Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 1504/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 29/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Văn Trì |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1504/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 04 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 702/TTr-SXD ngày 26/ 4/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng để các tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và các dự án thực hiện theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc áp dụng đơn giá nhân công được công bố tại Quyết định này làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
1. Đối với công trình, hạng mục công trình chưa được phê duyệt dự toán, chủ đầu tư lập dự toán theo quy định tại Quyết định này.
2. Đối với công trình, hạng mục công trình đã phê duyệt dự toán trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu hoặc đã tổ chức lựa chọn nhà thầu nhưng chưa ký hợp đồng xây dựng thì chủ đầu tư điều chỉnh dự toán theo đơn giá nhân công được công bố tại Quyết định này.
3. Đối với gói thầu đã ký hợp đồng xây dựng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/5/2016 và thay thế Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ
CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Công bố kèm theo Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
BẢNG SỐ 1: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP.
Đơn vị: đồng/ngày công
TT |
Cấp bậc công nhân XD |
Vùng II |
Vùng III |
||
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm I |
Nhóm II |
||
1 |
1,0 |
131.154 |
148.923 |
125.192 |
142.154 |
2 |
1,1 |
133.523 |
151.546 |
127.454 |
144.658 |
3 |
1,2 |
135.892 |
154.169 |
129.715 |
147.162 |
4 |
1,3 |
138.262 |
156.792 |
131.977 |
149.665 |
5 |
1,4 |
140.631 |
159.415 |
134.238 |
152.169 |
6 |
1,5 |
143.000 |
162.038 |
136.500 |
154.673 |
7 |
1,6 |
145.369 |
164.662 |
138.762 |
157.177 |
8 |
1,7 |
147.738 |
167.285 |
141.023 |
159.681 |
9 |
1,8 |
150.108 |
169.908 |
143.285 |
162.185 |
10 |
1,9 |
152.477 |
172.531 |
145.546 |
164.688 |
11 |
2,0 |
154.846 |
175.154 |
147.808 |
167.192 |
12 |
2,1 |
157.638 |
178.285 |
150.473 |
170.181 |
13 |
2,2 |
160.431 |
181.415 |
153.138 |
173.169 |
14 |
2,3 |
163.223 |
184.546 |
155.804 |
176.158 |
15 |
2,4 |
166.015 |
187.677 |
158.469 |
179.146 |
16 |
2,5 |
168.808 |
190.808 |
161.135 |
182.135 |
17 |
2,6 |
171.600 |
193.938 |
163.800 |
185.123 |
18 |
2,7 |
174.392 |
197.069 |
166.465 |
188.112 |
19 |
2,8 |
177.185 |
200.200 |
169.131 |
191.100 |
20 |
2,9 |
179.977 |
203.331 |
171.796 |
194.088 |
21 |
3,0 |
182.769 |
206.462 |
174.462 |
197.077 |
22 |
3,1 |
186.069 |
210.015 |
177.612 |
200.469 |
23 |
3,2 |
189.369 |
213.569 |
180.762 |
203.862 |
24 |
3,3 |
192.669 |
217.123 |
183.912 |
207.254 |
25 |
3,4 |
195.969 |
220.677 |
187.062 |
210.646 |
26 |
3,5 |
199.269 |
224.231 |
190.212 |
214.038 |
27 |
3,6 |
202.569 |
227.785 |
193.362 |
217.431 |
28 |
3,7 |
205.869 |
231.338 |
196.512 |
220.823 |
29 |
3,8 |
209.169 |
234.892 |
199.662 |
224.215 |
30 |
3,9 |
212.469 |
238.446 |
202.812 |
227.608 |
31 |
4,0 |
215.769 |
242.000 |
205.962 |
231.000 |
32 |
4,1 |
219.662 |
246.315 |
209.677 |
235.119 |
33 |
4,2 |
223.554 |
250.631 |
213.392 |
239.238 |
34 |
4,3 |
227.446 |
254.946 |
217.108 |
243.358 |
35 |
4,4 |
231.338 |
259.262 |
220.823 |
247.477 |
36 |
4,5 |
235.231 |
263.577 |
224.538 |
251.596 |
37 |
4,6 |
239.123 |
267.892 |
228.254 |
255.715 |
38 |
4,7 |
243.015 |
272.208 |
231.969 |
259.835 |
39 |
4,8 |
246.908 |
276.523 |
235.685 |
263.954 |
40 |
4,9 |
250.800 |
280.838 |
239.400 |
268.073 |
41 |
5,0 |
254.692 |
285.154 |
243.115 |
272.192 |
42 |
5,1 |
259.346 |
290.146 |
247.558 |
276.958 |
43 |
5,2 |
264.000 |
295.138 |
252.000 |
281.723 |
44 |
5,3 |
268.654 |
300.131 |
256.442 |
286.488 |
45 |
5,4 |
273.308 |
305.123 |
260.885 |
291.254 |
46 |
5,5 |
277.962 |
310.115 |
265.327 |
296.019 |
47 |
5,6 |
282.615 |
315.108 |
269.769 |
300.785 |
48 |
5,7 |
287.269 |
320.100 |
274.212 |
305.550 |
49 |
5,8 |
291.923 |
325.092 |
278.654 |
310.315 |
50 |
5,9 |
296.577 |
330.085 |
283.096 |
315.081 |
51 |
6,0 |
301.231 |
335.077 |
287.538 |
319.846 |
52 |
6,1 |
306.646 |
340.915 |
292.708 |
325.419 |
53 |
6,2 |
312.062 |
346.754 |
297.877 |
330.992 |
54 |
6,3 |
317.477 |
352.592 |
303.046 |
336.565 |
55 |
6,4 |
322.892 |
358.431 |
308.215 |
342.138 |
56 |
6,5 |
328.308 |
364.269 |
313.385 |
347.712 |
57 |
6,6 |
333.723 |
370.108 |
318.554 |
353.285 |
58 |
6,7 |
339.138 |
375.946 |
323.723 |
358.858 |
59 |
6,8 |
344.554 |
381.785 |
328.892 |
364.431 |
60 |
6,9 |
349.969 |
387.623 |
334.062 |
370.004 |
61 |
7,0 |
355.385 |
393.462 |
339.231 |
375.577 |
Ghi chú:
1) Nhóm I: Công nhân thực hiện các công việc: