Quyết định 3299/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục dịch vụ, thủ tục thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện thuộc thẩm quyền giải quyết của Công ty Điện lực Bắc Giang do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 3299/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 29/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3299/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 29 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ, THỦ TỤC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VÀ BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 38/TTr-SCT ngày 08/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ, thủ tục thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện thuộc thẩm quyền giải quyết của Công ty Điện lực Bắc Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương, Công ty Điện lực Bắc Giang; UBND huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC DỊCH VỤ, THỦ TỤC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày / /2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh vực/thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
I |
Dịch vụ cấp điện mới trung áp |
Một cửa |
7 |
Mức độ 4 |
Thời gian giải quyết của ngành điện |
II |
Dịch vụ cấp điện mới hạ áp |
Một cửa |
5 |
Mức độ 4 |
Trường hợp phải lắp dựng thêm cột/cáp ngầm/lắp đặt máy biến dòng điện không quá 07 ngày làm việc |
III |
Các dịch vụ miễn phí trong quá trình thực hiện Hợp đồng mua bán điện |
||||
1 |
Thay đổi chủ thể Hợp đồng mua bán điện |
Một cửa |
3 |
Mức độ 3 |
|
2 |
Thay đổi thông tin |
Một cửa |
3 |
Mức độ 3 |
|
3 |
Thay đổi mục đích sử dụng điện |
Một cửa |
3 |
Mức độ 3 |
|
4 |
Thay đổi định mức sử dụng điện |
Một cửa |
3 |
Mức độ 3 |
|
5 |
Gia hạn Hợp đồng mua bán điện |
Một cửa |
3 |
Mức độ 3 |
|
6 |
Chấm dứt Hợp đồng mua bán điện |
Một cửa |
3 |
Mức độ 3 |
|
IV |
Các dịch vụ có chi phí trong quá trình thực hiện Hợp đồng mua bán điện |
||||
1 |
Thay đổi vị trí đo đếm |
Một cửa |
5 |
Mức độ 4 |
|
2 |
Thay đổi công suất sử dụng |
Một cửa |
5 |
Mức độ 4 |
|
3 |
Cấp điện trở lại theo yêu cầu của khách hàng |
Một cửa |
5 |
Mức độ 4 |
|
4 |
Kiểm tra/kiểm định thiết bị đo đếm |
Một cửa |
5 |
Mức độ 4 |
Trường hợp kiểm tra thiết bị đo đếm không quá 03 ngày làm việc |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC DỊCH VỤ THỦ TỤC THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh vực/thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
I |
Dịch vụ cấp điện mới trung áp |
Một cửa |
7 |
Mức độ 4 |
Thời gian giải quyết của ngành điện |
II |
Dịch vụ cấp điện mới hạ áp |
Một cửa |
5 |
Mức độ 4 |
Trường hợp phải lắp dựng thêm cột/cáp ngầm/lắp đặt máy biến dòng điện không quá 07 ngày làm việc |
III |
Các dịch vụ miễn phí trong quá trình thực hiện Hợp đồng mua bán điện |
||||
1 |
Thay đổi chủ thể Hợp đồng mua bán điện |
Một cửa |
3 |
Mức độ 3 |
|
2 |
Thay đổi thông tin |
Một cửa |
3 |
Mức độ 3 |
|
3 |
Thay đổi mục đích sử dụng điện |
Một cửa |
3 |
Mức độ 3 |
|
4 |
Thay đổi định mức sử dụng điện |
Một cửa |
3 |
Mức độ 3 |
|
5 |
Gia hạn Hợp đồng mua bán điện |
Một cửa |
3 |
Mức độ 3 |
|
6 |
Chấm dứt Hợp đồng mua bán điện |
Một cửa |
3 |
Mức độ 3 |
|
IV |
Các dịch vụ có chi phí trong quá trình thực hiện Hợp đồng mua bán điện |
||||
1 |
Thay đổi vị trí đo đếm |
Một cửa |
5 |
Mức độ 4 |
|
2 |
Thay đổi công suất sử dụng |
Một cửa |
5 |
Mức độ 4 |
|
3 |
Cấp điện trở lại theo yêu cầu của khách hàng |
Một cửa |
5 |
Mức độ 4 |
|
4 |
Kiểm tra/kiểm định thiết bị đo đếm |
Một cửa |
5 |
Mức độ 4 |
Trường hợp kiểm tra thiết bị đo đếm không quá 03 ngày làm việc |