Quyết định 157/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tại Bắc Kạn (thuộc dự án điểm điều tra, kiểm kê rừng tại hai tỉnh Bắc Bạn và Hà Tĩnh) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 157/QĐ-BNN-TCLN |
Ngày ban hành | 25/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TỈNH BẮC KẠN
(THUỘC DỰ ÁN ĐIỂM ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG TẠI HAI TỈNH BẮC KẠN VÀ HÀ TĨNH)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 16/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1240/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án điểm điều tra, kiểm kê rừng tại hai tỉnh Bắc Kạn và Hà Tĩnh;
Căn cứ Quyết định số 2252/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án Điểm điều tra, kiểm kê rừng tại hai tỉnh Bắc Kạn và Hà Tĩnh,
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp tại Tờ trình số 86/TTr-TCLN-KL ngày 20/1/2014 (Kèm theo văn bản số 1494/UBND-NLN, ngày 6/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về báo cáo kết quả thực hiện dự án điểm điều tra, kiểm kê rừng; Tờ trình số 447/TTr-ĐTQHR-KH ngày 31/12/2013 của Viện Điều tra quy hoạch rừng đề nghị Phê duyệt kết quả thực hiện dự án Điểm điều tra, kiểm kê rừng tại Bắc Kạn),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả dự án Điểm điều tra kiểm kê rừng tại Bắc Kạn, bao gồm các nội dung sau:
1. Số liệu diện tích các trạng thái rừng và đất lâm nghiệp, trữ lượng các trạng thái rừng tỉnh Bắc Kạn, bao gồm:
a) Diện tích các trạng thái rừng thuộc quy hoạch lâm nghiệp
Diện tích đất có rừng: 334.037 ha, trong đó rừng tự nhiên: 289.039 ha; rừng trồng: 44.998 ha, chia ra:
- Diện tích rừng đặc dụng: 22.817 ha;
- Diện tích rừng phòng hộ: 81.593 ha;
- Diện tích rừng sản xuất: 229.628 ha;
b) Diện tích rừng ngoài quy hoạch lâm nghiệp: 8.795 ha
c) Trữ lượng các trạng thái rừng, bao gồm:
- Tổng trữ lượng rừng gỗ: 27.519.795 m3, trong đó:
+ Rừng tự nhiên: 24.732.980 m3
+ Rừng trồng: 2.786.815 m3
- Rừng tre nứa: khoảng 461.531.000 cây
d) Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp: 89.555 ha (bao gồm 422 ha diện tích rừng trồng chưa thành rừng ngoài quy hoạch cho lâm nghiệp).
đ) Độ che phủ rừng toàn tỉnh đạt 70,6%.
(Chi tiết diện tích, trữ lượng các trạng thái rừng, đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp phụ lục kèm theo).
2. Bản đồ thành quả kiểm kê rừng tỉnh Bắc Kạn, bao gồm:
- Bản đồ kiểm kê rừng tỉnh tỷ lệ 1/100.000, số lượng: 01 bản đồ
- Bản đồ kiểm kê rừng huyện, thị xã, thành phố tỷ lệ 1/50.000, số lượng: 08 bản đồ;
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TỈNH BẮC KẠN
(THUỘC DỰ ÁN ĐIỂM ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG TẠI HAI TỈNH BẮC KẠN VÀ HÀ TĨNH)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 16/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1240/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án điểm điều tra, kiểm kê rừng tại hai tỉnh Bắc Kạn và Hà Tĩnh;
Căn cứ Quyết định số 2252/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án Điểm điều tra, kiểm kê rừng tại hai tỉnh Bắc Kạn và Hà Tĩnh,
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp tại Tờ trình số 86/TTr-TCLN-KL ngày 20/1/2014 (Kèm theo văn bản số 1494/UBND-NLN, ngày 6/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về báo cáo kết quả thực hiện dự án điểm điều tra, kiểm kê rừng; Tờ trình số 447/TTr-ĐTQHR-KH ngày 31/12/2013 của Viện Điều tra quy hoạch rừng đề nghị Phê duyệt kết quả thực hiện dự án Điểm điều tra, kiểm kê rừng tại Bắc Kạn),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả dự án Điểm điều tra kiểm kê rừng tại Bắc Kạn, bao gồm các nội dung sau:
1. Số liệu diện tích các trạng thái rừng và đất lâm nghiệp, trữ lượng các trạng thái rừng tỉnh Bắc Kạn, bao gồm:
a) Diện tích các trạng thái rừng thuộc quy hoạch lâm nghiệp
Diện tích đất có rừng: 334.037 ha, trong đó rừng tự nhiên: 289.039 ha; rừng trồng: 44.998 ha, chia ra:
- Diện tích rừng đặc dụng: 22.817 ha;
- Diện tích rừng phòng hộ: 81.593 ha;
- Diện tích rừng sản xuất: 229.628 ha;
b) Diện tích rừng ngoài quy hoạch lâm nghiệp: 8.795 ha
c) Trữ lượng các trạng thái rừng, bao gồm:
- Tổng trữ lượng rừng gỗ: 27.519.795 m3, trong đó:
+ Rừng tự nhiên: 24.732.980 m3
+ Rừng trồng: 2.786.815 m3
- Rừng tre nứa: khoảng 461.531.000 cây
d) Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp: 89.555 ha (bao gồm 422 ha diện tích rừng trồng chưa thành rừng ngoài quy hoạch cho lâm nghiệp).
đ) Độ che phủ rừng toàn tỉnh đạt 70,6%.
(Chi tiết diện tích, trữ lượng các trạng thái rừng, đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp phụ lục kèm theo).
2. Bản đồ thành quả kiểm kê rừng tỉnh Bắc Kạn, bao gồm:
- Bản đồ kiểm kê rừng tỉnh tỷ lệ 1/100.000, số lượng: 01 bản đồ
- Bản đồ kiểm kê rừng huyện, thị xã, thành phố tỷ lệ 1/50.000, số lượng: 08 bản đồ;
- Bản đồ kiểm kê rừng xã, tỷ lệ 1/10.000, số lượng 122 bản đồ xã
- Bản đồ chủ quản lý nhóm 2, tỷ lệ 1/50.000, số lượng 34 bản đồ.
3. Cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng: toàn bộ số liệu, bản đồ kiểm kê rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng, chi tiết đến lô trạng thái và chủ rừng.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan
- Tổng cục Lâm nghiệp có trách nhiệm quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng của tỉnh Bắc Kạn; lập cơ sở dữ liệu rừng và đất lâm nghiệp toàn quốc, phục vụ khai thác, tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm của các địa phương.
- Vụ Tài chính chủ trì, phối hợp với Tổng cục Lâm nghiệp, Viện Điều tra quy hoạch rừng và các đơn vị liên quan thực hiện thanh quyết toán dự án theo quy định hiện hành của Nhà nước.
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn: chỉ đạo sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu và cập nhật diễn biến rừng hàng năm ở địa phương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Viện trưởng Viện Điều tra quy hoạch rừng, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU
1A: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỈNH
BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày
25 /01/2014 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng diện tích |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp |
||||||||
Cộng |
Vườn quốc gia |
Khu bảo tồn thiên nhiên |
Khu rừng nghiên cứu |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Cộng |
Đầu nguồn |
Chắn gió, cát |
Chắn sóng |
Bảo vệ môi trường |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
TỔNG |
|
432.387 |
25.136 |
9.034 |
16.102 |
- |
- |
94.359 |
94.359 |
- |
- |
- |
303.675 |
9.216 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
342.832 |
22.817 |
7.593 |
15.224 |
- |
- |
81.593 |
81.593 |
- |
- |
- |
229.628 |
8.795 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
294.171 |
22.098 |
7.521 |
14.578 |
- |
- |
79.179 |
79.179 |
- |
- |
- |
187.762 |
5.132 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng thứ sinh |
1112 |
294.171 |
22.098 |
7.521 |
14.578 |
- |
- |
79.179 |
79.179 |
- |
- |
- |
187.762 |
5.132 |
2. Rừng trồng |
1120 |
48.661 |
719 |
73 |
646 |
- |
- |
2.414 |
2.414 |
- |
- |
- |
41.866 |
3.663 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
44.408 |
719 |
73 |
646 |
- |
- |
2.167 |
2.167 |
- |
- |
- |
38.339 |
3.183 |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có |
1122 |
440 |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
7 |
- |
- |
- |
430 |
3 |
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
3.813 |
- |
- |
- |
- |
- |
239 |
239 |
- |
- |
- |
3.096 |
477 |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
342.832 |
22.817 |
7.593 |
15.224 |
- |
- |
81.593 |
81.593 |
- |
- |
- |
229.628 |
8.795 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
290.214 |
2.795 |
552 |
2.243 |
- |
- |
64.505 |
64.505 |
- |
- |
- |
214.742 |
8.172 |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
52.619 |
20.023 |
7.042 |
12.981 |
- |
- |
17.087 |
17.087 |
- |
- |
- |
14.886 |
623 |
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng trên cát |
1240 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
342.832 |
22.817 |
7.593 |
15.224 |
- |
- |
81.593 |
81.593 |
- |
- |
- |
229.628 |
8.795 |
1. Rừng gỗ |
1310 |
244.719 |
22.446 |
7.494 |
14.952 |
- |
- |
57.144 |
57.144 |
- |
- |
- |
158.477 |
6.651 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
241.550 |
22.446 |
7.494 |
14.952 |
- |
- |
56.987 |
56.987 |
- |
- |
- |
155.708 |
6.408 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
3.096 |
- |
- |
- |
- |
- |
153 |
153 |
- |
- |
- |
2.711 |
231 |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
74 |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
4 |
- |
- |
- |
58 |
13 |
2. Rừng tre nứa |
1320 |
5.001 |
44 |
31 |
13 |
- |
- |
496 |
496 |
- |
- |
- |
4.031 |
430 |
- Nứa |
1321 |
656 |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
16 |
- |
- |
- |
630 |
10 |
- Vầu |
1322 |
1.734 |
9 |
- |
9 |
- |
- |
141 |
141 |
- |
- |
- |
1.535 |
50 |
- Tre/luồng |
1323 |
775 |
2 |
2 |
- |
- |
- |
54 |
54 |
- |
- |
- |
624 |
95 |
- Lồ ô |
1324 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Các loài khác |
1325 |
1.835 |
33 |
29 |
4 |
- |
- |
285 |
285 |
- |
- |
- |
1.242 |
275 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
92.393 |
327 |
68 |
259 |
- |
- |
23.946 |
23.946 |
- |
- |
- |
66.422 |
1.698 |
- Gỗ là chính |
1331 |
70.420 |
273 |
68 |
205 |
- |
- |
16.680 |
16.680 |
- |
- |
- |
52.245 |
1.222 |
- Tre nứa là chính |
1332 |
21.973 |
53 |
- |
53 |
- |
- |
7.266 |
7.266 |
- |
- |
- |
14.178 |
476 |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
719 |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
6 |
- |
- |
- |
698 |
15 |
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
337.112 |
22.773 |
7.562 |
15.211 |
- |
- |
81.090 |
81.090 |
- |
- |
- |
224.900 |
8.350 |
1. Rừng giàu |
1410 |
11.011 |
9.254 |
3.580 |
5.674 |
- |
- |
1.052 |
1.052 |
- |
- |
- |
678 |
26 |
2. Rừng trung bình |
1420 |
27.738 |
6.183 |
1.452 |
4.731 |
- |
- |
9.806 |
9.806 |
- |
- |
- |
11.419 |
331 |
3. Rừng nghèo |
1430 |
212.331 |
5.460 |
1.203 |
4.257 |
- |
- |
53.945 |
53.945 |
- |
- |
- |
148.316 |
4.611 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
57.063 |
1.675 |
1.286 |
389 |
- |
- |
12.712 |
12.712 |
- |
- |
- |
40.928 |
1.748 |
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
28.969 |
201 |
41 |
159 |
- |
- |
3.575 |
3.575 |
- |
- |
- |
23.559 |
1.634 |
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN |
2000 |
89.555 |
2.319 |
1.441 |
878 |
- |
- |
12.767 |
12.767 |
- |
- |
- |
74.047 |
422 |
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
24.596 |
11 |
6 |
5 |
- |
- |
749 |
749 |
- |
- |
- |
23.414 |
422 |
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh |
2020 |
14.080 |
596 |
410 |
187 |
- |
- |
3.046 |
3.046 |
- |
- |
- |
10.437 |
- |
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
2030 |
18.159 |
459 |
81 |
378 |
- |
- |
3.641 |
3.641 |
- |
- |
- |
14.058 |
- |
4. Núi đá không cây |
2040 |
1.528 |
267 |
193 |
74 |
- |
- |
416 |
416 |
- |
- |
- |
846 |
- |
5. Đất có cây nông nghiệp |
2050 |
28.509 |
889 |
703 |
186 |
- |
- |
4.522 |
4.522 |
- |
- |
- |
23.098 |
- |
6. Đất khác trong lâm nghiệp |
2060 |
2.683 |
97 |
49 |
48 |
- |
- |
392 |
392 |
- |
- |
- |
2.194 |
- |
BIỂU
1B: TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày
25 /01/2014 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: Gỗ: m3; tre nứa: 1000 cây
Phân loại rừng |
Mã |
Đơn vị tính |
Tổng trữ lượng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp |
||||||||
Cộng |
Vườn quốc gia |
Khu b.tồn thiên nhiên |
Khu rừng nghiên cứu |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Cộng |
Đầu nguồn |
Chắn gió, cát |
Chắn sóng |
Bảo vệ môi trường |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
m3 |
27.519.795 |
4.458.093 |
1.555.453 |
2.902.640 |
- |
- |
6.693.250 |
6.693.250 |
- |
- |
- |
15.852.009 |
516.443 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
m3 |
24.732.980 |
4.429.406 |
1.555.453 |
2.873.954 |
- |
- |
6.567.722 |
6.567.722 |
- |
- |
- |
13.391.254 |
344.597 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng thứ sinh |
1112 |
m3 |
24.732.980 |
4.429.406 |
1.555.453 |
2.873.954 |
- |
- |
6.567.722 |
6.567.722 |
- |
- |
- |
13.391.254 |
344.597 |
2. Rừng trồng |
1120 |
m3 |
2.786.815 |
28.687 |
- |
28.687 |
- |
- |
125.528 |
125.528 |
- |
- |
- |
2.460.755 |
171.846 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
m3 |
2.566.736 |
28.687 |
- |
28.687 |
- |
- |
115.327 |
115.327 |
- |
- |
- |
2.269.639 |
153.083 |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có |
1122 |
m3 |
26.704 |
- |
- |
- |
- |
- |
140 |
140 |
- |
- |
- |
26.314 |
250 |
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
m3 |
193.375 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.060 |
10.060 |
- |
- |
- |
164.803 |
18.512 |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
m3 |
27.519.795 |
4.458.093 |
1.555.453 |
2.902.640 |
- |
- |
6.693.250 |
6.693.250 |
- |
- |
- |
15.852.009 |
516.443 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
m3 |
20.638.974 |
184.091 |
49.364 |
134.727 |
- |
- |
5.230.457 |
5.230.457 |
- |
- |
- |
14.755.987 |
468.439 |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
m3 |
6.880.821 |
4.274.002 |
1.506.089 |
2.767.914 |
- |
- |
1.462.793 |
1.462.793 |
- |
- |
- |
1.096.022 |
48.004 |
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng trên cát |
1240 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ |
1301 |
m3 |
27.519.795 |
4.458.093 |
1.555.453 |
2.902.640 |
- |
- |
6.693.250 |
6.693.250 |
- |
- |
- |
15.852.009 |
516.443 |
- Tre nứa |
1302 |
1000 cây |
461.531 |
1.357 |
593 |
764 |
- |
- |
121.223 |
121.223 |
- |
- |
- |
328.399 |
10.552 |
1. Rừng gỗ |
1310 |
m3 |
21.706.288 |
4.440.800 |
1.551.000 |
2.889.801 |
- |
- |
5.194.615 |
5.194.615 |
- |
- |
- |
11.662.165 |
408.708 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
m3 |
21.345.598 |
4.440.800 |
1.551.000 |
2.889.801 |
- |
- |
5.175.355 |
5.175.355 |
- |
- |
- |
11.347.114 |
382.329 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
m3 |
357.015 |
- |
- |
- |
- |
- |
18.997 |
18.997 |
- |
- |
- |
312.001 |
26.017 |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
m3 |
3.675 |
- |
- |
- |
- |
- |
263 |
263 |
- |
- |
- |
3.050 |
362 |
2. Rừng tre nứa |
1320 |
1000 cây |
27.447 |
354 |
293 |
60 |
- |
- |
2.116 |
2.116 |
- |
- |
- |
22.087 |
2.890 |
- Nứa |
1321 |
1000 cây |
6.038 |
- |
- |
- |
- |
- |
99 |
99 |
- |
- |
- |
5.871 |
69 |
- Vầu |
1322 |
1000 cây |
9.828 |
48 |
- |
48 |
- |
- |
802 |
802 |
- |
- |
- |
8.677 |
302 |
- Tre/luồng |
1323 |
1000 cây |
2.783 |
6 |
6 |
- |
- |
- |
169 |
169 |
- |
- |
- |
2.254 |
354 |
- Lồ ô |
1324 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Các loài khác |
1325 |
1000 cây |
8.798 |
300 |
287 |
13 |
- |
- |
1.046 |
1.046 |
- |
- |
- |
5.285 |
2.166 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Gỗ |
1331 |
m3 |
5.813.506 |
17.293 |
4.453 |
12.840 |
- |
- |
1.498.635 |
1.498.635 |
- |
- |
- |
4.189.844 |
107.735 |
- Tre nứa |
1332 |
1000 cây |
434.084 |
1.003 |
300 |
703 |
- |
- |
119.107 |
119.107 |
- |
- |
- |
306.313 |
7.662 |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
m3 |
27.519.795 |
4.458.093 |
1.555.453 |
2.902.640 |
- |
- |
6.693.250 |
6.693.250 |
- |
- |
- |
15.852.009 |
516.443 |
1. Rừng giàu |
1410 |
m3 |
3.593.061 |
3.081.547 |
1.192.098 |
1.889.449 |
- |
- |
312.778 |
312.778 |
- |
- |
- |
191.945 |
6.791 |
2. Rừng trung bình |
1420 |
m3 |
4.204.936 |
947.372 |
222.720 |
724.652 |
- |
- |
1.525.386 |
1.525.386 |
- |
- |
- |
1.683.876 |
48.302 |
3. Rừng nghèo |
1430 |
m3 |
16.558.000 |
352.795 |
84.202 |
268.593 |
- |
- |
4.246.272 |
4.246.272 |
- |
- |
- |
11.585.256 |
373.678 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
m3 |
2.991.062 |
74.614 |
56.433 |
18.181 |
- |
- |
574.295 |
574.295 |
- |
- |
- |
2.263.216 |
78.937 |
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
m3 |
172.737 |
1.765 |
- |
1.765 |
- |
- |
34.519 |
34.519 |
- |
- |
- |
127.717 |
8.736 |
BIỂU
2A: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Doanh nghiệp NN |
DN ngoài QD |
DN 100% vốn N.ngoài |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cộng đồng |
Đơn vị vũ trang |
Các tổ chức khác |
UBND |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
TỔNG |
1100 |
432.387,3 |
25.136,3 |
- |
18.787,8 |
5.711,0 |
- |
236.284,8 |
1.371,8 |
2.456,5 |
377,4 |
142.261,7 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
342.832,4 |
22.817,2 |
- |
15.353,3 |
3.608,2 |
- |
190.718,2 |
1.098,7 |
2.332,2 |
345,7 |
106.559,1 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
294.171,0 |
22.098,4 |
- |
11.673,6 |
3.495,3 |
- |
155.713,0 |
1.046,4 |
1.993,3 |
343,1 |
97.807,9 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng thứ sinh |
1112 |
294.171,0 |
22.098,4 |
- |
11.673,6 |
3.495,3 |
- |
155.713,0 |
1.046,4 |
1.993,3 |
343,1 |
97.807,9 |
2. Rừng trồng |
1120 |
48.661,5 |
718,8 |
- |
3.679,7 |
113,0 |
- |
35.005,1 |
52,3 |
338,8 |
2,6 |
8.751,2 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
44.408,4 |
718.8 |
- |
3.481,6 |
95,7 |
- |
32.228,7 |
45,7 |
334,8 |
2,6 |
7.500,5 |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có |
1122 |
440,4 |
- |
- |
164,7 |
- |
- |
183,2 |
- |
1,5 |
- |
90,9 |
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
3.812,7 |
- |
- |
33,3 |
17,3 |
- |
2.593,2 |
6,6 |
2,5 |
- |
1.159,7 |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẶP ĐỊA |
1200 |
342.832,4 |
22.817,2 |
- |
15.353,3 |
3.608,2 |
- |
190.718,2 |
1.098,7 |
2.332,2 |
345,7 |
106.559,1 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
290.213,6 |
2.794,6 |
- |
14.902,8 |
2.984,0 |
- |
180.643,7 |
965,0 |
2.148,6 |
339,4 |
85.435,8 |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
52.618,8 |
20.022,6 |
- |
450,5 |
624,3 |
- |
10.074,5 |
133,8 |
183,5 |
6,3 |
21.123,3 |
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng trên cát |
1240 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
342.832,4 |
22.817,2 |
- |
15.353,3 |
3.608,2 |
- |
190.718,2 |
1.098,7 |
2.332,2 |
345,7 |
106.559,1 |
1. Rừng gỗ |
1310 |
244.719,3 |
22.446,4 |
- |
8.898,5 |
2.585,6 |
- |
127.843,3 |
925,2 |
1.511,3 |
341,4 |
80.167,6 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
241.549,6 |
22.446,4 |
- |
8.357,6 |
2.585,6 |
- |
125.859,4 |
925,2 |
1.373,7 |
341,4 |
79.660,4 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
3.095,5 |
- |
- |
537,2 |
- |
- |
1.925,1 |
- |
137,6 |
- |
495,7 |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
74,2 |
- |
- |
3,8 |
- |
- |
58,9 |
- |
- |
- |
11,5 |
2. Rừng tre nứa |
1320 |
5.001,0 |
44,1 |
- |
137,6 |
38,6 |
- |
3.389,0 |
5,3 |
0,1 |
- |
1.386,2 |
- Nứa |
1321 |
656,0 |
- |
- |
22,7 |
7,7 |
- |
461,3 |
- |
- |
- |
164,3 |
- Vầu |
1322 |
1.734,4 |
8,9 |
- |
3,6 |
8,1 |
- |
1.419,3 |
- |
0,1 |
- |
294,4 |
- Tre/luồng |
1323 |
775,4 |
2,0 |
- |
106,7 |
2,2 |
- |
413,6 |
- |
- |
- |
250,9 |
- Lồ ô |
1324 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Các loài khác |
1325 |
1.835,2 |
33,2 |
- |
4,6 |
20,7 |
- |
1.094,9 |
5,3 |
- |
- |
676,7 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
92.393,1 |
326,7 |
- |
6.317,1 |
984,0 |
- |
58.854,6 |
168,3 |
820,7 |
2,9 |
24.918,9 |
- Gỗ là chính |
1331 |
70.419,7 |
273,2 |
- |
3.485,7 |
977,7 |
- |
44.079,4 |
144,0 |
635,8 |
2,9 |
20.821,0 |
- Tre nứa là chính |
1332 |
21.973,4 |
53,5 |
- |
2.831,4 |
6,3 |
- |
14.775,2 |
24,3 |
185,0 |
- |
4.097,9 |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
719,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
631,2 |
- |
- |
1,4 |
86,4 |
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
337.112,4 |
22.773,0 |
- |
15.215,6 |
3.569,6 |
- |
186.697,9 |
1.093,5 |
2.332,0 |
344,3 |
105.086,5 |
1. Rừng giàu |
1410 |
11.010,9 |
9.253,9 |
- |
80,7 |
13,4 |
- |
948,8 |
- |
20,8 |
- |
693,3 |
2. Rừng trung bình |
1420 |
27.738,1 |
6.182,8 |
- |
2.027,0 |
225,7 |
- |
8.571,5 |
35,7 |
49,5 |
- |
10.645,9 |
3. Rừng nghèo |
1430 |
212.331,2 |
5.460,2 |
- |
8.187,9 |
3.084,2 |
- |
122.636,8 |
594,9 |
1.693,4 |
291,7 |
70.382,1 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
57.063,2 |
1.675,4 |
- |
3.571,5 |
228,9 |
- |
34.666,1 |
379,5 |
262,3 |
0,6 |
16.279,0 |
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
28.969,0 |
200,8 |
- |
1.348,6 |
17,4 |
- |
19.874,8 |
83,4 |
305,9 |
52,0 |
7.086,1 |
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN |
2000 |
89.554,8 |
2.319,1 |
- |
3.434,5 |
2.102,7 |
- |
45.566,6 |
273,0 |
124,4 |
31,8 |
35.702,7 |
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
24.596,5 |
11,2 |
- |
1.478,1 |
153,4 |
- |
18.822,8 |
7,6 |
38,6 |
1,4 |
4.083,4 |
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh |
2020 |
14.079,8 |
596,4 |
- |
440,6 |
423,5 |
- |
6.478,9 |
70,2 |
35,2 |
15,5 |
6.019,5 |
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
2030 |
18.158,5 |
459,3 |
- |
704,7 |
348,5 |
- |
8.719,5 |
84,2 |
25,1 |
10,8 |
7.806,4 |
4. Núi đá không cây |
2040 |
1.528,2 |
266,6 |
- |
31,0 |
11,1 |
- |
373,2 |
1.7 |
- |
- |
844,6 |
5. Đất có cây nông nghiệp |
2050 |
28.508,8 |
888,9 |
- |
716,6 |
1.107,6 |
- |
10.246,4 |
107,7 |
18,3 |
4,0 |
15.419,4 |
6. Đất khác trong LN |
2060 |
2.683,0 |
96,8 |
- |
63,6 |
58,5 |
- |
925,9 |
1,6 |
7,2 |
- |
1.529,5 |
BIỂU
2B: TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phân loại rừng |
Mã |
Đơn vị tính |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Doanh nghiệp NN |
DN ngoài QD |
DN 100% vốn NN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cộng đồng |
Đơn vị vũ trang |
Các tổ chức khác |
UBND |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
m3 |
27.519.795 |
4.458.093 |
- |
1.130.062 |
299.368 |
- |
13.105.354 |
86.269 |
162.367 |
27.549 |
8.250.735 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
m3 |
24.732.980 |
4.429.406 |
- |
854.249 |
292.778 |
- |
11.123.034 |
82.649 |
131.438 |
27.330 |
7.792.096 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng thứ sinh |
1112 |
m3 |
24.732.980 |
4.429.406 |
- |
854.249 |
292.778 |
- |
11.123.034 |
82.649 |
131.438 |
27.330 |
7.792.096 |
2. Rừng trồng |
1120 |
m3 |
2.786.815 |
28.687 |
- |
275.813 |
6.590 |
- |
1.982.319 |
3.619 |
30.929 |
219 |
458.639 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
m3 |
2.566.736 |
28.687 |
- |
264.835 |
6.037 |
- |
1.838.207 |
3.114 |
30.708 |
219 |
394.930 |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có |
1122 |
m3 |
26.704 |
- |
- |
9.719 |
- |
- |
8.816 |
- |
140 |
- |
8.029 |
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
m3 |
193.375 |
- |
- |
1.259 |
554 |
- |
135.296 |
506 |
81 |
- |
55.680 |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
m3 |
27.519.795 |
4.458.093 |
- |
1.130.062 |
299.368 |
- |
13.105.354 |
86.269 |
162.367 |
27.549 |
8.250.735 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
m3 |
20.638.974 |
184.091 |
- |
1.085.583 |
256.067 |
- |
12.417.885 |
77.978 |
152.204 |
27.147 |
6.438.020 |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
m3 |
6.880.821 |
4.274.002 |
- |
44.479 |
43.301 |
- |
687.469 |
8.291 |
10.162 |
403 |
1.812.715 |
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng trên cát |
1240 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Gỗ |
1301 |
m3 |
27.519.795 |
4.458.093 |
- |
1.130.062 |
299.368 |
- |
13.105.354 |
86.269 |
162.367 |
27.549 |
8.250.735 |
- Tre nứa |
1302 |
1000 cây |
461.531 |
1.357 |
- |
34.013 |
5.055 |
- |
296.278 |
811 |
4.254 |
14 |
119.750 |
1. Rừng gỗ |
1310 |
m3 |
21.706.288 |
4.440.800 |
- |
750.996 |
227.701 |
- |
9.438.552 |
74.615 |
107.262 |
27.341 |
6.639.022 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
m3 |
21.345.598 |
4.440.800 |
- |
689.008 |
227.701 |
- |
9.215.393 |
74.615 |
90.458 |
27.341 |
6.580.282 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
m3 |
357.015 |
- |
- |
61.721 |
- |
- |
220.348 |
- |
16.804 |
- |
58.143 |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
m3 |
3.675 |
- |
- |
267 |
- |
- |
2.810 |
- |
- |
- |
598 |
2. Rừng tre nứa |
1320 |
1000 cây |
27.447 |
354 |
- |
647 |
210 |
- |
19.070 |
18 |
1 |
- |
7.148 |
- Nứa |
1321 |
1000 cây |
6.038 |
- |
- |
221 |
75 |
- |
4.172 |
- |
- |
- |
1.570 |
- Vầu |
1322 |
1000 cây |
9.828 |
48 |
- |
20 |
57 |
- |
8.015 |
- |
1 |
- |
1.687 |
- Tre/luồng |
1323 |
1000 cây |
2.783 |
6 |
- |
372 |
8 |
- |
1.461 |
- |
- |
- |
936 |
- Lồ ô |
1324 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Các loài khác |
1325 |
1000 cây |
8.798 |
300 |
- |
34 |
69 |
- |
5.423 |
18 |
- |
- |
2.955 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Gỗ |
1331 |
m3 |
5.813.506 |
17.293 |
- |
379.066 |
71.667 |
- |
3.666.802 |
11.654 |
55.105 |
208 |
1.611.713 |
- Tre nứa |
1332 |
1000 cây |
434.084 |
1.003 |
- |
33.366 |
4.846 |
- |
277.208 |
793 |
4.253 |
14 |
112.601 |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
|
27.519.795 |
4.458.093 |
- |
1.130.062 |
299.368 |
- |
13.105.354 |
86.269 |
162.367 |
27.549 |
8.250.735 |
1. Rừng giàu |
1410 |
m3 |
3.593.061 |
3.081.547 |
- |
21.071 |
4.469 |
- |
255.493 |
- |
4.992 |
- |
225.490 |
2. Rừng trung bình |
1420 |
m3 |
4.204.936 |
947.372 |
- |
293.643 |
35.441 |
- |
1.270.061 |
5.600 |
6.985 |
- |
1.645.834 |
3. Rừng nghèo |
1430 |
m3 |
16.558.000 |
352.795 |
- |
650.136 |
250.731 |
- |
9.595.984 |
48.786 |
134.395 |
26.865 |
5.498.308 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
m3 |
2.991.062 |
74.614 |
- |
159.632 |
8.675 |
- |
1.880.774 |
30.798 |
12.018 |
7 |
824.544 |
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1441 |
m3 |
172.737 |
1.765 |
- |
5.580 |
52 |
- |
103.043 |
1.084 |
3.977 |
677 |
56.560 |
BIỂU
3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên huyện |
Tổng diện tích có rừng (Tính độ che phủ) |
Chia theo nguồn gốc |
Chia theo mục đích sử dụng của 03 loại rừng |
Diện tích rừng ngoài 3 loại rừng |
Tổng diện tích tự nhiên |
Độ che phủ rừng (%) |
|||||
Tổng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|||||||
Trên 3 năm tuổi |
Dưới 3 năm |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(11) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13)=(3)/(12) |
1 |
T.Xã Bắc Kạn |
7.807 |
7.807 |
5.352 |
2.455 |
1.715 |
- |
2.398 |
5.410 |
- |
13.688 |
57,0 |
2 |
Pác Nậm |
24.844 |
24.571 |
23.486 |
1.086 |
2.858 |
- |
6.279 |
18.292 |
273 |
47.539 |
52,3 |
3 |
Ba Bể |
44.667 |
41.544 |
33.963 |
7.581 |
2.439 |
7.475 |
9.722 |
24.347 |
3.124 |
68.412 |
65,3 |
4 |
Ngân Sơn |
42.642 |
40.607 |
37.512 |
3.095 |
2.512 |
- |
9.730 |
30.877 |
2.035 |
64.587 |
66,0 |
5 |
Bạch Thông |
41.952 |
41.337 |
34.769 |
6.158 |
2.299 |
3.663 |
17.626 |
20.049 |
615 |
54.649 |
76,8 |
6 |
Chợ Đồn |
71.730 |
70.687 |
62.345 |
8.342 |
4.429 |
1.856 |
20.221 |
48.610 |
1.044 |
91.116 |
78,7 |
7 |
Chợ Mới |
46.347 |
45.712 |
35.660 |
10.052 |
2.569 |
- |
8.529 |
37.183 |
635 |
60.651 |
76,4 |
8 |
Na Rì |
62.845 |
61.774 |
55.954 |
5.820 |
5.353 |
9.824 |
7.089 |
44.861 |
1.071 |
85.300 |
73,7 |
|
Tổng |
342.833 |
334.038 |
289.039 |
44.999 |
24.175 |
22.817 |
81.593 |
229.628 |
8.795 |
485.943 |
70,6 |
BIỂU
4A: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN LOẠI THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
Loài cây |
Tổng cộng |
Phân theo cấp tuổi |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||
B. đàn |
9,7 |
0,7 |
3,8 |
2,2 |
2,6 |
0,5 |
B. đề |
21,7 |
1,1 |
9,9 |
10,4 |
- |
0,3 |
B. đề+Mỡ |
2,7 |
- |
- |
2,3 |
- |
0,4 |
B. đề+Xoan |
0,8 |
- |
0,8 |
- |
- |
- |
Bạch đàn |
2,4 |
- |
2,3 |
- |
- |
0,1 |
Bồ đề |
37,3 |
3,6 |
20,4 |
7,4 |
5,5 |
0,3 |
Chè |
0,2 |
0,2 |
- |
- |
- |
- |
Giổi |
4,0 |
- |
- |
- |
- |
4,0 |
Hồi |
4.707,1 |
70,3 |
478,2 |
3.651,9 |
284,0 |
222,7 |
Hồi+Keo |
1,2 |
- |
1,2 |
- |
- |
- |
Hồi+Mỡ |
7,8 |
- |
- |
- |
7,8 |
- |
Hồi+Xoan |
2,1 |
- |
0,2 |
1,9 |
- |
- |
Keo |
9.781,0 |
3.053,1 |
4.152,1 |
1.887,0 |
498,5 |
190,2 |
Keo+B. đàn |
0,7 |
- |
0,7 |
- |
- |
- |
Keo+B. đề |
0,9 |
- |
0,9 |
- |
- |
- |
Keo+Bồ đề |
0,3 |
0,3 |
- |
- |
- |
- |
Keo+Luồng |
0,5 |
- |
0,5 |
- |
- |
- |
Keo+Mỡ |
242,7 |
47,7 |
159,9 |
29,2 |
1,5 |
4,5 |
Keo+Mỡ+Quế |
0,4 |
- |
- |
0,4 |
- |
- |
Keo+Mỡ+Trá |
0,7 |
- |
0,7 |
- |
- |
- |
Keo+Sao |
1,0 |
- |
1,0 |
- |
- |
- |
Keo+Tre |
0,3 |
- |
0,3 |
- |
- |
- |
Keo+Xoan |
1,9 |
- |
1,9 |
- |
- |
- |
Loai khac |
584,7 |
584,7 |
- |
- |
- |
- |
Loài khác |
582,6 |
582,6 |
- |
- |
- |
- |
Luồng |
144,4 |
144,4 |
- |
- |
- |
- |
Lát |
0,1 |
0,1 |
- |
- |
- |
- |
Lát Hoa |
69,3 |
24,2 |
38,9 |
6,3 |
- |
- |
Mai |
3,0 |
3,0 |
- |
- |
- |
- |
Muồng |
28,7 |
0,9 |
- |
20,8 |
7,1 |
- |
Mỡ |
22.865,0 |
12.670,9 |
2.617,7 |
6.425,5 |
767,0 |
384,0 |
Mỡ+B. đàn |
2,3 |
- |
1,6 |
0,6 |
- |
- |
Mỡ+B. đề |
1,0 |
0,6 |
0,4 |
- |
- |
- |
Mỡ+Bời lời |
7,3 |
7,3 |
- |
- |
- |
- |
Mỡ+Cọ |
2,1 |
2,1 |
- |
- |
- |
- |
Mỡ+Hồi |
0,6 |
0,6 |
- |
- |
- |
- |
Mỡ+Keo |
136,3 |
77,1 |
35,3 |
21,4 |
2,5 |
- |
Mỡ+Lim |
0,2 |
- |
0,2 |
- |
- |
- |
Mỡ+Luồng |
6,7 |
1,3 |
2,7 |
2,8 |
- |
- |
Mỡ+Lát |
11,4 |
- |
4,1 |
5,8 |
1,5 |
- |
Mỡ+Nứa |
2,4 |
- |
2,4 |
- |
- |
- |
Mỡ+Quế |
76,6 |
18,7 |
3,6 |
39,4 |
14,5 |
0,4 |
Mỡ+Thông |
67,3 |
28,5 |
21,3 |
17,5 |
- |
- |
Mỡ+Tre |
1.022,6 |
899,6 |
59,2 |
56,2 |
5,8 |
1,9 |
Mỡ+Trám |
0,5 |
- |
0,5 |
- |
- |
- |
Mỡ+Trám+Lá |
2,1 |
1,9 |
0,2 |
- |
- |
- |
Mỡ+Trúc |
13,2 |
- |
11,9 |
1,3 |
- |
- |
Mỡ+Vầu |
38,9 |
13,1 |
22,4 |
3,3 |
- |
- |
Mỡ+Xoan |
671,6 |
581,7 |
48,3 |
41,6 |
- |
- |
Quế |
835,6 |
114,6 |
102,5 |
398,9 |
197,8 |
21,8 |
Quế+Hồi |
1,2 |
- |
1,2 |
- |
- |
- |
Quế+Mỡ |
4,3 |
- |
1,3 |
3,0 |
- |
- |
Sa mộc |
58,9 |
- |
3,0 |
55,9 |
- |
- |
Sao |
7,2 |
4,5 |
2,7 |
- |
- |
- |
Sơn |
9,9 |
7,3 |
2,6 |
- |
- |
- |
Thông |
3.350,0 |
223,8 |
671,8 |
2.127,3 |
284,2 |
42,9 |
Thông+B. đ |
3,1 |
- |
3,1 |
- |
- |
- |
Thông+Keo |
7,4 |
6,2 |
1,2 |
- |
- |
- |
Thông+Mỡ |
0,4 |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
Thông+Sam |
9,0 |
- |
- |
9,0 |
- |
- |
Thông+Tre |
1,6 |
- |
- |
1,6 |
- |
- |
Thông+Xoan |
0,9 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
- |
- |
Tre |
231,7 |
231,7 |
- |
- |
- |
- |
Trám |
8,9 |
0,9 |
2,3 |
3,4 |
- |
2,3 |
Trúc |
414,2 |
414,2 |
- |
- |
- |
- |
Tếch |
0,9 |
0,5 |
0,4 |
- |
- |
- |
Vườn tạp |
1.783,7 |
1.783,7 |
- |
- |
- |
- |
Vầu |
90,6 |
90,6 |
- |
- |
- |
- |
Xoan |
645,7 |
349,8 |
177,3 |
111,6 |
6,8 |
0,2 |
Xoan+Keo |
1,2 |
1,2 |
- |
- |
- |
- |
Xoan+Mỡ |
11,4 |
9,6 |
1,9 |
- |
- |
- |
Xoan+Tre |
14,0 |
1,2 |
7,0 |
5,8 |
- |
- |
Xoan+Trúc |
1,9 |
- |
- |
1,9 |
- |
- |
Xoan+Vầu |
0,5 |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
Tổng cộng |
48.661,5 |
22.060,9 |
8.684,5 |
14.953,9 |
2.087,1 |
876,5 |
BIỂU
4B: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: Gỗ m3, tre nứa 1000 cây
Loài cây |
Tổng cộng |
Phân theo cấp tuổi |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||
B. đàn |
682 |
48 |
267 |
154 |
179 |
34 |
B. đề |
760 |
39 |
348 |
365 |
- |
9 |
B. đề+Mỡ |
80 |
- |
- |
68 |
- |
12 |
B. đề+Xoan |
58 |
- |
58 |
- |
- |
- |
Bạch đàn |
171 |
- |
162 |
- |
- |
9 |
Bồ đề |
2.247 |
- |
1.316 |
520 |
388 |
23 |
Chè |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Giổi |
277 |
- |
- |
- |
- |
277 |
Hồi |
251.533 |
490 |
27.720 |
189.814 |
18.603 |
14.906 |
Hồi+Keo |
72 |
- |
72 |
- |
- |
- |
Hồi+Mỡ |
517 |
- |
- |
- |
517 |
- |
Hồi+Xoan |
124 |
- |
12 |
113 |
- |
- |
Keo |
656.007 |
8.877 |
331.283 |
236.202 |
57.751 |
21.894 |
Keo+B. đàn |
51 |
- |
51 |
- |
- |
- |
Keo+B. đề |
65 |
- |
65 |
- |
- |
- |
Keo+Bồ đề |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Keo+Luồng |
33 |
- |
33 |
- |
- |
- |
Keo+Muồng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Keo+Mỡ |
14.522 |
96 |
11.867 |
2.111 |
111 |
337 |
Keo+Mỡ+Quế |
27 |
- |
- |
27 |
- |
- |
Keo+Mỡ+Trá |
56 |
- |
56 |
- |
- |
- |
Keo+Quế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Keo+Sao |
140 |
- |
140 |
- |
- |
- |
Keo+Tre |
24 |
- |
24 |
- |
- |
- |
Keo+Xoan |
132 |
- |
132 |
- |
- |
- |
Lim |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Loai khac |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Loài khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Luồng |
444 |
444 |
- |
- |
- |
- |
Lát |
5 |
5 |
- |
- |
- |
- |
Lát Hoa |
3.717 |
555 |
2.720 |
442 |
- |
- |
Lát+Sao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Mai |
10 |
10 |
- |
- |
- |
- |
Muồng |
2.018 |
61 |
- |
1.463 |
494 |
- |
Mỡ |
1.190.851 |
345.624 |
223.170 |
528.918 |
61.684 |
31.456 |
Mỡ+B. đàn |
158 |
- |
114 |
44 |
- |
- |
Mỡ+B. đề |
31 |
19 |
12 |
- |
- |
- |
Mỡ+Bồ đề |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Mỡ+Bời lời |
512 |
512 |
- |
- |
- |
- |
Mỡ+Cọ |
144 |
144 |
- |
- |
- |
- |
Mỡ+Hồi |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Mỡ+Keo |
7.868 |
3.779 |
2.581 |
1.318 |
189 |
- |
Mỡ+Lim |
12 |
- |
12 |
- |
- |
- |
Mỡ+Luồng |
528 |
88 |
247 |
193 |
- |
- |
Mỡ+Lát |
839 |
- |
331 |
405 |
104 |
- |
Mỡ+Nứa |
169 |
- |
169 |
- |
- |
- |
Mỡ+Quế |
4.065 |
378 |
249 |
2.717 |
692 |
30 |
Mỡ+Thông |
3.212 |
497 |
1.491 |
1.224 |
- |
- |
Mỡ+Tre |
55.792 |
47.173 |
4.146 |
3.939 |
403 |
132 |
Mỡ+Trám |
38 |
- |
38 |
- |
- |
- |
Mỡ+Trám+Lá |
163 |
146 |
17 |
- |
- |
- |
Mỡ+Trúc |
927 |
- |
835 |
92 |
- |
- |
Mỡ+Vầu |
2.524 |
724 |
1.568 |
232 |
- |
- |
Mỡ+Xoan |
25.866 |
19.565 |
3.387 |
2.913 |
- |
- |
Quế |
46.723 |
6.364 |
5.726 |
22.337 |
11.077 |
1.219 |
Quế+Hồi |
68 |
- |
68 |
- |
- |
- |
Quế+Mỡ |
239 |
- |
73 |
166 |
- |
- |
Sa mộc |
14.134 |
- |
708 |
13.426 |
- |
- |
Sao |
503 |
317 |
186 |
- |
- |
- |
Sơn |
694 |
512 |
183 |
- |
- |
- |
Sưa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thông |
364.764 |
5.071 |
47.157 |
286.590 |
19.895 |
6.051 |
Thông+B. đ |
216 |
- |
216 |
- |
- |
- |
Thông+Keo |
401 |
317 |
84 |
- |
- |
- |
Thông+Mỡ |
27 |
- |
27 |
- |
- |
- |
Thông+Sa m |
631 |
- |
- |
631 |
- |
- |
Thông+Tre |
110 |
- |
- |
110 |
- |
- |
Thông+Xoan |
62 |
18 |
24 |
20 |
- |
- |
Tre |
718 |
718 |
- |
- |
- |
- |
Trám |
537 |
66 |
162 |
237 |
- |
73 |
Trầm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Trúc |
4.031 |
4.031 |
- |
- |
- |
- |
Tếch |
62 |
32 |
30 |
- |
- |
- |
Vườn tạp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Vầu |
419 |
419 |
- |
- |
- |
- |
Vầu+Hồi+Mỡ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xoan |
35.637 |
14.997 |
12.338 |
7.811 |
477 |
15 |
Xoan+Keo |
82 |
82 |
- |
- |
- |
- |
Xoan+Mỡ |
600 |
470 |
130 |
- |
- |
- |
Xoan+Tre |
980 |
85 |
492 |
403 |
- |
- |
Xoan+Trúc |
134 |
- |
- |
134 |
- |
- |
Xoan+Vầu |
37 |
37 |
- |
- |
- |
- |
TỔNG CỘNG |
2.786.815 |
808.343 |
785.352 |
942.266 |
108.929 |
134.925 |
BIỂU
5: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tình trạng sử dụng |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Doanh nghiệp NN |
DN ngoài QD |
DN 100% vốn NN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cộng đồng |
Đơn vị vũ trang |
UBND |
Các tổ chức khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG |
432.387 |
25.136 |
- |
18.788 |
5.711 |
- |
236.285 |
1.372 |
2.457 |
142.262 |
377 |
I |
ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
232.324 |
24.842 |
- |
15.717 |
5.711 |
- |
182.029 |
1.184 |
2.457 |
10 |
375 |
1 |
Không có tranh chấp |
226.805 |
20.551 |
- |
15.583 |
5.603 |
- |
181.079 |
1.184 |
2.422 |
9 |
375 |
1.1 |
Rừng tự nhiên |
156.734 |
18.530 |
- |
9.940 |
3.427 |
- |
121.623 |
906 |
1.960 |
6 |
343 |
1.2 |
Rừng trồng |
27.586 |
273 |
- |
3.234 |
104 |
. |
23.625 |
12 |
338 |
- |
- |
1.3 |
Đất chưa có rừng |
42.486 |
1.748 |
- |
2.409 |
2.072 |
- |
35.832 |
266 |
124 |
3 |
32 |
2 |
Đang có tranh chấp |
5.505 |
4.290 |
- |
135 |
108 |
- |
938 |
- |
35 |
- |
- |
2.1 |
Rừng tự nhiên |
4.184 |
3.436 |
- |
80 |
68 |
- |
567 |
- |
34 |
- |
- |
2.2 |
Rừng trồng |
601 |
437 |
- |
7 |
9 |
- |
147 |
- |
1 |
- |
- |
2.3 |
Đất chưa có rừng |
720 |
418 |
- |
48 |
31 |
- |
224 |
- |
0 |
- |
- |
II |
CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
200.063 |
295 |
- |
3.071 |
- |
. |
54.256 |
188 |
- |
142.252 |
3 |
1 |
Không có tranh chấp |
199.063 |
295 |
- |
2.746 |
- |
- |
53.612 |
188 |
- |
142.220 |
3 |
1.1 |
Rừng tự nhiên |
132.792 |
132 |
- |
1.583 |
- |
. |
33.136 |
141 |
- |
97.800 |
- |
1.2 |
Rừng trồng |
20.176 |
9 |
- |
308 |
- |
. |
11.072 |
40 |
- |
8.744 |
3 |
1.3 |
Đất chưa có rừng |
46.095 |
153 |
- |
855 |
- |
- |
9.404 |
7 |
- |
35.676 |
- |
2 |
Đang có tranh chấp |
996 |
- |
. |
325 |
- |
- |
643 |
- |
- |
28 |
- |
2.1 |
Rừng tự nhiên |
461 |
|
- |
71 |
- |
- |
388 |
- |
- |
3 |
- |
2.2 |
Rừng trồng |
299 |
- |
- |
131 |
- |
. |
161 |
- |
- |
7 |
- |
2.3 |
Đất chưa có rừng |
236 |
- |
- |
123 |
- |
- |
94 |
- |
- |
19 |
- |