật lớn của huyện Mộ Đức.

[...]