Quyết định 1938/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Số hiệu 1938/QĐ-LĐTBXH
Ngày ban hành 31/12/2015
Ngày có hiệu lực 31/12/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký Phạm Minh Huân
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1938/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1275/QĐ-LĐTBXH ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, PC

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Minh Huân

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

(Kèm theo Quyết định số 1938 /QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp Trung ương

TT

Tên Thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ

Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012

Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

 

2

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012

Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

 

3

Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012

Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

 

4

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012

Cơ sở bảo trợ xã hội; Cơ quan quản lý cơ sở bảo trợ xã hội

 

II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh

TT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý

Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012

Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

 

2

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý

Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012

Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

 

3

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXHngày 12/11/2012

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

 

4

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXHngày 12/11/2012

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

 

5

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;

Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012

Sở Nội vụ; UBND tỉnh

Thuộc thẩm quyền ngành Nội vụ

6

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;

Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012

Sở Nội vụ; UBND tỉnh

Như trên

7

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;

Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012

Sở Nội vụ; UBND tỉnh

Như trên

8

Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;

Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012

Sở Nội vụ; UBND tỉnh

Như trên

III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện

TT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012; Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

Ủy ban nhân dân cấp xã;

Ủy ban nhân dân cấp huyện;

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền QĐ của cấp Huyện hoặc cấp tỉnh

2

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012; Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

Như trên

Như trên

3

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

 

Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012; Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội các cấp

Như trên

4

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;

Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014

UBND cấp xã; UBND cấp huyện

 

5

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;

Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014

UBND cấp xã; UBND cấp huyện

 

6

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;

Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014

UBND cấp xã; UBND cấp huyện

 

7

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;

Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014

 

UBND cấp xã; UBND cấp huyện

 

8

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;

Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014

UBND cấp xã; UBND cấp huyện

 

9

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;

Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014

UBND cấp xã; UBND cấp huyện

 

10

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;

Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014

UBND cấp xã; UBND cấp huyện

 

11

Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;

Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014

UBND cấp xã; UBND cấp huyện

 

12

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012

Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011

UBND cấp huyện

 

13

Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012

Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011

UBND cấp huyện

 

14

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;

Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012

Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện

Thuộc thẩm quyền ngành Nội vụ

15

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;

Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012

Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện

Như trên

16

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;

Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012

Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện

Như trên

17

Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;

Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012

Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện

Như trên

18

Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập

Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012;

TTLT số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013

Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện

Như trên

19

Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập

Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012;

TTLT số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013

Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện

Như trên

20

Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội

Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012;

TTLT số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013

Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện

Như trên

V. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã

TT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;

Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012

UBND cấp xã

 

2

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;

Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012

UBND cấp xã

 

3

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

UBND cấp xã

 

4

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

UBND cấp xã

 

5

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

Quyết định số 32/2014/QĐ-TTg ngày 27/5/2014;

Thông tư 22/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2014

UBND cấp xã

 

 

[...]