Quyết định 1358/QĐ-TTg về hỗ trợ kinh phí năm 2017 cho địa phương để mua vắc xin lở mồm long móng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 1358/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 13/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 13/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1358/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HỖ TRỢ KINH PHÍ NĂM 2017 CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ MUA VẮC XIN LỞ MỒM LONG MÓNG
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại các Văn bản số: 9807/BTC-HCSN ngày 25 tháng 7 năm 2017, 11587/BTC-HCSN ngày 31 tháng 8 năm 2017, ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 6426/BNN-TY ngày 07 tháng 8 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Hỗ trợ 38.119.192.080 đồng (ba mươi tám tỷ, một trăm mười chín triệu, một trăm chín mươi hai nghìn, không trăm tám mươi đồng) cho 23 tỉnh từ nguồn chi sự nghiệp kinh tế của ngân sách Trung ương năm 2017 để mua vắc xin týp O, A tiêm phòng bệnh lở mồm long móng năm 2017 (Phụ lục I đính kèm).
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xuất cấp không thu tiền từ nguồn dự trữ quốc gia 937.865 liều vắc xin týp O để hỗ trợ 04 tỉnh tiêm phòng bệnh lở mồm long móng năm 2017 (Phụ lục II đính kèm).
3. Việc quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ để mua vắc xin, vắc xin được xuất cấp từ nguồn dự trữ quốc gia nêu trên thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Bộ trưởng các Bộ: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC I
NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG KINH PHÍ MUA VẮC XIN LMLM NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT |
Tỉnh |
Týp O |
Týp O, A |
Tổng kinh phí hỗ trợ cho địa phương |
||
Số lượng Vắc xin |
Kinh phí |
Số lượng Vắc xin (liều) |
Kinh phí |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4+6 |
|
TỔNG |
248,250 |
2,929,350,000 |
2,083,472 |
35,189,842,080 |
38,119,192,080 |
1 |
Quảng Ninh |
|
- |
51,378 |
867,774,420 |
867,774,420 |
2 |
Lạng Sơn |
|
|
90,400 |
1,526,856,000 |
1,526,856,000 |
3 |
Cao Bằng |
|
|
65,000 |
1,097,850,000 |
1,097,850,000 |
4 |
Hà Giang |
|
|
74,692 |
1,261,547,880 |
1,261,547,880 |
5 |
Lào Cai |
62,250 |
734,550,000 |
|
0 |
734,550,000 |
6 |
Điện Biên |
|
|
89,600 |
1,513,344,000 |
1,513,344,000 |
7 |
Sơn La |
90,600 |
1,069,080,000 |
135,600 |
2,290,284,000 |
3,359,364,000 |
8 |
Nghệ An |
|
|
278,000 |
4,695,420,000 |
4,695,420,000 |
9 |
Hà Tĩnh |
|
|
110,000 |
1,857,900,000 |
1,857,900,000 |
10 |
Quảng Bình |
|
|
144,000 |
2,432,160,000 |
2,432,160,000 |
11 |
Quảng Trị |
|
|
20,000 |
337,800,000 |
337,800,000 |
12 |
Thừa Thiên Huế |
|
|
22,000 |
371,580,000 |
371,580,000 |
13 |
Quảng Nam |
|
|
78,300 |
1,322,487,000 |
1,322,487,000 |
14 |
Kon Tum |
|
|
105,150 |
1,775,983,500 |
1,775,983,500 |
15 |
Đắk Lắk |
|
|
371,950 |
6,282,235,500 |
6,282,235,500 |
16 |
Đắk Nông |
|
|
54,408 |
918,951,120 |
918,951,120 |
17 |
Lâm Đồng |
|
|
164,050 |
2,770,804,500 |
2,770,804,500 |
18 |
Bình Phước |
|
|
46,200 |
780,318,000 |
780,318,000 |
19 |
Tây Ninh |
86,000 |
1,014,800,000 |
|
0 |
1,014,800,000 |
20 |
Long An |
|
|
44,000 |
743,160,000 |
743,160,000 |
21 |
Đồng Tháp |
|
|
27,600 |
466,164,000 |
466,164,000 |
22 |
An Giang |
|
|
111,144 |
1,877,222,160 |
1,877,222,160 |
23 |
Kiên Giang |
9,400 |
110,920,000 |
|
|
110,920,000 |
PHỤ LỤC II
XUẤT CẤP VẮC XIN TÝP
O CHO CÁC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT |
Tỉnh |
Týp O (Liều) |
|
TỔNG |
937.865 |
1 |
Lai Châu |
63.125 |
2 |
Sơn La |
107.400 |
3 |
Gia Lai |
753.340 |
4 |
Tây Ninh |
14.000 |