Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang
Số hiệu | 154/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Đồng Văn Thanh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 24 tháng 1 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 96/TTr.SLĐTBXH ngày 26 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang. (theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện các nhiệm vụ sau:
1. Sở: Tư pháp, Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm đăng tải các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm lập danh mục thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị được công bố, đề nghị Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - Bộ Tư pháp cho nhập thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính.
3. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính dùng chung 03 cấp của tỉnh và đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Tư pháp, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 24 tháng 1 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 96/TTr.SLĐTBXH ngày 26 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang. (theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện các nhiệm vụ sau:
1. Sở: Tư pháp, Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm đăng tải các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm lập danh mục thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị được công bố, đề nghị Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - Bộ Tư pháp cho nhập thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính.
3. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính dùng chung 03 cấp của tỉnh và đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Tư pháp, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Phần I
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (93 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG – BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|||
1 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH |
|
2 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐ- TB&XH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ Sở (nếu có) |
Thông tư Liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 |
Sở LĐ-TB&XH |
|
3 |
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động |
Thông tư Liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 |
Sở LĐ-TB&XH |
|
4 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 |
Sở LĐ-TB&XH |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 |
Sở LĐ-TB&XH |
|
6 |
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động |
Thông tư Liên tịch số 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 10/11/2011 |
Sở LĐ-TB&XH |
|
7 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/06/2013 |
Sở LĐ-TB&XH |
|
8 |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 |
Sở LĐ-TB&XH |
|
9 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở |
Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 |
Sở LĐ-TB&XH |
|
10 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
11 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
12 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
- Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013; - Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/ 2014. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
13 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
- Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013; - Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/ 2014. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
14 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
- Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013; - Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
15 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014. |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở LĐ-TB&XH, Chủ tịch UBND tỉnh |
|
16 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
- Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
17 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
- Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; - Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013. |
UBND tỉnh |
|
18 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
- Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; - Thông tư số 19/2013/TT- BLĐTBXH ngày 09/9/2013. |
UBND tỉnh |
|
19 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
- Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
II |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
2 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
3 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 |
Sở LĐ-TB&XH |
|
4 |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 |
Sở LĐ-TB&XH |
|
5 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012. |
Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
|
6 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012. |
Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
|
7 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012. |
Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
|
8 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012. |
Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
|
9 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012; - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
|
10 |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012; - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
|
11 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012; - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. |
Giám đốc Trung tâm công tác xã hội |
|
III |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, Sở LĐ-TB&XH |
|
2 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND xã, Phòng LĐ-TB&XH; Sở LĐ-TB&XH |
|
3 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH; Sở LĐ-TB&XH |
|
4 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH |
|
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, HĐGĐYK tỉnh |
|
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, Sở LĐ-TB&XH |
|
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH |
|
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, Trưởng Công an huyện, Sở LĐ-TB&XH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ ngành liên quan |
|
9 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh trở lên |
|
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, Sở LĐ-TB&XH |
|
11 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014; - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014; - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016. |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, Sở Y tế, Bộ Quốc phòng |
|
12 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014; - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016. |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, Sở Y Tế |
|
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014. |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
|
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH |
|
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH |
|
16 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, LĐ-TB&XH |
|
17 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, LĐ-TB&XH |
|
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH |
|
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH |
|
20 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, Sở LĐ-TB&XH, Hội đồng giám định pháp y, Bộ LĐ-TB&XH, các cơ quan liên quan theo thẩm quyền |
|
21 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH |
|
22 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH |
|
23 |
Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Hội đồng GĐYK tỉnh |
|
24 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2015 Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 22/10/2013 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Bộ GTVT, các cơ quan có liên quan |
|
25 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH |
|
26 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 |
UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Sở LĐ-TB&XH |
|
27 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Quyết định 40/2011/QĐ-Ttg ngày 27/7/2011 Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 |
UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Sở LĐ-TB&XH |
|
28 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
UBND cấp xã, Sở LĐ-TB&XH |
|
29 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, các cơ quan có liên quan |
|
30 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, cơ sở giáo dục phổ thông, nghề nghiệp, đại học |
|
31 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH |
|
32 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013. |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH |
|
IV |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
5 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
V |
LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|||
1 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
- Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
2 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
- Luật Việc làm 2013; -Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
3 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
- Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
4 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
- Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
5 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
- Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
6 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
- Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
7 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
- Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
8 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
- Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
9 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
- Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
10 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
- Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
VI |
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ - VIỆC LÀM |
|||
1 |
Thủ tục bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015. |
UBND cấp tỉnh |
|
2 |
Thủ tục công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015. |
UBND cấp tỉnh |
|
3 |
Thủ tục miễn nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015. |
UBND cấp tỉnh |
|
4 |
Thủ tục công nhận Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015. |
UBND cấp tỉnh |
|
5 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
- Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
UBND cấp tỉnh; Sở LĐ-TB&XH |
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
- Bộ luật lao động năm 2012; - Luật Doanh nghiệp 2014; - Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 52/2014 ngày 23/5/2014. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
7 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
- Bộ luật lao động năm 2012; - Luật Doanh nghiệp 2014; - Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 52/2014 ngày 23/5/2014. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
8 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
- Bộ luật lao động năm 2012; - Luật Doanh nghiệp 2014; - Luật Việc làm 2013; - Nghị định số 52/2014 ngày 23/5/2014. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
9 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
- Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
10 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
- Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
11 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
- Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
12 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
- Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014. |
Sở LĐ-TB&XH |
|
13 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
- Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014. |
Chủ tịch UBND tỉnh, Sở LĐ-TB&XH |
|
14 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
- Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
15 |
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập |
- Bộ luật lao động 2012; - Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012. |
UBND cấp tỉnh |
|
16 |
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định |
- Bộ luật lao động 2012; - Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012. |
UBND cấp tỉnh |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (24 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
|
2 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
|
3 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
|
4 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
|
5 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
|
6 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
|
7 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
|
8 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
|
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011. |
UBND cấp huyện |
|
10 |
Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011. |
UBND cấp huyện |
|
11 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012. |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
|
12 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012. |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
|
13 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012. |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
|
14 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012. |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
|
15 |
Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập |
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; - Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013. |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
|
16 |
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; - Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013. |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
|
17 |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; - Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013. |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
|
II |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||
1 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH |
|
2 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
Phòng LĐ-TB&XH |
|
III |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TBXH |
|
2 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
- Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009; - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
3 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
- Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009; - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
IV |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|||
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
Bộ Luật lao động năm 2012 |
Phòng LĐ-TB&XH |
|
2 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
Bộ Luật lao động năm 2012 |
UBND cấp huyện |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ (11 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012. |
UBND cấp xã |
|
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012. |
UBND cấp xã |
|
3 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 |
UBND cấp xã |
|
4 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 |
UBND cấp xã |
|
5 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
- Quyết định số 32/2014/QĐ-TTg ngày 27/5/2014; - Thông tư 22/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2014. |
UBND cấp xã |
|
II |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||
1 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
UBND cấp xã |
|
2 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã |
|
III |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||
1 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
UBND cấp xã |
|
2 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
UBND cấp xã |
|
3 |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
UBND cấp xã |
|
4 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
UBND cấp xã |
|