Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm du lịch làng nghề thêu ren và khu dân cư xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 154/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Vũ Đại Thắng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 ĐIỂM DU LỊCH LÀNG NGHỀ THÊU REN VÀ KHU DÂN CƯ XÃ THANH HÀ, HUYỆN THANH LIÊM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về quản lý không gian kiến trúc, cảnh quan đô thị; Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị; Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD, ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
Theo các Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh: Văn bản số 3128/UBND-GTXD ngày 22/12/2016 về việc chấp thuận chủ trương nghiên cứu lập Quy hoạch chi tiết và đề xuất Dự án Điểm du lịch làng nghề thêu ren và khu dân cư xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm; Kết luận của Phó chủ tịch UBND tỉnh Vũ Đại Thắng (Văn phòng truyền đạt tại Thông báo số 68/TB-VPUB ngày 17 tháng 01 năm 2017) tại Hội nghị nghe báo cáo ý tưởng Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm du lịch làng nghề thêu ren và khu dân cư xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm;
Xét đề nghị của của Công ty TNHH Hợp Tiến (tại Tờ trình số 02/TTr-CT ngày 18 tháng 01 năm 2017) và đề nghị của Sở Xây dựng (tại Văn bản số 134/SXD-QHKT ngày 23 tháng 01 năm 2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm du lịch làng nghề thêu ren và khu dân cư xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên Đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm du lịch làng nghề thêu ren và khu dân cư xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm.
2. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Hợp Tiến.
3. Vị trí, quy mô, tính chất
a) Vị trí, ranh giới: thuộc thôn Hòa Ngãi và An Hòa, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm. Vị trí cụ thể:
- Phía Bắc giáp trục đường tỉnh N2 (ĐT494), Công ty TNHH Fabi Secret và khu dân cư hiện trạng thôn Hòa Ngãi;
- Phía Nam giáp khu dân cư hiện trạng thôn An Hòa;
- Phía Đông giáp khu dân cư thôn Hòa Ngãi;
- Phía Tây giáp đất ruộng.
b) Quy mô: Tổng diện tích nghiên cứu lập quy hoạch khoảng 167.326,3m2.
c) Tính chất: Là Điểm du lịch làng nghề, khu tiểu thủ công nghiệp làng nghề và khu dân cư mới được đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đồng bộ.
4. Mục tiêu:
- Giữ gìn và phát huy truyền thống văn hóa vốn có của địa phương, phát triển du lịch làng nghề theo hướng bền vững, đặc biệt là vấn đề bảo vệ môi trường, xây dựng khu du lịch làng nghề theo nếp sống văn minh, hiện đại.
- Xây dựng một điểm du lịch làng nghề kết hợp với khu dân cư mới có không gian kiến trúc khang trang với hệ thống hạ tầng xã hội và hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; Tạo điều kiện thuận lợi thúc đẩy sản xuất kinh doanh, đồng thời thu hút khách du lịch về tham quan.
5. Quy hoạch sử dụng đất
5.1. Cơ cấu sử dụng đất:
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất ở mới |
32.439,7 |
19,39 |
2 |
Đất dịch vụ, trưng bày sản phẩm |
3.950,6 |
2,36 |
3 |
Đất tiểu thủ công nghiệp |
50.897,4 |
30,42 |
4 |
Đất nhà văn hóa |
600,0 |
0,36 |
5 |
Đất cây xanh |
13.439,2 |
8,03 |
6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2.386,5 |
1,43 |
7 |
Đất tôn giáo |
3.322,0 |
1,99 |
8 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
1.785,3 |
1,07 |
9 |
Đất giao thông |
58.505,6 |
34,96 |
|
Bãi đỗ xe |
806,2 |
0,48 |
|
Đất giao thông đối ngoại |
18.377,5 |
10,98 |
|
Đất giao thông nội bộ |
39.321,9 |
23,50 |
Tổng cộng |
167.326,3 |
100,00 |
5.2. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan:
- Thiết kế quy hoạch xây dựng theo mạng ô cờ, kết hợp kết nối với các hệ thống hạ tầng kỹ thuật hiện có khu vực lân cận đảm bảo đồng bộ, thống nhất.