Quyết định 4025/QĐ-UBND năm 2011 về mức giá tối thiểu làm căn cứ tính Thuế tài nguyên đối với sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu 4025/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/12/2011
Ngày có hiệu lực 19/12/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Nguyễn Văn Thành
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4025/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 19 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ TỐI THIỂU LÀM CĂN CỨ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều cửa Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Văn bản số 13794/BTC-CST ngày 14/10/2011 của Bộ Tài chính v/v giá tính thuế tài nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3713/TTr/TC-QLG ngày 24/11/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng mức giá tối thiểu làm căn cứ tính Thuế tài nguyên đối với các sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Luật Thuế Tài nguyên áp dụng từ ngày 01/7/2010.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế của Quyết định số 3792/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức giá tối thiểu làm căn cứ tính thuế tài nguyên đối với các sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn Quảng Ninh.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thành

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo quyết định số 4025/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Tên loại tài nguyên

ĐVT

Số tiền

1

Ti tan (Cát titan)

đồng/tấn

750.000

2

Quặng Antimoan

đồng/tấn

136.000

3

Si lic

đồng/m3

38.000

4

Đất, đá để san lấp, xây dựng công trình

đồng/m3

22.000

5

Đá, sỏi, cuội, đá khác có kích thước nhỏ hơn 4x6 cm dùng làm vật liệu xây dựng

đồng/m3

75.000

6

Đá hộc (trừ đá vôi), đá khai thác tại sông, suối có kích thước trên 4x6 cm dùng làm vật liệu xây dựng

đồng/m3

48.000

7

Đá nung vôi, sản xuất xi măng

đồng/m3

70.000

8

Đa cao lanh

đồng/tấn

100.000

9

Đất, sét để sản xuất gạch, ngói, sản phẩm gốm sứ, xi măng…

 

 

9.1

Đất sét đỏ

đồng/m3

40.000

9.2

Đất sét trắng

đồng/m3

160.000

10

Cát dùng làm vật liệu xây dựng

đồng/m3

66.000

11

Cát làm thủy tinh

đồng/tấn

342.000

12

Nước khoáng thiên nhiên

 

 

12.1

Nước khoáng đóng chai, đóng bình…

đồng/lít

1.650

12.2

Nước khoáng nóng thiên nhiên để làm dịch vụ (tắm)

đồng/m3

22.000

13

Nước thiên nhiên

 

 

13.1

Nước thiên nhiên để sản xuất nước sạch

 

 

a

Nước ngầm khai thác để sản xuất nước sạch

đồng/m3

3.500

b

Nước mặt thiên nhiên để sản xuất nước sạch

đồng/m3

1.000

13.2

Nước sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất sản xuất sản phẩm (Bia, nước ngọt…)

đồng/m3

11.300

13.3

Nước thiên nhiên tinh lọc dùng để đóng chai, đóng bình…

đồng/lít

700

13.4

Nước mặt thiên nhiên để phục vụ sản xuất, dịch vụ (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi…)

đồng/m3

500

14

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

14.1

Tre dọc đường kinh từ 3-5 cm

Cây

1.700

14.2

Củi

đồng/m3

280.000

14.3

Gỗ nhóm V đến nhóm VIII

đồng/m3

645.000