Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ

Số hiệu 1524/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/06/2011
Ngày có hiệu lực 21/06/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Nguyễn Thanh Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1524/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 21 tháng 6 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT ngày 07/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối với phương tiện phi thương mại; Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 15/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa; Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011của Bộ Giao thông vận tải ban hành “Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa”; Thông tư số 37/2011/TT-BGTVT ngày 06/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005, Quy định điều kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới ban hành kèm theo Quyết định số 45/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/9/2005, Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009 quy định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT ngày 06/10/2009 quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 968/TTr-SGTVT ngày 31 tháng 5 năm 2011; Tờ trình số 1000/TTr-SGTVT ngày 03 tháng 6 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 thủ tục hành chính mới ban hành; 16 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 15 thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải gồm các lĩnh vực: Đường bộ, Đường thủy nội địa được quy định tại Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2010 và Quyết định số 2593/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2010 (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Sơn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Công bố kèm theo Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

Phần I

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên Thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

48

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

49

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

50

Cấp Giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện phi thương mại

51

Cấp lại Giấy phép lái xe đối với trường hợp Giấy phép lái xe bị mất

52

Cấp lại Giấy phép lái xe đối với trường hợp Giấy phép lái xe quá hạn

53

Cấp lại Giấy phép lái xe đối với trường hợp Giấy phép lái xe bị tước quyền sử dụng không thời hạn

54

Đổi Giấy phép lái xe đối với Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

46

Thủ tục chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa

47

Thủ tục chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa

48

Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách theo tuyến cố định (trừ các trường hợp tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới)

49

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu)

50

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu)

51

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật)

52

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)

53

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)

54

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu)

55

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Dùng cho phương tiện bị mất Giấy chứng nhận đăng ký)

56

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp giấy chứng nhận đăng ký bị cũ, nát)

57

Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa (Dùng cho phương tiện thay đổi cơ quan đăng ký không thay đổi chủ sở hữu, chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện; xóa đăng ký vĩnh viễn: phương tiện bị mất tích, bị phá hủy, không còn khả năng phục hồi, chuyển nhượng ra nước ngoài)

58

Cấp lại Bằng thuyền, máy trưởng hạng 3 đối với trường hợp quá hạn

59

Cấp lại Bằng thuyền, máy trưởng hạng 3 đối với trường hợp bị mất

 

 

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên Thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1

Cấp Giấy phép lái xe mô tô (hạng A1)

2

Cấp Giấy phép lái xe ô tô các hạng

3

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải quản lý

4

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp tại địa phương

5

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

6

Đổi Giấy phép lái xe đối với Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài

9

Cấp Giấy phép xe tập lái

36

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

37

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4

38

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

1

Cấp mới Bằng thuyền, máy trưởng hạng 3

3

Đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng hạng 3

18

Đổi Chứng chỉ chuyên môn

42

Chuyển đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống

43

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng 3 hạn chế trở xuống

44

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng 3 hạn chế trở xuống

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ

STT

Tên Thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

7

Cấp lại Giấy phép lái xe

8

Cấp Giấy di chuyển quản lý Giấy phép lái xe

33

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

2

Cấp lại Bằng thuyền, máy trưởng hạng 3

8

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện đang khai thác)

9

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện chưa khai thác)

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc cháy)

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác)

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật)

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)

15

Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa (do bị mất tích, phá hủy, không còn khả năng phục hồi, chuyển nhượng ra nước ngoài)

16

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

17

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu)

45

Đăng ký vận tải hành khách theo tuyến cố định trừ các trường hợp tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới

 

Phần II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

48. Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

[...]
6
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ