HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3693/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 16 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN
MỘT CỬA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục gồm 114 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải
quyết tại Bộ phận một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Cụ thể:
1. Lĩnh vực công thương: 02 thủ
tục hành chính.
2. Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
03 thủ tục hành chính.
3. Lĩnh vực tài nguyên và môi trường:
03 thủ tục hành chính.
4. Lĩnh vực văn hóa, thể thao
và du lịch: 07 thủ tục hành chính.
5. Lĩnh vực lao động, thương
binh và xã hội: 18 thủ tục hành chính.
6. Lĩnh vực nội vụ: 15 thủ tục
hành chính.
7. Lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn: 10 thủ tục hành chính.
8. Lĩnh vực tư pháp: 43 thủ tục
hành chính.
9. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo:
05 thủ tục hành chính.
10. Lĩnh vực giao thông vận
tải: 08 thủ tục hành chính. (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
- Các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh có trách nhiệm thường xuyên rà soát, cập nhật, kịp thời tham mưu Chủ
tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và
giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp thuộc ngành, lĩnh vực quản lý nhà nước.
- UBND các huyện, thị xã, thành
phố chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị trực thuộc tổ chức thực
hiện quyết định này.
- UBND các xã, phường, thị trấn
có trách nhiệm công khai danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này trên
Trang thông tin điện tử của địa phương (nếu có); đồng thời niêm yết đầy đủ thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận một cửa, tổ chức
thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày
26/4/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh,Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Các CPVP;
- Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND
ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
|
01
|
2.000206
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
X
|
X
|
|
02
|
2.000184
|
Thẩm định,phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
X
|
X
|
|
PHỤ LỤC II
LĨNH
VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND
ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Các thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của tổ hợp tác
|
1
|
2.002227 .000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
X
|
X
|
|
2
|
2.002226 .000.00.00.H47
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
X
|
X
|
|
3
|
2.002228 .000.00.00.H47
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác
|
X
|
X
|
|
PHỤ LỤC III
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND
ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
1
|
1.003554.00 0.00.00.H47
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
2
|
1.008838.00 0.00.00.H47
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
X
|
|
|
3
|
1.004082.00 0.00.00.H47
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
X
|
|
|
PHỤ LỤC IV
LĨNH
VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND
ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu điện
|
I
|
Lĩnh vực văn hóa
|
01
|
1.008901
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư
viện cộng đồng
|
X
|
X
|
X
|
02
|
1.008902
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
X
|
X
|
X
|
03
|
1.008903
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện
cộng đồng
|
X
|
X
|
X
|
04
|
1.000954
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng
Năm.
|
X
|
X
|
X
|
05
|
1.001120
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
X
|
X
|
X
|
06
|
1.003622
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực thể thao
|
07
|
2.000794
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
X
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC V
LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND
ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực Người có công
|
1
|
2.001382.000 .00.00.H47
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề
nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ. đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
X
|
X
|
X
|
2
|
1.003337.000 .00.00.H47
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ
cấp, phụ cấp ưu đãi
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
3
|
1.001699.000 .00.00.H47
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
X
|
X
|
X
|
4
|
1.001653.000 .00.00.H47
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
X
|
X
|
X
|
5
|
2.000751.000 .00.00.H47
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
X
|
X
|
X
|
6
|
2.000744.000 .00.00.H47
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
X
|
X
|
X
|
7
|
2.000602.000 .00.00.H47
|
Thủ tục Xác nhận hộ gia đình
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
bảo hiểm y tế.
|
X
|
X
|
X
|
8
|
2.000355.000 .00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
X
|
X
|
X
|
9
|
1.000506.000 .00.00.H47
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
X
|
X
|
X
|
10
|
1.000489.000 .00.00.H47
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
cận nghèo trong năm
|
X
|
X
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
11
|
1.004946.000 .00.00.H47
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
X
|
X
|
X
|
12
|
1.004944.000 .00.00.H47
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
X
|
X
|
X
|
13
|
2.001947.000 .00.00.H47
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
X
|
X
|
X
|
14
|
1.004941.000 .00.00.H47
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
X
|
X
|
X
|
15
|
2.001944.000 .00.00.H47
|
Thông báo nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế là người thân thích của trẻ em
|
X
|
X
|
X
|
16
|
2.001942.000 .00.00.H47
|
Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
X
|
X
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
17
|
1.000132.000 .00.00.H47
|
Quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
X
|
X
|
X
|
18
|
1.003521.000 .00.00.H47
|
Quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
X
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC VI
LĨNH
VỰC NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND
ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
1
|
2.000509.000.0 0.00.H47
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
X
|
|
X
|
2
|
1.001028.000.0 0.00.H47
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
X
|
|
X
|
3
|
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
X
|
|
X
|
4
|
1.001078.000.0 0.00.H47
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
X
|
|
X
|
5
|
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
X
|
|
X
|
6
|
1.001090.000.0 0.00.H47
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
X
|
|
X
|
7
|
1.001098.000.0 0.00.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
X
|
|
X
|
8
|
1.001109.000.0 0.00.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
X
|
|
X
|
9
|
1.001156.000.0 0.00.H47
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
X
|
|
X
|
10
|
1.001167.000.0 0.00.H47
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Thi đua-Khen
thưởng
|
11
|
1.000775.00 0.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
X
|
|
X
|
12
|
2.000346.00 0.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
X
|
|
X
|
13
|
2.000337.00 0.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
X
|
|
X
|
14
|
1.000748.00 0.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
X
|
|
X
|
15
|
2.000305.00 0.00.00.H47
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND
ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
1.008004.000.0
0.00.H47
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
2
|
2.001621.000.0
0.00.H47
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ,
thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ
trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện)
|
X
|
X
|
X
|
3
|
1.003446.000.0
0.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND cấp xã
|
X
|
X
|
X
|
4
|
1.003440.000.0
0.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
X
|
X
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
|
5
|
2.002163.000.0
0.00.H47
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và
nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
X
|
X
|
X
|
6
|
2.002162.000.0
0.00.H47
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
dịch bệnh
|
X
|
X
|
X
|
7
|
2.002161.000.0
0.00.H47
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai
|
X
|
X
|
X
|
8
|
1.010091.000.0
0.00.H47
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia
bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
X
|
|
X
|
9
|
1.010092.000.0
0.00.H47
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp
suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống
thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
X
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Khoa học, công nghệ và Môi trường
|
10
|
1.008838.000.0
0.00.H47
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích
|
X
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC VIII
LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND
ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
1.001193
|
Đăng ký khai sinh
|
X
|
|
X
|
2
|
1.000894
|
Đăng ký kết hôn
|
X
|
|
|
3
|
1.001022
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
X
|
|
|
4
|
1.000689
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
X
|
|
|
5
|
1.000656
|
Đăng ký khai tử
|
X
|
|
X
|
6
|
1.003583
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
X
|
|
|
7
|
1.000593
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
X
|
|
|
8
|
1.000419
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
X
|
|
|
9
|
1.000110
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
X
|
|
X
|
10
|
1.000094
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
X
|
|
|
11
|
1.000080
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
X
|
|
|
12
|
1.004827
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
X
|
|
X
|
13
|
1.004837
|
Đăng ký giám hộ
|
X
|
|
X
|
14
|
1.004845
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
X
|
|
X
|
15
|
1.004859
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
X
|
|
X
|
16
|
1.004873
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
X
|
X
|
X
|
17
|
1.004884
|
Đăng ký lại khai sinh
|
X
|
|
X
|
18
|
1.004772
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
X
|
|
X
|
19
|
1.004746
|
Đăng ký lại kết hôn
|
X
|
|
|
20
|
1.005461
|
Đăng ký lại khai tử
|
X
|
|
X
|
21
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
X
|
X
|
X
|
22
|
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
X
|
X
|
X
|
23
|
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
24
|
2.000908
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
X
|
X
|
25
|
2.000815
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
X
|
|
|
26
|
2.000884
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
X
|
|
|
27
|
2.001035
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
X
|
|
|
28
|
2.001019
|
Chứng thực di chúc
|
X
|
|
|
29
|
2.001016
|
Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
X
|
|
|
30
|
2.001406
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
X
|
|
|
31
|
2.001009
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
X
|
|
|
32
|
2.000913
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
X
|
|
|
33
|
2.000927
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
X
|
|
|
34
|
2.000942
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
X
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
35
|
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
X
|
|
|
36
|
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
X
|
|
|
37
|
|
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi.
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục
pháp luật
|
38
|
|
Thủ tục công nhận tuyên
truyền viên pháp luật
|
X
|
X
|
|
39
|
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật
|
X
|
X
|
|
V
|
Lĩnh vực Hòa giai cơ sở
|
40
|
|
Thủ tục công nhận hòa giải
viên
|
X
|
X
|
|
41
|
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng
tổ hòa giải
|
X
|
X
|
|
42
|
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
X
|
X
|
|
43
|
|
Thủ tục thanh toán thù lao
cho hòa giải viên
|
X
|
X
|
|
PHỤ LỤC IX
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND
ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
1
|
1.004441
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
X
|
X
|
X
|
2
|
1.004492
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
X
|
X
|
X
|
3
|
1.004443
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
X
|
X
|
X
|
4
|
1.004485
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
X
|
X
|
X
|
5
|
2.001810
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
X
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC X
LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND
ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
1.004088.000 .00.00.H47
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
2
|
1.004047.000 .00.00.H47
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
3
|
1.004036.000 .00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
X
|
|
X
|
4
|
2.001711.000 .00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
X
|
|
X
|
5
|
1.004002.000 .00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
X
|
|
X
|
6
|
1.003970.000 .00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
X
|
|
X
|
7
|
1.003930.000 .00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
X
|
|
X
|
8
|
2.001659.000 .00.00.H47
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
X
|
|
X
|