Quyết định 1557/QĐ-TTg về hỗ trợ kinh phí năm 2016 cho địa phương để mua vắc xin lở mồm long móng do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Số hiệu 1557/QĐ-TTg
Ngày ban hành 05/08/2016
Ngày có hiệu lực 05/08/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thủ tướng Chính phủ
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1557/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HỖ TRỢ KINH PHÍ NĂM 2016 CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ MUA VẮC XIN LỞ MỒM LONG MÓNG

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 8857/BTC-HCSN ngày 29 tháng 6 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Hỗ trợ 25.560.236.400 đồng (hai mươi lăm tỷ, năm trăm sáu mươi triệu, hai trăm ba mươi sáu ngàn, bốn trăm đồng) cho 15 địa phương (theo phụ lục đính kèm) từ nguồn chi sự nghiệp kinh tế của ngân sách trung ương năm 2016 để mua vắc xin typ O, A tiêm phòng bệnh lở mồm long móng. Việc quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ thực hiện theo đúng quy định hiện hành (nội dung này thay thế Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 1027/QĐ-TTg ngày 08 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Bộ trưởng các Bộ: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh (theo phụ lục đính kèm) và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTg, các Phó Thủ tướng;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg;
  các Vụ: TH, KTN, TKBT;
- Lưu: VT, KTTH (3).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 

PHỤ IỤC

KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG MUA VẮC XIN LỞ MỒM LONG MÓNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-TTg ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Đồng

STT

Địa phương, cơ quan được hỗ trợ

NSTW hỗ trợ

 

Tổng cộng

25.560.236.400

1

Quảng Ninh

771.915.200

2

Lạng Sơn

1.426.800.000

3

Cao Bằng

3.229.160.000

4

Nghệ An

4.559.200.000

5

Quảng Trị

314.880.000

6

Thừa Thiên Huế

293.560.000

7

Quảng Nam

1.486.168.000

8

KonTum

2.460.000.000

9

Đắk Lắk

5.725.240.000

10

Đắk Nông

760.861.600

11

Lâm Đồng

2.562.286.800

12

Bình Phước

715.040.000

13

Tây Ninh

145.763.200

14

Long An

656.000.000

15

Đồng Tháp

453.361.600