Quyết định 15/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 30/2020/QĐ-UBND
Số hiệu | 15/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 20/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Lê Văn Phước |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2024/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 114 /TTr-VPUBND ngày 25 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9 của Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“1. Danh mục chế độ báo cáo; đề cương báo cáo, biểu mẫu báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này, bao gồm:
a) Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang (Chi tiết tại Phụ lục I).
b) Đề cương báo cáo, biểu mẫu báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh An Giang (Chi tiết tại Phụ lục II).”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 5 năm 2024 và thay thế Danh mục Chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung yêu cầu báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Kỳ báo cáo/Tần suất thực hiện báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo/Biểu mẫu số liệu báo cáo |
Ghi chú |
01 |
Báo cáo định kỳ hàng tháng, quý, 06 tháng, năm Kết quả hoạt động Giao thông vận tải |
Báo cáo đánh giá kết quả tình hình hoạt động giao thông vận tải trong kỳ báo cáo và phương hướng nhiệm vụ trong kỳ tiếp theo |
Sở Giao thông vận tải |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Tỉnh Ủy, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hằng tháng; quý; 06 tháng; năm |
Biểu mẫu số 01 |
|
02 |
Báo cáo thực hiện Kế hoạch số 630/KH-UBND ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh An Giang về triển khai Chỉ thị số 33/CT-TTg ngày 21/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác quản lý, lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý, lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh, phương hướng sắp tới |
Sở Giao thông vận tải |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Các đơn vị có liên quan theo Kế hoạch 630; Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
06 tháng; năm |
Biểu mẫu số 02 |
|
03 |
Báo cáo công tác cải cách hành chính |
Công tác cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị |
Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh |
Sở Nội vụ |
Hằng quý; năm. |
Biểu mẫu số 03 |
|
04 |
Công tác văn thư, lưu trữ … |
- Tuyên truyền, phổ biến pháp luật. - Xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn nghiệp vụ. - Đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn. - Kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện các quy định. - Đầu tư kinh phí và tổ chức, chỉ đạo việc thực hiện. - Ứng dụng công nghệ, thông tin. - Nghiệp vụ về công tác văn thư, lưu trữ |
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh |
Sở Nội vụ |
Định kỳ hằng năm |
Biểu mẫu số 04 |
|
05 |
Báo cáo kết quả thực hiện việc áp dụng, duy trì, cải tiến HTQLCL theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 |
Kết quả thực hiện việc áp dụng, duy trì, cải tiến HTQLCL theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 |
Các cơ quan công bố, áp dụng HTQLCL trên địa bàn tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ (qua Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất) |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 05 |
|
06 |
Báo cáo công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
- Sở, ban ngành; - Ủy ban nhân dân / Hội đồng phối hợp PBGDPL huyện, thị xã, thành phố. |
- Cục PBGDPL; - Cục CTPN; - Ủy ban nhân dân tỉnh; - Hội đồng nhân dân tỉnh; - Thành viên HĐPHPBGDPL cấp tỉnh, huyện |
06 tháng; năm |
Biểu mẫu số 06 |
|
07 |
Báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính |
Kết quả tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa |
Sở, ban, ngành; huyện, thị xã, thành phố |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Hằng quý; năm |
Biểu mẫu số 07 |
|
08 |
Báo cáo tháng |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác tư pháp tháng |
Sở Tư pháp |
- Bộ Tư pháp; - Ủy ban nhân dân tỉnh; - Ban Nội chính Tỉnh ủy; |
Hằng tháng |
Biểu mẫu số 08 |
|
09 |
Báo cáo quý |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác tư pháp quý |
Sở Tư pháp |
- Bộ Tư pháp - Cục Công tác phía Nam - Bộ Tư pháp; - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Ban Nội chính; - Tỉnh ủy |
Quý I; Quý III |
Biểu mẫu số 09 |
|
10 |
Tình hình thực hiện nhiệm vụ 06 tháng đầu năm… và phương hướng, nhiệm vụ 06 tháng cuối năm… |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ 06 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 06 tháng cuối năm của ngành xây dựng |
Sở Xây dựng |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 lần/năm |
Biểu mẫu số 10 |
|
11 |
Tình hình thực hiện nhiệm vụ năm … và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm năm … của Sở Xây dựng |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm năm của Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 11 |
|
12 |
Báo cáo tuần |
Hoạt động Văn hoá, Thể thao và Du lịch tuần… năm… |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh; sở, ban, ngành liên quan và các huyện, thị xã, thành phố |
Hằng tuần |
Biểu mẫu số 12 |
|
13 |
Báo cáo tháng |
Hoạt động Văn hoá, Thể thao và Du lịch tháng… năm … và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng… năm… |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh; sở, ban ngành liên quan và các huyện, thị xã, thành phố |
Hằng tháng |
Biểu mẫu số 13 |
|
14 |
Báo cáo quý/ 6 tháng/ 9 tháng/ năm |
Sơ kết/Tổng kết công tác Văn hoá, Thể thao và Du lịch quý…/ 6 tháng/ 9 tháng/ năm … và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm quý…/ 6 tháng/ 3 tháng/ năm… |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn phòng Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở, ban ngành liên quan và các huyện, thị xã, thành phố |
Hằng quý; năm |
Biểu mẫu số 14 |
|
15 |
Báo cáo tuần |
Kết quả hoạt động sản xuất về trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp thủy sản và các công tác chuyên ngành trong tuần. |
Các đơn vị trực thuộc Sở |
Bộ NNPTNT, UBND tỉnh, Tỉnh Ủy, Sở KH&ĐT, Cục TK tỉnh, Các đơn vị trực thuộc Sở, Phòng KT/NNPTNT các huyện, thị, thành. |
01 tuần/lần |
Biểu mẫu số 15 |
|
16 |
Báo cáo tháng |
Kết quả hoạt động sản xuất về trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp thủy sản và các công tác chuyên ngành trong tháng và phương hướng hoạt động tháng sau. |
Các đơn vị trực thuộc Sở, Báo cáo nông lâm thủy sản - Cục Thống kê tỉnh |
Bộ NNPTNT, UBND tỉnh, Tỉnh Ủy, Sở KH&ĐT, Cục TK tỉnh, Các đơn vị trực thuộc Sở, Phòng KT/NNPTNT các huyện, thị, thành. |
Hằng tháng |
Biểu mẫu số 16 |
|
17 |
Báo cáo quí |
Kết quả hoạt động sản xuất về trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp thủy sản và các công tác chuyên ngành năm 2023 và phương hướng hoạt động quí sau |
Các đơn vị trực thuộc Sở; Báo cáo nông lâm thủy sản - Cục Thống kê. |
Bộ NNPTNT, UBND tỉnh, Tỉnh Ủy, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục thống kế tỉnh, Các đơn vị trực thuộc Sở, Phòng Kinh tế/Nông nghiệp PTNT các huyện, thị, thành. |
Hằng quý |
Biểu mẫu số 17 |
|
18 |
Báo cáo 6 tháng |
Kết quả hoạt động sản xuất về trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp thủy sản và các công tác chuyên ngành năm 6 tháng đầu năm và phương hướng hoạt động 6 tháng cuối năm. |
Các đơn vị trực thuộc Sở; Báo cáo nông lâm thủy sản - Cục Thống kê. |
Bộ NNPTNT, UBND tỉnh, Tỉnh Ủy, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục thống kế tỉnh, Sở, ban ngành, đoàn thể có liên quan; UBND các huyện thị, thành; Các đơn vị trực thuộc Sở, Phòng Kinh tế/Nông nghiệp PTNT các huyện, thị, thành. |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 18 |
|
19 |
Báo cáo 9 tháng |
Kết quả hoạt động sản xuất về trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp thủy sản và các công tác chuyên ngành 9 tháng của năm và phương hướng hoạt động 3 tháng cuối năm. |
Các đơn vị trực thuộc Sở; Báo cáo nông lâm thủy sản - Cục Thống kê. |
Bộ NNPTNT, UBND tỉnh, Tỉnh Ủy, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục thống kế tỉnh, Sở, ban ngành, đoàn thể có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện thị, thành; Các đơn vị trực thuộc Sở, Phòng Kinh tế/Nông nghiệp PTNT các huyện, thị, thành. |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 19 |
|
20 |
Báo cáo năm |
Kết quả hoạt động sản xuất về trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp thủy sản và các công tác chuyên ngành năm và kế hoạch năm sau |
Các đơn vị trực thuộc Sở; Báo cáo nông lâm thủy sản - Cục Thống kê. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh, Tỉnh Ủy, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục thống kế tỉnh, Sở, ban ngành, đoàn thể có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện thị, thành; Các đơn vị trực thuộc Sở, Phòng Kinh tế/Nông nghiệp PTNT các huyện, thị, thành. |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 20 |
|
21 |
Tình hình thực hiện Đề án xã hội học tập |
Thực hiện công tác xã hội học tập theo kế hoạch ban hành |
Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 21 |
|
22 |
Tổ chức thực hiện “Tuần lễ hưởng ứng học tập suốt đời” |
Kết quả triển khai hưởng ứng “ Tuần lễ học tập suốt đời” |
Các sở ban ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 22 |
|
23 |
Công tác xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia |
Kết quả triển khai, thực hiện công tác xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia |
Các sở ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 23 |
|
24 |
Triển khai nội dung thành phần GDĐT thuộc CTMT quốc gia xây dựng NTM |
Kết quả triển khai nội dung thành phần GDĐT thuộc CTMT quốc gia xây dựng NTM |
Các sở ban, ngành; UBND huyện, thị xã, thành phố. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 lần/năm |
Biểu mẫu số 24 |
|
25 |
Tổng kết công tác Phổ cập giáo dục và xóa mù chữ |
Kết quả triển khai, thực hiện công tác Phổ cập giáo dục và xóa mù chữ |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 25 |
|
26 |
Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm chống lãng phí |
Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của các cơ quan, đơn vị, địa phương |
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh - Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố. - Công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Sở Tài chính |
01 lần/năm |
- Theo mẫu Phụ lục số 1, 2, 4 kèm theo Thông tư số 188/2014/TT -BTC ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính; - Theo mẫu Phụ lục số 01-A, 01-B, 2, 4, 5, 6 kèm theo Thông tư số 129/2017/TT -BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính |
|
27 |
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP |
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ tài chính |
Các đơn vị dự toán cấp dưới trực thuộc |
Cơ quan quản lý cấp trên (Các Sở, ban ngành cấp tỉnh); Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố) |
01 lần/năm |
- Theo Mẫu số 06 kèm theo Thông tư liên tịch số 71/2014/TTLT -BTC-BNV ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ |
|
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ tài chính |
1. Cơ quan quản lý cấp trên (Các sở, ban, ngành); Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố). |
1. Sở Tài chính |
01 lần/năm |
- Theo Mẫu số 07 kèm theo Thông tư liên tịch số 71/2014/TTLT-BTC-BNV |
|||
2. Ủy ban nhân dân tỉnh |
2. Bộ Tài chính; Bộ Nội vụ |
01 lần/năm |
|||||
28 |
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ tài chính theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập |
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ tài chính |
Các đơn vị dự toán cấp dưới trực thuộc |
Cơ quan quản lý cấp trên (Các Sở, ban ngành cấp tỉnh); Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố) |
01 lần/năm |
- Theo mẫu Phụ lục 06 và biểu mẫu số liệu kèm theo Phụ lục 06 kèm theo Thông tư số 56/2022/TT- BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ tài chính |
1. Cơ quan quản lý cấp trên (Các sở, ban, ngành); Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố). |
1. Sở Tài chính |
01 lần/năm |
- Theo mẫu Phụ lục 07 và biểu mẫu số liệu kèm theo Phụ lục 07 kèm theo Thông tư số 56/2022/TT- BTC |
|||
2. Ủy ban nhân dân tỉnh |
2. Bộ Tài chính; Bộ Nội vụ |
01 lần/năm |
|||||
29 |
Báo cáo công khai ngân sách nhà nước |
Báo cáo công khai dự toán, tình hình thực hiện và quyết toán ngân sách nhà nước |
Sở Tài chính |
Bộ Tài chính Ủy ban nhân dân tỉnh |
Hằng Quý; năm |
- Theo Biểu số 33 đến biểu số 68, Mẫu số 02/QĐ- CKNS và 02/CKNS- BC kèm theo Thông tư số 343/2016/TT -BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính |
|
30 |
Kết quả thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
Kết quả thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trong năm; Đánh giá tác động, hiệu quả của việc thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện các dự án đầu tư đến phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh, thành phố |
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố - Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - UBND tỉnh - Bộ TN&MT |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 26 |
|
31 |
Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử đất năm… trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố… |
Báo cáo theo quy định của pháp luật đất đai |
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố - Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - Ủy ban nhân dân tỉnh - Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 27 |
|
32 |
Tổng lượng khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước các lưu vực sông |
Báo cáo tình hình khai thác, sử dụng, bảo vệ và quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố - Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - Ủy ban nhân dân tỉnh - Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 28 |
|
33 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường năm (đang thực hiện) và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm (năm liền kề) |
- Đảm bảo sự cần thiết, phục vụ mục tiêu quản lý, chỉ đạo, điều hành của cơ quan hành chính nhà nước và người có thẩm quyền. - Nêu rõ những vấn đề tập trung báo cáo; khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị; - Báo cáo bằng lời hoặc bằng lời và số liệu. |
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Các sở, ban, ngành có liên quan |
- Ủy ban nhân dân tỉnh; - Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01 lần/năm |
Theo mẫu Đề cương báo cáo theo Phụ lục I và Danh mục các biểu mẫu báo cáo (27 biểu) kèm theo Thông tư số 29/2019/TT- BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
34 |
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 118 Luật Bảo vệ môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 lần/năm |
Theo Mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Ban quản lý khu công nghiệp khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Theo mẫu số 02 phụ lục vi ban hành kèm theo thông tư số 02/2022/TT- BTNMT |
||||||
35 |
Báo cáo về tình trạng loài thuộc Danh mục loài ưu tiên bảo vệ tại cơ sở |
Theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 16 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ |
Chủ cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
01 lần/năm |
Theo quy định tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 9 năm 2016 |
|
36 |
Tình hình hoạt động lĩnh vực thông tin và truyền thông tháng/quý/năm, định hướng nhiệm vụ tháng/quý/năm… |
Công tác quản lý nhà nước trên các lĩnh vực tại địa phương |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Định kỳ hằng tháng; quý I; 06 tháng; 09 tháng; năm |
Biểu mẫu số 29 |
|
37 |
Báo cáo tình hình hoạt động của các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Công tác quản lý và tình hình hoạt động của các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn |
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 30 |
|
38 |
Báo cáo về hạ tầng viễn thông trên địa bàn |
Thông tin hạ tầng viễn thông trên địa bàn |
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Hằng quý; năm |
Theo mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2023/TT- BTTTT ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
39 |
Báo cáo về tình hình cung cấp, sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng tại địa phương |
Tình hình khai thác, sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng (mạng TSLCD) tại địa phương |
Doanh nghiệp viễn thông cung cấp hạ tầng kết nối và dịch vụ cho mạng truyền số liệu chuyên dùng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01 lần/năm |
Theo mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2023/TT- BTTTT |
|
40 |
Báo cáo hoạt động cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng |
Hoạt động cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng |
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
06 tháng; năm |
Theo mẫu số 16 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2023/TT- BTTTT |
|
41 |
Báo cáo hoạt động cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
Hoạt động cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
Tổ chức, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ nội dung thông tin. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01 lần/năm |
Theo mẫu số 19 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2023/TT- BTTTT |
|
42 |
Báo cáo định kỳ của doanh nghiệp viễn thông di động |
Nội dung liên quan hoạt động cung cấp dịch vụ thông tin trên mạng viễn thông di động |
Tổ chức, doanh nghiệp viễn thông di động. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01 lần/năm |
Theo mẫu số 20 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2023/TT- BTTTT |
|
43 |
Báo cáo định kỳ lĩnh vực Thông tin cơ sở |
Đánh giá chất lượng cơ sở vật chất và kỹ thuật; chất lượng đội ngũ nhân lực và hiệu quả hoạt động phát thanh, truyền thanh của đài truyền thanh cấp xã, cấp huyện |
Đài truyền thanh cấp xã; Đài truyền thanh cấp huyện |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Hằng quý; 6 tháng |
Theo mẫu số Ih ban hành kèm theo Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT |
|
44 |
Báo cáo hoạt động sản xuất, kinh doanh và cung ứng dịch vụ bưu chính |
Báo cáo hoạt động sản xuất, kinh doanh và cung ứng dịch vụ bưu chính |
Doanh nghiệp bưu chính; Chi nhánh của doanh nghiệp bưu chính; Địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
06 tháng; năm |
Theo Biểu mẫu số 02/BC-DN kèm theo Thông tư số 35/2016/TT- BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
45 |
Báo cáo kết quả cung ứng các dịch vụ trên mạng bưu chính công cộng |
Báo cáo kết quả cung ứng các dịch vụ trên mạng bưu chính công cộng |
Bưu điện tỉnh An Giang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
06 tháng; năm |
Theo Biểu mẫu số 03/BC-CI kèm theo Thông tư số 35/2016/TT- BTTTT |
|
46 |
Doanh thu, sản lượng dịch vụ bưu chính |
Doanh thu, sản lượng dịch vụ bưu chính |
Doanh nghiệp bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Hằng quý; năm |
Theo Biểu mẫu BCCP- 02 kèm theo Thông tư số 04/2022/TT- BTTTT ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
47 |
Số lượng lao động, điểm phục vụ, sản lượng, doanh thu dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh |
Số lượng lao động, điểm phục vụ, sản lượng, doanh thu dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh |
Chi nhánh của doanh nghiệp bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Hằng quý; năm |
Theo Biểu mẫu BCCP- 02B kèm theo Thông tư số 04/2022/TT- BTTTT |
|
48 |
Số lượng lao động, điểm phục vụ, số tiền doanh nghiệp bưu chính nộp ngân sách nhà nước theo địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
Số lượng lao động, điểm phục vụ, số tiền doanh nghiệp bưu chính nộp ngân sách nhà nước theo địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
Doanh nghiệp bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01 lần/năm |
Theo Biểu mẫu BCCP- 03 kèm theo Thông tư số 04/2022/TT- BTTTT |
|
49 |
Báo cáo tình hình cung ứng dịch vụ nhận gửi hồ sơ, chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích |
Báo cáo tình hình cung ứng dịch vụ nhận gửi hồ sơ, chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích |
Bưu điện tỉnh An Giang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Hằng quý; 06 tháng; năm |
Theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2023/TT- BTTTT |
|
50 |
Báo cáo kết quả tự kiểm tra chất lượng dịch vụ bưu chính công ích |
Báo cáo kết quả tự kiểm tra chất lượng dịch vụ bưu chính công ích |
Bưu điện tỉnh An Giang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01 lần/năm |
Theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2023/TT- BTTTT |
|
51 |
Báo cáo tháng |
Hoạt động xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch tháng… năm … và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng… năm… |
Văn phòng Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư |
Văn phòng Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh; sở, ban, ngành liên quan |
Hằng tháng |
Biểu mẫu số 31 |
|
52 |
Báo cáo quý/ 6 tháng/ 9 tháng/ năm |
Hoạt động xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch quý…/ 6 tháng/ 9 tháng/ năm … và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm quý…/ 6 tháng/ 3 tháng/ năm… |
Văn phòng Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư |
Văn phòng Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh; sở, ban, ngành liên quan |
Hằng quý; năm |
Biểu mẫu số 32 |
|
53 |
Báo cáo hoạt động ngành Công Thương tháng/03 tháng/06 tháng/09 tháng/ năm |
Kết quả hoạt động ngành Công Thương |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương; Ủy ban nhân dân tỉnh, sở, ban, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành |
Hằng quý; năm |
Biểu mẫu số 33 |
|
54 |
Báo cáo đánh giá tình hình hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa tỉnh An Giang |
Báo cáo tình hình hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa tỉnh An Giang theo Quyết định số 274/QĐ- UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa tỉnh An Giang giai đoạn 2021-2025 |
Sở Công Thương chủ trì phối hợp sở, ban ngành và các huyện, thị, thành |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Công Thương |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 34 |
|
55 |
Tổng hợp tình hình CCN trên địa bàn tỉnh |
Tình hình CCN trên địa bàn tỉnh |
Phòng Quản lý công nghiệp |
Bộ Công Thương; Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 tháng; năm |
Biểu số 1.4 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT- BCT ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
56 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
Phòng Quản lý công nghiệp |
Bộ Công Thương; Ủy ban nhân dân tỉnh |
Định kỳ hằng tháng; hằng quý; năm |
Biểu số 01/SCT- BCT, Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT- BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
57 |
Sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
Sản phẩm công nghiệp |
Phòng Quản lý công nghiệp |
Bộ Công Thương; Ủy ban nhân dân tỉnh |
Định kỳ hằng tháng; hằng quý; năm |
Biểu số 02/SCT- BCT, Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT- BCT |
|
58 |
Báo cáo công tác y tế tháng …. năm …… |
Tình hình thực hiện các hoạt động y tế trong tháng |
Sở Y tế |
Văn phòng Tỉnh ủy; Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục Thống kê tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Phòng PA03 Công An tỉnh |
Hằng tháng |
Biểu mẫu số 35 |
|
59 |
Báo cáo Kết quả công tác y tế quý/6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ quý tiếp theo/6 tháng cuối năm …. |
Công tác y tế quý/6 tháng đầu năm và phương hướng hoạt động trong thời gian tới |
Sở Y tế |
Văn phòng Tỉnh ủy; Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục Thống kê tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Phòng PA03 Công An tỉnh |
Hằng quý; 06 tháng |
Biểu mẫu số 36 |
|
60 |
Báo cáo Kết quả công tác Ngành Y tế năm ….. |
Công tác y tế Hằng năm và phương hướng hoạt động trong thời gian tới |
Sở Y tế |
Văn phòng Tỉnh ủy; Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục Thống kê tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Phòng PA03 Công An tỉnh |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 37 |
|
61 |
Báo cáo tình hình hoạt động Quý |
Vốn đầu tư thực hiện, doanh thu thuần, xuất khẩu, nhập khẩu, lao động, thuế và các khoản nộp ngân sách, tình hình sử dụng đất, mặt nước |
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Hằng quý |
Theo Mẫu số A.III.1, Phụ lục A ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
62 |
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường |
Công tác bảo vệ môi trường |
Chủ dự án đầu tư, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường hoặc đăng ký môi trường |
Ban Quản lý Khu kinh tế; Cơ quan cấp Giấy phép môi trường hoặc cơ quan tiếp nhận đăng ký môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung |
01 lần/năm |
- Đối tượng phải có Giấy phép môi trường theo Mẫu số 05.A; Đối tượng phải đăng ký môi trường: Mẫu số 05.B theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|||||||
63 |
Báo cáo tình hình thực hiện lĩnh vực lao động, người có công và xã hội |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện lĩnh vực lao động, người có công và xã hội |
Sở LĐTBXH |
Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội; TT. Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh; Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện, thị xã, |
06 tháng; năm |
Đính kèm Biểu mẫu số 38 |
|
64 |
Báo cáo Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận, hỗ trợ nạn nhân bị mua bán |
Kết quả xây dựng văn bản, tiếp nhận và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về |
Phòng PCTNXH |
Cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
06 tháng; năm |
Biểu mẫu số 39 |
|
65 |
Báo cáo Hoạt động hưởng ứng Ngày toàn dân phòng, chống mua bán người - 30/7 |
Kết quả triển khai hưởng ứng ngày toàn dân phòng, chống mua bán người 30/7 |
Phòng PCTNXH |
- Cục Phòng chống tệ nạn xã hội - Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm, HIV/AIDS, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc tỉnh An Giang |
Báo cáo chuyên đề |
Biểu mẫu số 40 |
|
66 |
Báo cáo Hoạt động hưởng ứng Tháng hành động phòng chống ma túy |
Báo cáo Hoạt động hưởng ứng Tháng hành động phòng chống ma túy |
Phòng PCTNXH |
- Cục Phòng chống tệ nạn xã hội - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Báo cáo chuyên đề |
Biểu mẫu số 41 |
|
67 |
Báo cáo Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
- Báo cáo kiểm tra Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững 6 tháng, cả năm. - Báo cáo giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững 6 tháng, cả năm. - Báo cáo đánh giá Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững đầu kỳ, giữa kỳ và cuối kỳ . |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với các sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở ban ngành tỉnh có liên quan, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, Ban Chỉ đạo và Tổ Chuyên viên giúp việc BCĐ Chương trình MTQG GNBV tỉnh |
06 tháng; năm; đầu kỳ; giữa kỳ; cuối kỳ và đột xuất khi có yêu cầu |
Biểu mẫu số 42 |
|
68 |
Báo cáo định kỳ về kết quả thực hiện chính sách trên địa bàn |
- Kết quả thực hiện trợ giúp xã hội thường xuyên - Kết quả thực hiện trợ giúp xã hội đột xuất - Kết quả thực hiện chính đối với người cao tuổi - Kết quả thực hiện chính đối với người khuyết tật |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 tháng; năm |
Biểu mẫu số 43 |
|
69 |
Báo cáo công tác xác định mức độ khuyết tật |
Tổng hợp đối tượng được cấp giấy xác nhận khuyết tật. |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với các ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
06 tháng; năm |
Theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT- BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 |
|
70 |
Báo cáo tình hình tai nạn lao động |
Tổng hợp tình hình tai nạn lao động xảy ra trong 6 tháng đầu năm và một năm trên địa bàn tỉnh |
Phòng Lao động - Việc làm |
Cục An toàn lao động và Cục Thống kê tỉnh |
06 tháng; năm |
Theo Phụ lục XIV ban hành kèm theo Nghị định số 39/2016/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
|
71 |
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của các cơ sở đóng trên địa bàn |
Tổng hợp tình hình thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động của các cơ sở sản xuất, kinh doanh đóng trên địa bàn, gửi trước ngày 25 tháng 01 hằng năm. |
Phòng Lao động - Việc làm |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 lần/năm |
Theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 07/2016/TT- BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
72 |
Báo cáo kết quả công tác trẻ em |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
Phòng Trẻ em - BĐG |
Cục Trẻ em; Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh; |
06 tháng; năm |
Biểu mẫu số 44 |
|
73 |
Báo cáo kết quả tháng hành động vì trẻ em |
Báo cáo kết quả hoạt động trong tháng hành động vì trẻ em |
Phòng Trẻ em - BĐG |
Cục Trẻ em; Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 45 |
|
74 |
Báo cáo Kết quả hoạt động công tác vì sự tiến bộ của phụ nữ và bình đẳng giới |
Kết quả hoạt động công tác vì sự tiến bộ của phụ nữ và bình đẳng giới |
Phòng TE-BĐG |
- Ủy ban quốc gia VSTBPN Việt Nam; - Vụ Bình đẳng giới; - Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 tháng; năm |
Biểu mẫu số 46 |
|
75 |
Báo cáo Kết quả thực hiện Tháng hành động vì bình đẳng giới và phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới |
Kết quả thực hiện Tháng hành động vì bình đẳng giới và phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới |
Phòng TE-BĐG |
- Ủy ban quốc gia VSTBPN Việt Nam; -Vụ Bình đẳng giới; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 47 |
|
76 |
Báo cáo tình hình kinh tế xã hội hằng tháng, quý năm |
Báo cáo kết quả thực hiện tình hình phát triển kinh tế - xã hội hằng tháng, quý năm. |
Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị có liên quan đến các lĩnh vực ngành mình quản lý |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Báo cáo hằng tháng; hằng quý; năm |
Biểu mẫu số 48 |
|
77 |
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của năm tới |
Báo cáo tình hình kinh tế xã hội hằng năm và Dự thảo Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm tới của các Sở ngành, đơn vị và các huyện thị thành |
Các sở, ban, ngành và các huyện thị thành |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 49 |
|
78 |
Báo cáo tình hình thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Tình hình thu hút đầu tư trong nước trên địa bàn tỉnh |
Các Doanh nghiệp thực hiện dự án có vốn đầu tư trong nước (ngoài ngân sách) trên địa bàn tỉnh An Giang |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, |
Hằng quý; năm |
Biểu mẫu số 50 |
|
79 |
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang |
Tình hình triển khai dự án đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
Các dự án được hỗ trợ đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 51 |
|
80 |
Báo cáo tình hình thực hiện quy chế phối hợp trong công tác thẩm định hồ sơ, thủ tục đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang |
Kết quả thực hiện quy chế phối hợp trong công tác thẩm định hồ sơ, thủ tục đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị có liên quan đến quy trình tiếp nhận và giải quyết TTHC về đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Hằng quý |
Biểu mẫu số 52 |
|
81 |
Báo cáo tình hình tiếp nhận, cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, tình hình hoạt động của các dự án đầu tư nước ngoài thuộc phạm vi quản lý |
Tình hình tiếp nhận, cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, tình hình hoạt động của các dự án đầu tư nước ngoài theo điểm a khoản 1 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
Các Doanh nghiệp thực hiện dự án có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Hằng quý |
Theo Mẫu A.IV.1 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|
82 |
Báo cáo tình hình thu hút đầu tư nước ngoài thuộc phạm vi quản lý |
Tình hình thu hút đầu tư nước ngoài, dự kiến kế hoạch thu hút và giải ngân vốn đầu tư của năm sau, danh mục dự án đầu tư đang có nhà đầu tư quan tâm theo điểm b khoản 1 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
Các Doanh nghiệp thực hiện dự án có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 lần/năm |
Theo Mẫu A.IV.3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
|
83 |
Báo cáo tình hình vận động và thực hiện các khoản viện trợ không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
Tình hình vận động, phê duyệt viện trợ; tình hình thực hiện các khoản viện trợ; các vướng mắc và biện pháp giải quyết |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 lần/năm |
Theo Biểu số 31.N.KTĐN; 32a.N.KTĐN ; 32b.N.KTĐN ban hành kèm theo Thông tư số 19/2022/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 8 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|
84 |
Báo cáo tình hình phát triển KTTT, HTX tỉnh An Giang |
Tình hình thực hiện Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phát triển KTTT, HTX tỉnh An Giang giai đoạn 2021- 2025 |
Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị có liên quan đến nội dung nhiệm vụ phát triển KTTT, HTX tỉnh An Giang |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 tháng/ lần |
Biểu mẫu số 53 |
|
85 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả KTTT trong giai đoạn mới |
Tình hình thực hiện Nghị quyết số 09/NQ-CP ngày 02/02/2023 của Chính phủ và Chương trình hành động số 17-CTr/TU ngày 16/12/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số 20- NQ/TW ngày 16/06/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng về “Tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả KTTT trong giai đoạn mới” |
Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị có liên quan đến nội dung nhiệm vụ “Tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả KTTT trong giai đoạn mới” trên địa bàn tỉnh An Giang |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 54 |
|
86 |
Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX giai đoạn 2021- 2025 |
Tình hình thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 1804/QĐ- TTg ngày 13/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị có liên quan |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 tháng/ lần |
Biểu mẫu số 55 |
|
87 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch hoàn thiện mô hình HTX kiểu mới tỉnh An Giang |
Tình hình thực hiện kế hoạch hoàn thiện mô hình HTX kiểu mới tỉnh An theo Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 03/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị có liên quan |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 56 |
|
88 |
Báo cáo tình hình vận động, quản lý và sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi 6 tháng và năm |
tình hình vận động, quản lý và sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi 6 tháng và năm |
Sở Tài chính và các đơn vị liên quan |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
06 tháng; năm |
Theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 19/2022/TT- BKHĐT |
|
89 |
Báo cáo phục vụ Tổ công tác kiểm tra, đôn đốc, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công năm …. |
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công năm … |
Các sở, ban ngành |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hằng tháng |
Biểu mẫu số 57 |
|
90 |
“Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công kế hoạch năm...” |
Tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công hàng tháng; Nhận xét đánh giá; Đề xuất kiến nghị |
Kho bạc Nhà nước An Giang |
- Kho bạc Nhà nước; - Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Tài chính tỉnh An Giang; -Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang. |
Hằng tháng; năm |
Theo Mẫu số 01/TTKHN; Biểu số 01a/TTKHN, 01b/TTKHN, 01c/TTKHV U, 01d/TTKHV U ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT- BTC ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
91 |
“Báo cáo kết quả thanh toán vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn trung hạn” |
Tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn trung hạn; Nhận xét đánh giá; Đề xuất kiến nghị |
Kho bạc Nhà nước An Giang |
- Kho bạc Nhà nước; - Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Giữa kỳ trung hạn (số liệu đến hết quý 2 năm thứ 3); Cả giai đoạn trung hạn (số liệu đến hết quý 2 năm thứ 5) |
Theo Mẫu số 02/TTKHTH; Biểu số 02/TTKHTH theo Thông tư số 15/2021/TT- BTC |
|
92 |
Báo cáo kết quả thực hiện Kết luận số 02-KL/TW của Ban Bí thư và Nghị quyết số 99/2019/QH14 của Quốc hội |
- Tình hình cháy, nổ và CNCH - Công tác tham mưu triển khai các văn bản chỉ đạo của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, TTCP trong công tác PCCC và CNCH - Công tác tuyên truyền, phổ biến kiến thức, giáo dục pháp luật về PCCC và CNCH và xây dựng phong trào toàn dân tham gia công tác PCCC và CNCH - Công tác thẩm duyệt, nghiệm thu về PCCC - Công tác thanh tra, kiểm tra về PCCC; xử lý vi phạm trong lĩnh vực PCCC và CNCH, điều tra nguyên nhân vụ cháy - Công tác chữa cháy, CNCH của lực lượng PCCC - Công tác hậu cần, kỹ thuật, quản lý phương tiện PCCC và CNCH - Các mặt công tác khác |
Các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
Công an tỉnh |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 58 |
|
93 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 03/01/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác PCCC và CNCH trong tình hình mới |
- Tình hình cháy, nổ và CNCH - Công tác tham mưu triển khai các văn bản chỉ đạo của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, TTCP trong công tác PCCC và CNCH - Công tác tuyên truyền, phổ biến kiến thức, giáo dục pháp luật về PCCC và CNCH và xây dựng phong trào toàn dân tham gia công tác PCCC và CNCH - Công tác thẩm duyệt, nghiệm thu về PCCC - Công tác thanh tra, kiểm tra về PCCC; xử lý vi phạm trong lĩnh vực PCCC và CNCH, điều tra nguyên nhân vụ cháy - Công tác tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong công tác PCCC theo Công điện 220/CĐ-TTg ngày 05/4/2023 của TTCP - Công tác chữa cháy, CNCH của lực lượng PCCC - Công tác hậu cần, kỹ thuật, quản lý phương tiện PCCC và CNCH - Các mặt công tác khác |
Các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
Công an tỉnh |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 59 |
|
94 |
Kết quả thực hiện công tác bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
- Phân tích, đánh giá tình hình liên quan đến công tác bảo vệ BMNN - Kết quả thực hiện công tác bảo vệ BMNN; ưu điểm, hạn chế, khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân và bài học kinh nghiệm trong chỉ đạo, thực hiện - Tình hình, số liệu các vụ lộ, mất BMNN; nguyên nhân và việc xử lý, khắc phục hậu quả - Dự báo tình hình, dự kiến công tác trọng tâm bảo vệ BMNN và đề xuất, kiến nghị |
Các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
Công an tỉnh |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 60 |
|
95 |
Báo cáo tình hình, kết quả triển khai Đề án 06 trên địa bàn tỉnh |
Tiến độ thực hiện Đề án 06 của Chính phủ |
Các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
Công an tỉnh |
Hằng tháng |
Biểu mẫu số 61 |
|
96 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 25/4/2019 của TTCP về tăng cường phòng ngừa, đấu tranh với tội phạm và VPPL liên quan hoạt động “Tín dụng đen” |
Kết quả thực hiện Kế hoạch số 361/KH-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 25/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường phòng ngừa, đấu tranh với tội phạm và vi phạm pháp luật liên quan hoạt động “Tín dụng đen” |
Các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
Công an tỉnh |
Hằng năm hoặc theo yêu cầu của Bộ Công an |
Biểu mẫu số 62 |
|
97 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 25/5/2020 của TTCP về tăng cường phòng ngừa, xử lý hoạt động lừa đảo chiếm đoạt tài sản |
Kết quả thực hiện Kế hoạch số 451/KH-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 25/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường phòng ngừa, xử lý hoạt động lừa đảo chiếm đoạt tài sản |
Các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
Công an tỉnh |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 63 |
|
98 |
Báo cáo kết quả thực hiện Công văn số 1676/TTg-NC, ngày 30/11/2020 của TTCP về Tăng cường các biện pháp phòng ngừa tội phạm “giết người” |
Kết quả thực hiện Kế hoạch số 11/KH-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh về tăng cường các biện pháp phòng ngừa tội phạm “giết người” |
Các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
Công an tỉnh |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 64 |
|
99 |
Báo phục vụ giao ban |
Tình hình và kết quả hoạt động Ban Chỉ đạo 35 |
Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
Hằng quý |
Biểu mẫu số 65 |
|
100 |
Báo cáo triển khai Chỉ thị 25/CT- TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh triển khai Chiến lược Văn hóa đối ngoại của Việt Nam giai đoạn 2022 - 2026 |
Triển khai Chỉ thị 25/CT- TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh triển khai Chiến lược Văn hóa đối ngoại của Việt Nam giai đoạn 2022 - 2026 |
Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 66 |
|
101 |
Báo cáo dân chủ cơ sở |
Tình hình thực hiện dân chủ cơ sở tại cơ quan |
Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
06 tháng; năm |
Biểu mẫu số 67 |
|
102 |
Báo cáo phòng chống tác hại của thuốc lá và rượu, bia trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2024 |
Báo cáo phòng chống tác hại của thuốc lá và rượu, bia trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2024 |
Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang |
UBND tỉnh An Giang |
06 tháng; năm |
Biểu mẫu số 68 |
|
103 |
Báo cáo triển khai nhiệm vụ công tác phòng chống vi phạm, tội phạm trên mạng Internet năm 2023 |
Triển khai nhiệm vụ công tác phòng chống vi phạm, tội phạm trên mạng Internet 2023 |
Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Hằng quý; năm |
Biểu mẫu số 69 |
|
104 |
Báo cáo triển khai các hoạt động hưởng ứng “Ngày thế giới phòng, chống mua bán người” và “Ngày toàn dân phòng, chống mua bán người - 30/7” năm 2023 |
triển khai các hoạt động hưởng ứng “Ngày thế giới phòng, chống mua bán người” và “Ngày toàn dân phòng, chống mua bán người - 30/7” năm 2023 |
Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang |
- Ban Chỉ đạo 138 - Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 70 |
|
105 |
Báo cáo định kỳ nhân sự |
Báo cáo công tác nhân sự tại đơn vị |
Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 71 |
|
106 |
Báo cáo thời lượng phát sóng |
Báo cáo thời lượng, tần suất phát sóng của đơn vị |
Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
06 tháng; năm |
Biểu mẫu số 72 |
|
107 |
Báo cáo tài chính |
Báo cáo tình hình tài chính của đơn vị |
Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
01 lần/năm |
Biểu mẫu số 73 |
|
108 |
Báo cáo định kỳ sản xuất chương trình |
Báo cáo tình hình sản xuất chương trình truyền hình của đơn vị |
Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
06 tháng; năm |
Biểu mẫu số 74 |
|
109 |
Báo cáo phòng chống tác hại của thuốc lá và rượu, bia trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2024 |
Báo cáo phòng chống tác hại của thuốc lá và rượu, bia trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2024 |
Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang |
Sở Y tế |
06 tháng; năm |
Biểu mẫu số 75 |
|
110 |
Báo cáo tình hình thực hiện nghị quyết số 01/NQ-CP |
Báo cáo tình hình thực hiện nghị quyết số 01/NQ- CP |
Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hằng tháng |
Biểu mẫu số 76 |
|
111 |
Báo cáo phòng chống tham nhũng |
Công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh. |
- Các sở, ban, ngành tỉnh; - Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; - Các đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh; - Các doanh nghiệp nhà nước tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
Hằng tháng; hằng quý; năm |
Theo mẫu số 1, Mẫu số 2, Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2021/TT- TTCP ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ. |
|