Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên, khoáng sản và hệ số quy đổi tài nguyên thành phẩm về tài nguyên thương phẩm khai thác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1490/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/06/2009 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Quang Thái |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1490/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 29 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN, KHOÁNG SẢN VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI TÀI NGUYÊN THÀNH PHẨM VỀ TÀI NGUYÊN THƯƠNG PHẨM KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên ngày 16/4/1998;
Căn cứ Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 124/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Cục thuế tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 1283/TTr-CT ngày 22/6/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên đối với một số tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng và hệ số quy đổi từ tài nguyên thành phẩm về tài nguyên thương phẩm.
1.1. Giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên đối với một số tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng:
a) Giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên:
STT |
Tên Tài nguyên |
ĐVT |
Giá tối thiểu tính TTN |
01 |
Đá |
đ/m3 |
72.000 |
02 |
Cát suối |
đ/m3 |
50.000 |
|
Cát đồi |
đ/m3 |
20.000 |
03 |
Đất san lấp công trình |
đ/m3 |
8.000 |
04 |
Đất làm gạch |
đ/m3 |
80.000 |
05 |
Đất sét trắng SiO2 64% |
đ/tấn |
235.000 |
|
Đất sét trắng SiO2 42% |
đ/tấn |
62.000 |
06 |
Cao lanh thô |
đ/tấn |
100.000 |
07 |
Bôxít |
đ/tấn |
180.000 |
08 |
Diatomit |
đ/tấn |
200.000 |
09 |
Bentonite |
đ/m3 |
245.000 |
10 |
Than bùn thô |
đ/m3 |
91.500 |
11 |
Than khác |
đ/tấn |
84.000 |
b) Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên có giá trị tính thuế tài nguyên thực tế cao hơn giá giá tính thuế tài nguyên tối thiểu quy định tại quyết định này thì áp dụng theo giá tính thuế tài nguyên thực tế.
1.2. Hệ số quy đổi từ tài nguyên thành phẩm về tài nguyên thương phẩm (theo phụ lục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh chủ trì phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Quyết định này. Khi giá của các loại tài nguyên khoáng sản có biến động lớn hay có những loại tài nguyên khoáng sản mới, Cục thuế tỉnh có trách nhiệm phối hợp cùng các ngành liên quan khảo sát và tham mưu, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp với thực tế.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2009, các hệ số quy đổi và các mức giá để tính thuế tài nguyên do tỉnh Lâm Đồng ban hành trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
HỆ
SỐ QUY ĐỔI TÀI NGUYÊN THÀNH PHẨM VỀ TÀI NGUYÊN THƯƠNG PHẨM
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm
Đồng)
1. Bảng hệ số quy đổi 01m3 đá các loại ra 01m3 Bloca
Loại sản phẩm |
Tỷ lệ quy đổi ra 1m3 |
Bột đá |
1,176 |
Đá mi |
1,176 |
Đá 0x2.5 |
1,176 |
Đá 0x4 |
1,111 |
Đá 0x6 |
1,111 |
Đá 1x1,8 |
1,250 |
Đá 1x2 |
1,250 |
Đá 1x2,5 |
1,250 |
Đá 2x4 |
1,176 |
Đá 4x6 |
1,111 |
Đá 5x7 |
1,111 |
Đá chẻ |
1,000 |
2. Bảng hệ số quy đổi 1.000 viên gạch các loại ra m3 đất làm gạch
STT |
Loại sản phẩm |
Tỷ lệ quy đổi ra 1m3 |
1 |
Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn |
1,265 |
2 |
Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông |
1,045 |
3 |
Gạch 4 lỗ 8 A tròn, 8 B tròn |
1,430 |
4 |
Gạch 4 lỗ 8 A vuông, 8 B vuông |
1,210 |
5 |
Gạch 4 lỗ 9 A tròn |
2,090 |
6 |
Gạch 4 lỗ 9 A vuông, 9 B vuông |
1,650 |
7 |
Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn |
1,815 |
8 |
Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông |
1,650 |
9 |
Gạch 6 lỗ 8 A, 8 B |
1,980 |
10 |
Gạch Bát tràng 25 A |
3,300 |
11 |
Gạch cách âm |
9,900 |
12 |
Gạch cách nhiệt |
2,530 |
13 |
Gạch lát vỉa hè 20x20 A, 20x20 B |
1,760 |
14 |
Gạch thẻ 9x4, 5x19A |
1,265 |
15 |
Gạch thẻ 2 lỗ lớn A |
2,200 |
16 |
Gạch thẻ 7,5 A |
0,770 |
17 |
Gạch con sâu |
1,760 |
18 |
Ngói lợp A, ngói lợp B |
2,200 |
19 |
Ngói lợp nửa |
1,100 |
20 |
Ngói nóc |
2,750 |
21 |
Gạch tàu lóc không chân 30x30 |
4,060 |
22 |
Gạch tàu có chân 25x25 |
2,900 |
23 |
Gạch chữ U |
2,670 |
24 |
Gạch ống 7,5 x 7,5 x 17,5 |
1,000 |
25 |
Gạch ống 8 x 8 x 18 |
1,450 |
26 |
Gạch 6 lỗ 7,5 x 11 x 17,5 |
1,740 |
27 |
Gạch 6 lỗ 8 x 12 x 18 |
2,088 |
28 |
Gạch thẻ 7,5 x 4 x 17,5 |
0,870 |
29 |
Gạch thẻ 8 x 4,5 x 18 |
1,044 |
30 |
Gạch thẻ 9 x 5 x 20 |
1,160 |
3. Bảng hệ số quy đổi 01 tấn kaolin thành phẩm ra tấn kaolin thương phẩm (kaolin thô)