ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1499/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 17
tháng 08 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công
bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình
hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
412/TTr-SNN ngày 29/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục hành chính
mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Hòa Bình (Có Phụ lục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các Ban, Ngành có chức năng liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND
tỉnh;
- Chánh VP, các Phó Chánh VP/UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Nông nghiệp-Tài nguyên (VPUBND tỉnh);
- Lưu: VT, NC (BTh, 33b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
1
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh
đồng lớn
|
2
|
Phê duyệt dự án hoặc phương án cánh
đồng lớn
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
1. Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Doanh nghiệp hoặc tổ chức đại
diện của nông dân có đơn đề nghị gửi Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở , ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện
có liên quan xem xét và trả lời bằng văn bản việc chấp thuận trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn. Trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.3. Thành phần, số Iượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị chấp thuận chủ trương xây
dựng Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (phụ lục II, ban hành
kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT)
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện có liên quan.
1.7. Kết quả thực hiện
TTHC: Văn bản chấp thuận.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị chấp thuận chủ
trương xây dựng Dự án hoặc Phương án
cánh đồng lớn (Phụ lục II, ban
hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT).
1.10. Yêu cầu, điều kiện để
thực hiện TTHC: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Quyết định số
62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp
tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng
cánh đồng lớn;
- Thông tư số
15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg này
25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ
nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
- Quyết định số
29/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chí quy mô diện tích tối
thiểu về cánh đồng lớn trong sản xuất trồng trọt tỉnh Hòa Bình.
PHỤ LỤC II
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG XÂY DỰNG DỰ ÁN HOẶC
PHƯƠNG ÁN CÁNH ĐỒNG LỚN
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐƠN VỊ ĐỀ XUẤT
………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
…………….,
ngày tháng năm 20….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP
THUẬN CHỦ TRƯƠNG XÂY DỰNG DỰ ÁN HOẶC PHƯƠNG ÁN CÁNH ĐỒNG LỚN
Kính gửi: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh…………..
Căn cứ Quyết định 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013
của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày
29/4/2014 về hướng dẫn thực hiện một số điều trong Quyết định 62/2013/QĐ-TTg
ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp
tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Căn cứ vào Quyết định phê duyệt Quy hoạch (Kế hoạch)
cánh đồng lớn số ………..của UBND tỉnh ………………. kính trình Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, xem xét và chấp thuận chủ trương xây dựng cánh đồng lớn tại
xã…….huyện…….. tỉnh…., với các nội dung như sau:
1. Tên Dự án (Phương án): Xây dựng cánh đồng lớn
liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn
..........................................................................
2. Cơ quan xây dựng:
Doanh nghiệp/tổ chức đại diện của nông dân
..............................................................
3. Đối tác tham gia: (Ghi rõ các đối tác tham
gia là những tổ chức cá nhân sau này sẽ tham gia ký các hợp đồng sản xuất gắn với
chế biến và tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn)
.......................................................................................................................................
4. Mục tiêu: (Bao gồm các mục tiêu như nâng cao
hiệu quả sử dụng đất, hiệu quả sản xuất và thu nhập của các đối tác tham gia; Bảo
đảm ổn định nguyên liệu cho chế biến, tiêu thụ và xuất khẩu nông sản; nâng cao
chất lượng nông sản và những mục tiêu khác)
........................................................................................................................................
5. Nội dung và quy mô:
........................................................................................................................................
6. Địa điểm triển khai (Ghi rõ tên các xã, huyện
dự kiến xây dựng cánh đồng lớn)
........................................................................................................................................
7. Kinh phí đầu tư (dự kiến):
........................................................................................................................................
8. Nguồn vốn (các nguồn của doanh nghiệp đầu tư,
nguồn vốn vay và các nguồn hợp pháp khác):
........................................................................................................................................
………… đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, xem xét, chấp thuận chủ trương xây dựng cánh lớn hợp tác, liên kết sản xuất
gắn với tiêu thụ…………….. để …………………….…
làm căn cứ thực hiện./.
|
GIÁM ĐỐC/CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
|
2. Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn
2.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Sau khi được chấp thuận chủ trương, doanh nghiệp hoặc tổ
chức đại diện của nông dân xây dựng Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn gửi
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổ chức thẩm định.
Bước 2. Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ theo đường bưu điện hoặc ngay
trong ngày nếu nhận hồ sơ trực tiếp, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn có trách nhiệm kiểm tra mức độ đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ yêu cầu đơn vị nộp hồ sơ hoàn thiện đầy đủ nếu hồ sơ còn thiếu.
Bước 3. Chậm nhất 15 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì,
phối hợp với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện
có liên quan thẩm định trình Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh xem xét phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn.
Trường hợp Dự án hoặc Phương án không được
phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao cho Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý
do cho doanh nghiệp hoặc tổ chức đại diện của nông dân.
2.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị phê duyệt Dự án hoặc
Phương án cánh đồng lớn (Phụ lục IV,
hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT);
- Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn
(theo mẫu quy định tại Phụ lục III,
Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT);
- Giấy phép kinh doanh theo quy định của pháp luật trong lĩnh vực sản xuất
kinh doanh có điều kiện (bản chứng thực);
- Thông tin về năng lực tiêu thụ nông
sản của doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân được tính bằng sản lượng
nông sản tiêu thụ trong nước hoặc xuất khẩu trung bình 3 năm gần nhất; hoặc
năng lực bảo quản và chế biến tính theo công suất kho, xưởng và máy móc thiết bị
phục vụ chế biến hiện có của doanh nghiệp, tổ chức
đại diện của nông dân. Các thông tin này do doanh nghiệp, tổ chức đại diện của
nông dân tự kê khai và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của
thông tin.
b. Số lượng hồ sơ: 07 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức.
2.6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện có liên quan.
2.7. Kết quả thực hiện
TTHC: Quyết định phê duyệt, hoặc văn bản thông báo của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
lý do không được phê duyệt.
2.8. Phí, lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Mẫu đơn đề nghị phê duyệt Dự án hoặc
Phương án cánh đồng lớn (Phụ lục
IV, Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT);
- Mẫu Đề cương Dự án (phương án) cánh
đồng lớn (Phụ lục III, Thông
tư số 15/2014/TT-BNNPTNT).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Thời gian thực hiện dự án hoặc phương
án cánh đồng lớn phải đảm bảo theo lộ
trình thực hiện đối với cây hàng năm là 5 năm, đối với cây lâu dài là 7 năm.
Việc phê duyệt Dự án hoặc Phương án
cánh đồng lớn phải đáp ứng các tiêu chí sau đây:
1. Tiêu chí bắt buộc
a) Phù hợp với quy hoạch của
địa phương về: Phát triển kinh tế - xã hội; sử dụng đất; tổng
thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp; nông thôn mới và các quy hoạch khác.
b) Áp dụng đồng bộ quy
trình, sản xuất được thống nhất giữa các bên tham gia liên
kết, phù hợp với loại cây trồng và đảm bảo
phát triển bền vững.
c) Có ít nhất một trong các hình thức
liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản thông qua hợp đồng
sau đây:
- Liên kết giữa doanh nghiệp tiêu thụ
- doanh nghiệp cung ứng vật tư đầu vào với tổ chức đại diện
của nông dân hoặc nông dân;
- Liên kết sản xuất giữa doanh nghiệp
với nông dân;
- Liên kết sản
xuất giữa doanh nghiệp với tổ chức đại diện của nông dân;
- Liên kết sản xuất giữa tổ chức đại
diện của nông dân với nông dân.
(Mẫu hợp đồng liên kết sản xuất và
tiêu thụ nông sản theo phụ lục 1)
d) Quy mô diện tích của cánh đồng lớn:
- Cây lương thực có hạt (ngô, lúa):
20 ha;
- Cây ăn quả có
múi (cam, quýt, bưởi, chanh,...): 20 ha;
- Cây ăn quả khác: 15 ha;
- Cây mía, cây công nghiệp dài ngày:
20 ha;
- Cây màu, cây công nghiệp ngắn ngày:
10 ha;
- Cây rau ăn quả, ăn củ (dưa, bí,
khoai tây ...): 10 ha;
- Cây rau ăn lá, rau gia vị: 05 ha.
Trong trường hợp cánh đồng lớn sản xuất tổng hợp nhiều loại
rau (ăn lá, ăn quả, ăn củ, gia vị) thì được
áp dụng quy mô tối thiểu 05ha.
2. Tiêu chí khuyến khích
a) Có hạ tầng kinh tế như hệ thống giao thông nội đồng, thủy lợi, điện và những công trình phục vụ sản xuất
khác đáp ứng yêu cầu sản xuất, tiêu thụ sản phẩm và từng bước cải thiện theo hướng
sản xuất hàng hóa tập trung.
b) Quy mô lớn tập trung và áp dụng cơ
giới hóa đồng bộ; công nghệ tiên tiến (sản xuất theo tiêu
chuẩn an toàn, VietGAP, Global GAP...) và có cơ sở thu mua,
bảo quản, chế biến nông sản gần nơi sản xuất.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày
25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến
khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
- Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày
29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực
hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ
nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
- Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày
14/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành tiêu chí quy mô diện tích tối thiểu về cánh đồng lớn trong sản xuất trồng trọt tỉnh Hòa Bình.
PHỤ LỤC III
MẪU ĐỀ CƯƠNG DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN) CÁNH ĐỒNG LỚN
(Kèm theo Thông tư số: 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần I: GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN)
1. Tên Dự án (Phương án): Tên Dự án (Phương án) phải
ghi rõ đây là Dự án (Phương án) cánh đồng lớn đối với loại cây trồng gì và địa
bàn triển khai chính là ở đâu. Ví dụ: Dự án xây dựng cánh đồng lớn sản xuất lúa
chất lượng cao xuất khẩu tại huyện X, tỉnh Y.
2. Địa chỉ thực hiện Dự án (Phương án): Ghi đầy
đủ địa chỉ tên các xã, huyện, tỉnh Dự án sẽ triển khai.
3. Các đối tác tham gia Dự án (Phương án)
a) Doanh nghiệp: Tên của các doanh nghiệp, loại
hình dịch vụ kinh doanh chính (ví dụ chế biến xuất khẩu gạo), năng lực sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp trong 3 năm trở lại đây.
b) Tổ chức đại diện của nông dân: Tên Hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã và số lượng thành viên tham gia.
c) Nông dân: Số lượng nông dân tham gia.
4. Căn cứ pháp lý xây dựng Dự án (Phương án) cánh đồng
lớn
- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của
Thủ tướng Chính Phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết gắn
sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn và Thông tư số
15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm về việc phê duyệt Quy
hoạch (Kế hoạch) cánh đồng lớn của Ủy ban nhân dân tỉnh……........
- Văn bản số /
-SNN ngày tháng năm
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh ….… về việc
chấp thuận chủ trương xây dựng cánh đồng lớn...........................
- Những căn cứ khác (nếu có)
.......................................................................................
5. Mục tiêu:
Nêu rõ các mục tiêu như nâng cao hiệu quả sử dụng
đất, hiệu quả sản xuất và thu nhập của các đối tác tham gia; bảo đảm ổn định
vùng nguyên liệu cho chế biến, tiêu thụ và xuất khẩu nông sản; nâng cao chất lượng
nông sản và những mục tiêu khác.
Phần II. TÓM TẮT NỘI DUNG DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN) CÁNH
ĐỒNG LỚN.
1. Bối cảnh xây dựng dự án: Giới thiệu các nội dung
chính sau đây
- Tình hình sản xuất, tiêu thụ nông sản mà Dự án dự
kiến đầu tư sản xuất. Những thuận lợi khó khăn hiện nay trong sản xuất và tiêu
thụ nông sản đang gặp phải.
- Nhu cầu của thị trường tiêu thụ (sản lượng, chất
lượng và giá cả nông sản) và những rủi ro của phương thức sản xuất hiện tại
(không có liên kết).
- Cơ hội mà liên kết gắn sản xuất với chế biến và
tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn tạo ra cho các thành phần tham gia Dự
án (Phương án).
2. Địa bàn triển khai và thời gian thực hiện
- Địa bàn triển khai: Tên địa điểm (mô tả theo Quy
hoạch hoặc Kế hoạch cánh đồng lớn); đặc điểm kinh tế xã hội vùng sản xuất.
- Thời gian thực hiện: Ghi rõ số năm và số vụ sản
xuất mà Dự án (Phương án) dự kiến tổ chức xây dựng cánh đồng lớn.
3. Nội dung kế hoạch đầu tư sản xuất trong Dự án
(Phương án) cánh đồng lớn, bao gồm các kế hoạch cụ thể sau:
- Diện tích, năng suất, sản lượng, giống nông sản dự
kiến theo từng năm, từng mùa vụ liên kết.
- Kế hoạch đầu tư xây dựng và củng cố hạ tầng phục
vụ sản xuất (mương máng, bờ vùng, đường nội đồng, trạm bơm, kho chứa, hệ thống
điện).
- Kế hoạch đầu tư, chi phí vật tư, phân bón và lao
động cho sản xuất theo mùa vụ trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
- Kế hoạch tiêu thụ, bảo quản và chế biến nông sản
cho nông dân.
4. Hình thức
liên kết:
Mô tả cụ thể các hình thức liên kết dự kiến sẽ áp dụng
trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
- Hình thức liên kết giữa doanh nghiệp, tổ chức đại
diện của nông dân trong tiêu thụ sản phẩm nông sản.
- Hình thức liên kết giữa doanh nghiệp, tổ chức đại
diện của nông dân trong cung cấp dịch vụ và vật tư phân bón cho nông dân.
- Vai trò của doanh nghiệp, tổ chức đại diện nông
dân, chính quyền nhà nước và các tác nhân khác trong liên kết sản xuất.
5. Quy trình sản xuất và quy trình kỹ thuật dự kiến
áp dụng trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn:
- Mô tả quy trình sản xuất (kỹ thuật làm đất; chủng
loại giống; yêu cầu phẩm cấp chất lượng giống sử dụng trong sản xuất; quy trình
bón phân, chăm sóc, tưới nước, làm cỏ; quy trình thu hoạch và sơ chế và bảo quản…)
được quy định trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn (thường do các doanh nghiệp
tiêu thụ sản phẩm đề xuất và được các đối tác tham gia cánh đồng lớn như nông
dân, doanh nghiệp cung cấp phân bón vật tư nông nghiệp chấp nhận nhằm bảo đảm
chất lượng nông sản và nâng cao hiệu quả sản xuất).
- Mô tả phương thức kiểm soát quy trình sản xuất và
chất lượng nông sản trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
6. Các hoạt động và các giải pháp chính nhằm thực
hiện Dự án (Phương án) cánh đồng lớn
- Củng cố, đầu tư xây dựng hạ tầng trong vùng cánh
đồng lớn.
- Xây dựng các tổ chức nông dân.
- Ký kết hợp đồng tiêu thụ sản phẩm nông sản và hợp
đồng cung cấp vật tư dịch vụ đầu vào cho sản xuất.
- Đào tạo, tập huấn cho nông dân.
- Chuyển giao khoa học kỹ thuật.
- Các giải pháp khác(nếu có)
7. Đề xuất kinh phí thực hiện Dự án (Phương án)
cánh đồng lớn
- Xác định những khoản mục, hoạt động cần thiết nhằm
thực hiện Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
- Dự toán chi tiết kinh phí đầu tư thực hiện Dự án
(Phương án) cánh đồng lớn.
- Nguồn kinh phí thực hiện Dự án (Phương án) cánh đồng
lớn.
Phần III: HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN (PHƯƠNG
ÁN) CÁNH ĐỒNG LỚN
1. Phân tích hiệu quả kinh tế của Dự án (Phương án)
- Lợi ích chung mà Dự án (Phương án) cánh đồng lớn
có thể mang lại như: Nâng cao được chất
lượng và giá bán nông sản; nâng cao hiệu quả đầu tư sản xuất và năng lực cạnh
tranh của sản phẩm nông sản; góp phần phát triển bền vững ngành nông nghiệp ở địa
phương.
- Lợi ích đối với nông dân và các tổ chức đại diện
của nông dân như: Nâng cao thu nhập cho
người sản xuất; hạn chế rủi ro trong sản xuất.
- Lợi ích đối với các doanh nghiệp: Bảo đảm ổn định nguồn nguyên liệu cung cấp cho
doanh nghiệp; nâng cao chất lượng nguyên liệu phục vụ chế biến và tiêu thụ của
doanh nghiệp; nâng cao hiệu quả xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
2. Đánh giá các rủi ro và các biện pháp giảm thiểu
- Các rủi ro về thị trường và giải pháp khắc phục
trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.
- Những rủi ro về mặt tổ chức thực hiện các Dự án
(Phương án) cánh đồng lớn.
- Các rủi ro và rào cản khác Dự án hoặc Phương án
có thể gặp phải.
Phần IV. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nêu cụ thể các nội dung sau đây trong Kế hoạch tổ
chức thực hiện:
1. Kế hoạch xây dựng tổ chức đại diện của nông dân.
2. Kế hoạch đào tạo kỹ thuật cho nông dân.
3. Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ sản
xuất trong cánh đồng lớn.
4. Kế hoạch hỗ trợ các dịch vụ đầu vào phục vụ sản
xuất trong cánh đồng lớn.
5. Kế hoạch tài chính.
6. Kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện Dự án
(Phương án) cánh đồng lớn.
|
GIÁM ĐỐC/CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN) CÁNH ĐỒNG LỚN
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐƠN VỊ ĐỀ XUẤT
…………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/-
|
…………….,
ngày tháng năm 20…..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ
DUYỆT DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN) CÁNH ĐỒNG LỚN
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh……………………………………
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh…………
|
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày
29/4/2014 về hướng dẫn thực hiện một số điều trong Quyết định 62/2013/QĐ-TTg
ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp
tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Căn cứ vào Quyết định phê duyệt Quy hoạch hoặc Kế
hoạch cánh đồng lớn số ……ngày………. tháng………năm…….… của UBND tỉnh................
Căn cứ vào Văn bản chấp thuận số…………ngày……tháng
……. năm …… của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc chấp thuận chủ trương xây dựng dự
án (phương án) cánh đồng lớn …………. ………………………………………………………….. kính trình Ủy ban nhân dân tỉnh…………, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ……… xem xét và phê duyệt Dự án
(Phương án) cánh đồng lớn tại xã …….huyện …….. tỉnh………………….., với các nội dung
như sau:
1. Tên Dự án (Phương án): Xây dựng cánh đồng lớn
liên kết sản xuất và tiêu thụ .....................
.........................................................................................................................................
2. Cơ quan xây dựng Dự án (Phương án):
Doanh nghiệp/tổ chức đại diện của nông
dân.................................................................
3. Đối tác tham gia: (Ghi rõ các đối tác tham
gia là những tổ chức cá nhân sau này sẽ tham gia ký các hợp đồng sản xuất gắn với
chế biến và tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn)
.........................................................................................................................................
4. Mục tiêu: (Bao gồm các mục tiêu như nâng cao
hiệu quả sử dụng đất, hiệu quả sản xuất và thu nhập của các đối tác tham gia; bảo
đảm ổn định nguyên liệu cho chế biến, tiêu thụ và xuất khẩu nông sản; nâng cao
chất lượng nông sản và những mục tiêu khác)
.......................................................................................................................................
5. Nội dung và quy mô Dự án (Phương án):
.......................................................................................................................................
6. Địa điểm triển khai (Ghi rõ tên các xã, huyện
dự kiến xây dựng cánh đồng lớn)
.......................................................................................................................................
7. Kinh phí đầu tư (dự kiến):
.......................................................................................................................................
8. Nguồn vốn (các nguồn của doanh nghiệp đầu tư,
nguồn vốn vay và các nguồn hợp pháp khác):
.......................................................................................................................................
9. Lộ trình thực hiện:
.......................................................................................................................................
10. Dự kiến kết quả triển khai:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
11. Tổ chức thực hiện:
.......................................................................................................................................
………… đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh…………, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn………, xem
xét, phê duyệt Dự án (Phương án) cánh đồng lớn hợp tác, liên kết sản xuất, gắn
với tiêu thụ …….. để …………… làm căn cứ
thực hiện./.
|
GIÁM ĐỐC/CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
|