Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung danh sách số hộ gia đình người có công với cách mạng được hỗ trợ về nhà ở vào Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 15/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 03/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Ngọc Thọ |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 01 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 98/2013/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn việc quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán nguồn vốn hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở;
Căn cứ Công văn số 2428/BXD-QLN ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Xây dựng về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế tại Tờ trình số 1613/TTr-SXD ngày 20 tháng 12 năm 2013 và Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3473/STC-QLNS ngày 19 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh sách số hộ gia đình người có công với cách mạng được hỗ trợ về nhà ở thực hiện năm 2014 vào Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Danh sách số hộ được nêu cụ thể tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Lao động Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG SỐ NHU CẦU KINH PHÍ HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
VỀ NHÀ Ở NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Stt |
Tên huyện, thị xã, thành phố Huế |
TỔNG SỐ HỘ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG ĐƯỢC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở (hộ) |
TỔNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở (triệu đồng) |
TRONG ĐÓ: (triệu đồng) |
|||||
Tổng số hộ |
Hỗ trợ xây mới |
Cải tạo, sửa chữa |
Tổng số |
Hỗ trợ xây mới (40 trđ/hộ) |
Cải tạo, sửa chữa (20 trđ/hộ) |
Ngân sách trung ương hỗ trợ (90%) |
Ngân sách địa phương đảm bảo (10%) |
||
I |
Thành phố Huế |
98 |
18 |
80 |
2.320 |
720 |
1.600 |
2.088 |
232 |
|
1. Phường An Cựu |
6 |
2 |
4 |
160 |
80 |
80 |
144 |
16 |
|
2. Phường Hương Long |
2 |
0 |
2 |
40 |
0 |
40 |
36 |
4 |
|
3. Phường Phú Bình |
1 |
1 |
0 |
40 |
40 |
0 |
36 |
4 |
|
4. Phường Phú Cát |
2 |
0 |
2 |
40 |
0 |
40 |
36 |
4 |
|
5. Phường Phú Hậu |
3 |
0 |
3 |
60 |
0 |
60 |
54 |
6 |
|
6. Phường Phú Hội |
7 |
1 |
6 |
160 |
40 |
120 |
144 |
16 |
|
7. Phường Phước Vĩnh |
1 |
0 |
1 |
20 |
0 |
20 |
18 |
2 |
|
8. Phường Phường Đúc |
7 |
1 |
6 |
160 |
40 |
120 |
144 |
16 |
|
9. Phường Vỹ Dạ |
13 |
3 |
10 |
320 |
120 |
200 |
288 |
32 |
|
10. Phường Thuận Thành |
3 |
1 |
2 |
80 |
40 |
40 |
72 |
8 |
|
11. Phường Thủy Biều |
9 |
0 |
9 |
180 |
0 |
180 |
162 |
18 |
|
12. Phường Thuận Lộc |
9 |
1 |
8 |
200 |
40 |
160 |
180 |
20 |
|
13. Phường Trường An |
8 |
0 |
8 |
160 |
0 |
160 |
144 |
16 |
|
14. Phường Xuân Phú |
3 |
0 |
3 |
60 |
0 |
60 |
54 |
6 |
|
15. Phường Kim Long |
22 |
7 |
15 |
580 |
280 |
300 |
522 |
58 |
|
16. Phường An Hòa |
2 |
1 |
1 |
60 |
40 |
20 |
54 |
6 |
II |
Thị xã Hương Trà |
253 |
1 |
252 |
5.080 |
40 |
5.040 |
4.572 |
508 |
|
1. Phường Hương Văn |
13 |
0 |
13 |
260 |
0 |
260 |
234 |
26 |
|
2. Xã Hương Phong |
19 |
0 |
19 |
380 |
0 |
380 |
342 |
38 |
|
3. Phường Hương Vân |
27 |
0 |
27 |
540 |
0 |
540 |
486 |
54 |
|
4. Phường Hương Hồ |
29 |
0 |
29 |
580 |
0 |
580 |
522 |
58 |
|
5. Phường Hương Xuân |
38 |
1 |
37 |
780 |
40 |
740 |
702 |
78 |
|
6. Phường Hương An |
51 |
0 |
51 |
1.020 |
0 |
1.020 |
918 |
102 |
|
7. Phường Hương Chữ |
76 |
0 |
76 |
1.520 |
0 |
1.520 |
1.368 |
152 |
III |
Thị xã Hương Thủy |
178 |
19 |
159 |
3.940 |
760 |
3.180 |
3.546 |
394 |
|
1. Xã Thủy Bằng |
9 |
1 |
8 |
200 |
40 |
160 |
180 |
20 |
|
2. Phường Thủy Dương |
1 |
0 |
1 |
20 |
0 |
20 |
18 |
2 |
|
3. Xã Thủy Vân |
5 |
4 |
1 |
180 |
160 |
20 |
162 |
18 |
|
4. Phường Thủy Châu |
46 |
2 |
44 |
960 |
80 |
880 |
864 |
96 |
|
5. Phường Thủy Lương |
6 |
0 |
6 |
120 |
0 |
120 |
108 |
12 |
|
6. Xã Thủy Tân |
1 |
0 |
1 |
20 |
0 |
20 |
18 |
2 |
|
7. Xã Thủy Thanh |
27 |
1 |
26 |
560 |
40 |
520 |
504 |
56 |
|
8. Phường Phú Bài |
21 |
11 |
10 |
640 |
440 |
200 |
576 |
64 |
|
9. Xã Dương Hòa |
7 |
0 |
7 |
140 |
0 |
140 |
126 |
14 |
|
10. Xã Thủy Phù |
10 |
0 |
10 |
200 |
0 |
200 |
180 |
20 |
|
11. Phường Thủy Phương |
45 |
0 |
45 |
900 |
0 |
900 |
810 |
90 |
IV |
Huyện Phong Điền |
322 |
46 |
276 |
7.360 |
1.840 |
5.520 |
6.624 |
736 |
|
1. Xã Phong Hiền |
38 |
10 |
28 |
960 |
400 |
560 |
864 |
96 |
|
2. Xã Phong An |
66 |
8 |
58 |
1.480 |
320 |
1.160 |
1.332 |
148 |
|
3. Xã Phong Hòa |
16 |
0 |
16 |
320 |
0 |
320 |
288 |
32 |
|
4. Xã Phong Bình |
10 |
1 |
9 |
220 |
40 |
180 |
198 |
22 |
|
5. Xã Phong Chương |
40 |
7 |
33 |
940 |
280 |
660 |
846 |
94 |
|
6. Xã Điền Hòa |
3 |
0 |
3 |
60 |
0 |
60 |
54 |
6 |
|
7. Xã Điền Lộc |
13 |
3 |
10 |
320 |
120 |
200 |
288 |
32 |
|
8. Xã Điền Môn |
8 |
3 |
5 |
220 |
120 |
100 |
198 |
22 |
|
9. Xã Điền Hương |
6 |
1 |
5 |
140 |
40 |
100 |
126 |
14 |
|
10. Xã Điền Hải |
19 |
4 |
15 |
460 |
160 |
300 |
414 |
46 |
|
11. Thị trấn Phong Điền |
24 |
0 |
24 |
480 |
0 |
480 |
432 |
48 |
|
12. Xã Phong Mỹ |
42 |
2 |
40 |
880 |
80 |
800 |
792 |
88 |
|
13. Xã Phong Thu |
14 |
2 |
12 |
320 |
80 |
240 |
288 |
32 |
|
14. Xã Phong Sơn |
23 |
5 |
18 |
560 |
200 |
360 |
504 |
56 |
V |
Huyện Quảng Điền |
224 |
37 |
187 |
5.220 |
1.480 |
3.740 |
4.698 |
522 |
|
1. Xã Quảng An |
38 |
1 |
37 |
780 |
40 |
740 |
702 |
78 |
|
2. Xã Quảng Lợi |
9 |
0 |
9 |
180 |
0 |
180 |
162 |
18 |
|
3. Xã Quảng Phú |
21 |
10 |
11 |
620 |
400 |
220 |
558 |
62 |
|
4. Xã Quảng Thành |
2 |
1 |
1 |
60 |
40 |
20 |
54 |
6 |
|
5. Xã Quảng Vinh |
54 |
0 |
54 |
1.080 |
0 |
1.080 |
972 |
108 |
|
6. Xã Quảng Công |
8 |
0 |
8 |
160 |
0 |
160 |
144 |
16 |
|
7. Xã Quảng Thọ |
37 |
5 |
32 |
840 |
200 |
640 |
756 |
84 |
|
8. Xã Quảng Thái |
55 |
20 |
35 |
1.500 |
800 |
700 |
1.350 |
150 |
VI |
Huyện Phú Vang |
316 |
41 |
275 |
7.140 |
1.640 |
5.500 |
6.426 |
714 |
|
1. Thị trấn Phú Đa |
80 |
2 |
78 |
1.640 |
80 |
1.560 |
1.476 |
164 |
|
2. Xã Phú Diên |
45 |
3 |
42 |
960 |
120 |
840 |
864 |
96 |
|
3. Xã Phú Hải |
8 |
0 |
8 |
160 |
0 |
160 |
144 |
16 |
|
4. Xã Phú Hồ |
2 |
0 |
2 |
40 |
0 |
40 |
36 |
4 |
|
5. Xã Phú Lương |
20 |
12 |
8 |
640 |
480 |
160 |
576 |
64 |
|
6. Xã Phú Mậu |
7 |
1 |
6 |
160 |
40 |
120 |
144 |
16 |
|
7. Xã Phú Mỹ |
14 |
0 |
14 |
280 |
0 |
280 |
252 |
28 |
|
8. Xã Phú Thanh |
2 |
1 |
1 |
60 |
40 |
20 |
54 |
6 |
|
9. Xã Phú Thuận |
4 |
0 |
4 |
80 |
0 |
80 |
72 |
8 |
|
10. Xã Phú Thượng |
7 |
4 |
3 |
220 |
160 |
60 |
198 |
22 |
|
11. Xã Phú Xuân |
31 |
8 |
23 |
780 |
320 |
460 |
702 |
78 |
|
12. Xã Vinh Hà |
6 |
0 |
6 |
120 |
0 |
120 |
108 |
12 |
|
13. Xã Vinh Phú |
20 |
1 |
19 |
420 |
40 |
380 |
378 |
42 |
|
14. Xã Vinh Thái |
31 |
1 |
30 |
640 |
40 |
600 |
576 |
64 |
|
15. Xã Vinh Thanh |
22 |
4 |
18 |
520 |
160 |
360 |
468 |
52 |
|
16. Xã Vinh Xuân |
14 |
3 |
11 |
340 |
120 |
220 |
306 |
34 |
|
17. Thị trấn Thuận An |
3 |
1 |
2 |
80 |
40 |
40 |
72 |
8 |
VII |
Huyện Phú Lộc |
566 |
112 |
454 |
13.560 |
4.480 |
9.080 |
12.204 |
1.356 |
|
1. Xã Lộc Vĩnh |
60 |
5 |
55 |
1.300 |
200 |
1.100 |
1.170 |
130 |
|
2. Xã Vinh Mỹ |
7 |
3 |
4 |
200 |
120 |
80 |
180 |
20 |
|
3. Xã Xuân Lộc |
4 |
0 |
4 |
80 |
0 |
80 |
72 |
8 |
|
4. Xã Vinh Hưng |
16 |
0 |
16 |
320 |
0 |
320 |
288 |
32 |
|
5. Xã Vinh Giang |
41 |
8 |
33 |
980 |
320 |
660 |
882 |
98 |
|
6. Xã Vinh Hải |
31 |
1 |
30 |
640 |
40 |
600 |
576 |
64 |
|
7. Xã Lộc Tiến |
73 |
18 |
55 |
1.820 |
720 |
1.100 |
1.638 |
182 |
|
8. Xã Lộc Thủy |
95 |
15 |
80 |
2.200 |
600 |
1.600 |
1.980 |
220 |
|
9. Thị trấn Phú Lộc |
78 |
23 |
55 |
2.020 |
920 |
1.100 |
1.818 |
202 |
|
10. Xã Lộc Hòa |
15 |
8 |
7 |
460 |
320 |
140 |
414 |
46 |
|
11. Xã Lộc An |
48 |
9 |
39 |
1.140 |
360 |
780 |
1.026 |
114 |
|
12. Xã Vinh Hiền |
8 |
1 |
7 |
180 |
40 |
140 |
162 |
18 |
|
13. Xã Lộc Sơn |
6 |
2 |
4 |
160 |
80 |
80 |
144 |
16 |
|
14. Xã Lộc Trì |
25 |
3 |
22 |
560 |
120 |
440 |
504 |
56 |
|
15. Xã Lộc Bình |
11 |
2 |
9 |
260 |
80 |
180 |
234 |
26 |
|
16. Xã Lộc Điền |
13 |
3 |
10 |
320 |
120 |
200 |
288 |
32 |
|
17. Thị trấn Lăng Cô |
8 |
0 |
8 |
160 |
0 |
160 |
144 |
16 |
|
18. Xã Lộc Bổn |
27 |
11 |
16 |
760 |
440 |
320 |
684 |
76 |
VIII |
Huyện Nam Đông |
308 |
54 |
254 |
7.240 |
2.160 |
5.080 |
6.516 |
724 |
|
1. Xã Thượng Quảng |
5 |
0 |
5 |
100 |
0 |
100 |
90 |
10 |
|
2. Xã Hương Phú |
10 |
3 |
7 |
260 |
120 |
140 |
234 |
26 |
|
3. Xã Thượng Long |
84 |
36 |
48 |
2.400 |
1.440 |
960 |
2.160 |
240 |
|
4. Xã Hương Giang |
5 |
1 |
4 |
120 |
40 |
80 |
108 |
12 |
|
5. Xã Hương Hữu |
71 |
8 |
63 |
1.580 |
320 |
1.260 |
1.422 |
158 |
|
6. Thị Trấn Nam Đông |
14 |
0 |
14 |
280 |
0 |
280 |
252 |
28 |
|
7. Xã Hương Sơn |
24 |
1 |
23 |
500 |
40 |
460 |
450 |
50 |
|
8. Xã Thượng Lộ |
43 |
3 |
40 |
920 |
120 |
800 |
828 |
92 |
|
9. Xã Thượng Nhật |
52 |
2 |
50 |
1.080 |
80 |
1.000 |
972 |
108 |
IX |
Huyện A Lưới |
835 |
227 |
608 |
21.240 |
9.080 |
12.160 |
19.116 |
2.124 |
|
1. Xã A Đớt |
88 |
5 |
83 |
1.860 |
200 |
1.660 |
1.674 |
186 |
|
2. Xã A Ngo |
25 |
8 |
17 |
660 |
320 |
340 |
594 |
66 |
|
3. Xã A Roàng |
21 |
7 |
14 |
560 |
280 |
280 |
504 |
56 |
|
4. Xã Bắc Sơn |
42 |
13 |
29 |
1.100 |
520 |
580 |
990 |
110 |
|
5. Xã Đông Sơn |
21 |
2 |
19 |
460 |
80 |
380 |
414 |
46 |
|
6. Xã Hồng Bắc |
88 |
30 |
58 |
2.360 |
1.200 |
1.160 |
2.124 |
236 |
|
7. Xã Hồng Hạ |
18 |
7 |
11 |
500 |
280 |
220 |
450 |
50 |
|
8. Xã Hồng Quảng |
35 |
24 |
11 |
1.180 |
960 |
220 |
1.062 |
118 |
|
9. Xã Hồng Thái |
38 |
0 |
38 |
760 |
0 |
760 |
684 |
76 |
|
10. Xã Hồng Thượng |
13 |
3 |
10 |
320 |
120 |
200 |
288 |
32 |
|
11. Xã Hồng Thủy |
87 |
27 |
60 |
2.280 |
1.080 |
1.200 |
2.052 |
228 |
|
12. Xã Hồng Trung |
59 |
26 |
33 |
1.700 |
1.040 |
660 |
1.530 |
170 |
|
13. Xã Hồng Vân |
39 |
22 |
17 |
1.220 |
880 |
340 |
1.098 |
122 |
|
14. Xã Hương Lâm |
13 |
0 |
13 |
260 |
0 |
260 |
234 |
26 |
|
15. Xã Hương Nguyên |
14 |
2 |
12 |
320 |
80 |
240 |
288 |
32 |
|
16. Xã Hồng Kim |
74 |
21 |
53 |
1.900 |
840 |
1.060 |
1.710 |
190 |
|
17.Xã Nhâm |
55 |
11 |
44 |
1.320 |
440 |
880 |
1.188 |
132 |
|
18. Xã Phú Vinh |
31 |
3 |
28 |
680 |
120 |
560 |
612 |
68 |
|
19. Xã Sơn Thủy |
1 |
0 |
1 |
20 |
0 |
20 |
18 |
2 |
|
20. Thị trấn A Lưới |
73 |
16 |
57 |
1.780 |
640 |
1.140 |
1.602 |
178 |
Tổng cộng |
3.100 |
555 |
2.545 |
73.100 |
22.200 |
50.900 |
65.790 |
7.310 |