Quyết định 15/QĐ-VKSTC năm 2018 về Mẫu văn bản tố tụng, văn bản nghiệp vụ thực hiện trong công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát việc khởi tố, điều tra và truy tố do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Số hiệu | 15/QĐ-VKSTC |
Ngày ban hành | 09/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Người ký | Lê Minh Trí |
Lĩnh vực | Thủ tục Tố tụng |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/QĐ-VKSTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2018 |
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;
Căn cứ Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Quản lý khoa học,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 170 Mẫu văn bản tố tụng, văn bản nghiệp vụ thực hiện trong công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát việc khởi tố, điều tra và truy tố của Viện kiểm sát theo Danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế quy định về Mẫu văn bản tố tụng thực hiện trong giai đoạn thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ-VKSTC ngày 02/01/2008 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Các mẫu văn bản tố tụng, văn bản nghiệp vụ trong công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát việc khởi tố, điều tra và truy tố đã thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành vẫn có giá trị trong hoạt động thực hành quyền công tố, kiểm sát việc giải quyết vụ án hình sự ở các giai đoạn tố tụng tiếp theo.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân, Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự các cấp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
VIỆN
TRƯỞNG |
|
|
MẪU VĂN BẢN TỐ TỤNG,
VĂN BẢN NGHIỆP VỤ THỰC HIỆN TRONG CÔNG TÁC THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ, KIỂM SÁT
VIỆC KHỞI TỐ, ĐIỀU TRA VÀ TRUY TỐ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 15/QĐ-VKSTC ngày 09 tháng 01 năm 2017 của Viện
trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao)
Mẫu |
Tên mẫu |
I. MẪU SỬ DỤNG TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT NGUỒN TIN VỀ TỘI PHẠM VÀ KHỞI TỐ VỤ ÁN HÌNH SỰ |
|
Biên bản tiếp nhận nguồn tin về tội phạm |
|
Phiếu chuyển nguồn tin về tội phạm |
|
Quyết định phân công thực hành quyền công tố, kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết nguồn tin về tội phạm |
|
Yêu cầu kiểm tra, xác minh nguồn tin về tội phạm |
|
Yêu cầu tiếp nhận, kiểm tra, xác minh, ra quyết định giải quyết nguồn tin về tội phạm |
|
Mẫu số 06/HS |
Yêu cầu cung cấp tài liệu để kiểm sát việc giải quyết nguồn tin về tội phạm |
Yêu cầu chuyển nguồn tin về tội phạm |
|
Quyết định gia hạn thời hạn giải quyết nguồn tin về tội phạm |
|
Quyết định tạm đình chỉ việc giải quyết nguồn tin về tội phạm |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định tạm đình chỉ việc giải quyết nguồn tin về tội phạm |
|
Mẫu số 11/HS |
Quyết định giải quyết tranh chấp về thẩm quyền giải quyết tố giác, tin báo tội phạm và kiến nghị khởi tố |
Quyết định trực tiếp kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết nguồn tin về tội phạm |
|
Kế hoạch trực tiếp kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết nguồn tin về tội phạm |
|
Kết luận trực tiếp kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết nguồn tin về tội phạm |
|
Yêu cầu khởi tố vụ án hình sự |
|
Yêu cầu ra quyết định thay đổi Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
|
Yêu cầu ra quyết định bổ sung Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
|
Quyết định không khởi tố vụ án hình sự |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định không khởi tố vụ án hình sự |
|
Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
|
Quyết định thay đổi Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
|
Quyết định bổ sung Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
|
Thông báo về việc hủy bỏ Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định thay đổi Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định bổ sung Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
|
Thông báo kết quả giải quyết tố giác, tin báo tội phạm và kiến nghị khởi tố |
|
Quyết định kháng nghị Quyết định khởi tố vụ án hình sự của Hội đồng xét xử |
|
II. MẪU SỬ DỤNG TRONG VIỆC ÁP DỤNG BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN, BIỆN PHÁP CƯỠNG CHẾ |
|
Quyết định không phê chuẩn Lệnh bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp |
|
Quyết định phê chuẩn Lệnh bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp |
|
Quyết định không phê chuẩn Quyết định gia hạn tạm giữ |
|
Quyết định phê chuẩn Quyết định gia hạn tạm giữ |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định tạm giữ |
|
Quyết định trả tự do cho người bị tạm giữ |
|
Quyết định không phê chuẩn Lệnh bắt bị can để tạm giam |
|
Quyết định phê chuẩn Lệnh bắt bị can để tạm giam |
|
Lệnh bắt bị can để tạm giam |
|
Quyết định không phê chuẩn Lệnh tạm giam |
|
Quyết định phê chuẩn Lệnh tạm giam |
|
Quyết định gia hạn tạm giam |
|
Quyết định hủy bỏ biện pháp tạm giam |
|
Quyết định thay thế biện pháp ngăn chặn |
|
Quyết định không phê chuẩn Quyết định về việc bảo lĩnh |
|
Quyết định phê chuẩn Quyết định về việc bảo lĩnh |
|
Quyết định hủy bỏ biện pháp bảo lĩnh |
|
Quyết định về việc bảo lĩnh |
|
Quyết định không phê chuẩn Quyết định về việc đặt tiền để bảo đảm |
|
Quyết định phê chuẩn Quyết định về việc đặt tiền để bảo đảm |
|
Quyết định hủy bỏ biện pháp đặt tiền để bảo đảm |
|
Quyết định về việc đặt tiền để bảo đảm |
|
Lệnh cấm đi khỏi nơi cư trú |
|
Thông báo về việc áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú |
|
Quyết định hủy bỏ biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú |
|
Quyết định tạm hoãn xuất cảnh |
|
Quyết định hủy bỏ biện pháp tạm hoãn xuất cảnh |
|
Lệnh tạm giam |
|
Quyết định gia hạn thời hạn tạm giam để truy tố |
|
Quyết định áp giải bị can |
|
Quyết định dẫn giải người làm chứng/người bị tố giác, bị kiến nghị khởi tố/người bị hại/người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
|
Lệnh kê biên tài sản |
|
Biên bản kê biên tài sản |
|
Quyết định hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản |
|
Lệnh phong tỏa tài khoản |
|
Biên bản giao nhận Lệnh phong tỏa tài khoản |
|
Quyết định hủy bỏ biện pháp phong tỏa tài khoản |
|
III. MẪU SỬ DỤNG ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ THẤM QUYỀN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG |
|
Quyết định phân công Phó Viện trưởng thực hành quyền công tố, kiểm sát việc giải quyết vụ án hình sự |
|
Quyết định phân công Kiểm sát viên/Kiểm tra viên thực hành quyền công tố, kiểm sát việc giải quyết vụ án hình sự |
|
Quyết định thay đổi Phó Viện trưởng hoặc Kiểm sát viên/Kiểm tra viên thực hành quyền công tố, kiểm sát việc giải quyết vụ án hình sự |
|
Yêu cầu thay đổi Thủ trưởng/Cấp trưởng/Phó Thủ trưởng/Cấp phó Cơ quan có thẩm quyền điều tra/Điều tra viên/cán bộ điều tra |
|
Yêu cầu cử người phiên dịch/người dịch thuật |
|
Đề nghị thay đổi người phiên dịch/người dịch thuật |
|
Quyết định thay đổi người phiên dịch/người dịch thuật |
|
Yêu cầu/Đề nghị cử người bào chữa |
|
Thông báo người bào chữa |
|
Thông báo hủy bỏ việc đăng ký người bào chữa |
|
Thông báo từ chối việc đăng ký bào chữa |
|
Quyết định thời điểm người bào chữa tham gia tố tụng |
|
Thông báo về thời gian, địa điểm tiến hành hoạt động tố tụng cho người bào chữa |
|
Yêu cầu thay đổi người giám định/người định giá tài sản |
|
Quyết định thay đổi người giám định/người định giá tài sản |
|
Quyết định việc tham gia tố tụng của người đại diện, nhà trường, tổ chức |
|
Quyết định chuyển vụ án hình sự để điều tra theo thẩm quyền |
|
Yêu cầu điều tra |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định nhập vụ án hình sự |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định tách vụ án hình sự |
|
Quyết định phê chuẩn Quyết định khởi tố bị can |
|
Quyết định phê chuẩn Quyết định thay đổi Quyết định khởi tố bị can |
|
Quyết định phê chuẩn Quyết định bổ sung Quyết định khởi tố bị can |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định thay đổi Quyết định khởi tố bị can |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định bổ sung Quyết định khởi tố bị can |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định hủy bỏ Quyết định khởi tố bị can |
|
Yêu cầu ra quyết định khởi tố bị can |
|
Quyết định khởi tố bị can |
|
Yêu cầu ra quyết định thay đổi Quyết định khởi tố bị can |
|
Quyết định thay đổi Quyết định khởi tố bị can |
|
Yêu cầu ra quyết định bổ sung Quyết định khởi tố bị can |
|
Quyết định bổ sung Quyết định khởi tố bị can |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định khởi tố bị can |
|
Quyết định không gia hạn thời hạn điều tra vụ án hình sự |
|
Quyết định gia hạn thời hạn điều tra vụ án hình sự |
|
Đề nghị gia hạn thời hạn điều tra vụ án hình sự |
|
Yêu cầu truy nã bị can |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can |
|
Yêu cầu phục hồi điều tra vụ án hình sự |
|
Yêu cầu phục hồi điều tra đối với bị can |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định đình chỉ điều tra vụ án hình sự |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can |
|
Quyết định phục hồi điều tra vụ án đối với bị can |
|
Quyết định không phê chuẩn Lệnh khám xét |
|
Quyết định phê chuẩn Lệnh khám xét |
|
Quyết định không phê chuẩn Lệnh thu giữ thư tín/điện tín/bưu kiện/bưu phẩm |
|
Quyết định phê chuẩn Lệnh thu giữ thư tín/điện tín/bưu kiện/bưu phẩm |
|
Quyết định thực nghiệm điều tra |
|
Biên bản thực nghiệm điều tra |
|
Thông báo về việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định/định giá tài sản |
|
Quyết định trưng cầu giám định |
|
Yêu cầu định giá tài sản |
|
Thông báo kết luận giám định/định giá tài sản |
|
Quyết định trưng cầu giám định bổ sung |
|
Quyết định trưng cầu giám định lại |
|
Yêu cầu định giá lại tài sản |
|
Quyết định định giá lại tài sản trong trường hợp đặc biệt |
|
Quyết định trưng cầu giám định lại trong trường hợp đặc biệt |
|
Biên bản ghi lời khai |
|
Biên bản hỏi cung bị can |
|
Biên bản đối chất |
|
Yêu cầu cung cấp tài liệu liên quan đến hành vi, quyết định tố tụng có vi phạm pháp luật trong điều tra |
|
Kiến nghị khắc phục vi phạm trong hoạt động khởi tố, điều tra |
|
Kiến nghị áp dụng biện pháp phòng ngừa tội phạm và vi phạm pháp luật |
|
Quyết định chuyển vụ án hình sự để truy tố theo thẩm quyền |
|
Quyết định gia hạn thời hạn quyết định việc truy tố |
|
Quyết định trả hồ sơ vụ án để điều tra bổ sung |
|
Quyết định tạm đình chỉ vụ án |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định tạm đình chỉ vụ án |
|
Quyết định tạm đình chỉ vụ án đối với bị can |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định tạm đình chỉ vụ án đối với bị can |
|
Quyết định đình chỉ vụ án |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định đình chỉ vụ án |
|
Quyết định đình chỉ vụ án đối với bị can |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định đình chỉ vụ án đối với bị can |
|
Quyết định phục hồi vụ án |
|
Quyết định phục hồi vụ án đối với bị can |
|
Cáo trạng |
|
Quyết định phân công viện kiểm sát cấp dưới thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử vụ án hình sự |
|
Biên bản giao nhận Cáo trạng/Quyết định truy tố theo thủ tục rút gọn/Quyết định tạm đình chỉ vụ án/Quyết định đình chỉ vụ án |
|
Thông báo về việc vụ án có bị can đang bị tạm giam |
|
Quyết định trả hồ sơ vụ án để điều tra lại |
|
Mẫu số 149/HS |
Thông báo về việc truy tố bị can trước Tòa án, trả hồ sơ để yêu cầu ĐTBS, ĐC hoặc TĐC VA, ĐC hoặc TĐC VA đối với bị can |
BB giao nhận hồ sơ vụ án/vụ việc |
|
Quyết định xử lý vật chứng |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định xử lý vật chứng |
|
Quyết định trả lại tài sản |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định trả lại tài sản |
|
Quyết định chuyển vật chứng |
|
VII. MẪU SỬ DỤNG TRONG ÁP DỤNG BIỆN PHÁP ĐIỀU TRA TỐ TỤNG ĐẶC BIỆT |
|
Yêu cầu áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt |
|
Quyết định không phê chuẩn Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt |
|
Quyết định phê chuẩn Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt |
|
Quyết định gia hạn thời hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt |
|
Quyết định áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh |
|
Quyết định đình chỉ thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh |
|
Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn |
|
Quyết định hủy bỏ Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn |
|
Quyết định truy tố theo thủ tục rút gọn |
|
Quyết định giao người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi để giám sát |
|
Đề nghị áp dụng biện pháp bảo vệ |
|
Yêu cầu thực hiện ủy thác tư pháp về hình sự |
|
Yêu cầu tương trợ tư pháp về hình sự |
|
Công hàm |