Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 1500/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/04/2020
Ngày có hiệu lực 29/04/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đình Xứng
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1500/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 29 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật T chức chính quyn địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 ca Chính ph về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Quyết định s 1203/QĐ-TTg ngày 18/9/2018 của Th tướng Chính phủ về ban hành kế hoạch hành động thực hiện Nghị định s 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính ph về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành Danh mục sn phm nông nghiệp ch lực quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 20/4/2015 của Ban Chấp hành Đảng bộ tnh về tái cơ cu ngành nông nghiệp đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 theo hướng nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu qu, kh năng cạnh tranh và phát triển bền vng;

Căn cứ Thông báo số 551/TB-HĐND ngày 20/12/2019 về Kết luận của Ch tịch HĐND tỉnh v phiên chất vn xem xét việc tr lời cht vn tại kỳ họp thứ 11 Hội đng nhân dân tnh khóa XVII;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình s 47/TTr-SNN&PTNT ngày 10 tháng 4 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sản phm nông nghiệp chủ lực tỉnh Thanh Hóa, gồm 11 sản phẩm.

(Chi tiết có Phụ lục 1 và 2 kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Trưng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- VPCP, Bộ KH&ĐT, Bộ NN&PTNT (để b/c);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN. (257.2020)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC CỦA TỈNH NẰM TRONG DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số: 1500/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Số TT

Tên sản phm

Ghi chú

1

Gạo

 

2

Thịt và trứng gia cầm

 

3

Thịt lợn

 

4

Rau, quả

 

5

Gỗ và các sản phẩm từ gỗ

 

6

Tôm

 

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC CỦA TỈNH KHÔNG NẰM TRONG DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số: 1500/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Số TT

Tên sản phm

Ghi chú

1

Sn phẩm hi sn khai thác xa bờ và ngao nuôi

 

2

Mía đường

 

3

Bò thịt, bò sữa và sản phẩm từ sữa

 

4

Tre luồng và sn phm từ tre luồng

 

5

Cây thức ăn chăn nuôi