Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, huyện nông thôn mới tỉnh Lai Châu giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 1487/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Hà Trọng Hải |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1487/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 320/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới; quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2098/TTr-SNN ngày 13 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các sở, ban, ngành được giao phụ trách chỉ tiêu, tiêu chí ban hành văn bản hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (cơ quan Thường trực Chương trình)
a) Đôn đốc các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện Bộ tiêu chí.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn các huyện, thành phố về trình tự, thủ tục, hồ sơ, tổ chức thẩm định, xét, tham mưu cấp có thẩm quyền công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, huyện đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
a) Xây dựng kế hoạch, tổ chức triển khai, kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện Bộ tiêu chí trên địa bàn.
b) Tổ chức thẩm tra, trình hồ sơ đề nghị thẩm định, xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, huyện đạt chuẩn nông thôn mới (đối với huyện Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường) theo quy định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH |
BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI CỦA TỈNH LAI CHÂU, GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Quyết định số: 1487/QĐ-UBND 22 ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
||||
1 |
Quy hoạch |
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021-2025 (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn |
Đạt |
||||
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch |
Đạt |
||||||
2 |
Giao thông |
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm |
100% |
||||
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản và đường liên thôn, bản ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm |
≥ 80% |
||||||
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm |
100% (≥ 80% cứng hóa) |
||||||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm |
100% (≥ 50% cứng hóa) |
||||||
3 |
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động |
≥ 85% |
||||
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ |
Đạt |
||||||
4 |
Điện |
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn |
Đạt |
||||
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn |
≥ 95% |
||||||
5 |
Trường học |
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định |
Xã có hơn 03 trường |
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 |
|||
Xã có từ 03 trường trở xuống |
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 |
||||||
6 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã |
Đạt |
||||
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định |
Đạt |
||||||
6.3. Tỷ lệ thôn, bản có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng. |
100% |
||||||
7 |
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa (trường hợp xã không có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn, việc xét xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới được áp dụng theo quy định, hướng dẫn của Bộ Công Thương). |
Đạt |
||||
8 |
Thông tin và Truyền thông |
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính |
Đạt |
||||
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet |
Đạt |
||||||
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn |
Đạt |
||||||
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành |
Đạt |
||||||
9 |
Nhà ở dân cư |
9.1. Nhà tạm, dột nát |
Không |
||||
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố |
≥ 80% |
||||||
10 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người) |
Năm 2021 |
≥ 36 |
|||
Năm 2022 |
≥ 39 |
||||||
Năm 2023 |
≥ 42 |
||||||
Năm 2024 |
≥ 45 |
||||||
Năm 2025 |
≥ 48 |
||||||
11 |
Nghèo đa chiều |
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025 |
<13% |
||||
12 |
Lao động |
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) 12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥ 70% |
||||
≥ 20% |
|||||||
13 |
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã, hoặc xã có tổ hợp tác hoạt động hiệu quả, theo đúng quy định của pháp luật và có hợp đồng hợp tác, tiêu thụ sản phẩm chủ lực của địa phương |
Đạt |
||||
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững |
Đạt |
||||||
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương |
Đạt |
||||||
13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo vệ môi trường |
Đạt |
||||||
13.5. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu quả. |
Đạt |
||||||
14 |
Giáo dục và Đào tạo |
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ |
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
Đạt |
|||
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 |
Đạt |
||||||
Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 |
≥98% |
||||||
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 2 |
Đạt |
||||||
Đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 |
Đạt |
||||||
Trung tâm học tập cộng đồng được đánh giá/xếp loại |
Đạt |
||||||
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp) |
≥ 70% |
||||||
15 |
Y tế |
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥ 90% |
||||
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
Đạt |
||||||
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) |
≤ 24% |
||||||
15.4. Xã triển khai thực hiện sổ khám chữa bệnh điện tử |
Đạt |
||||||
16 |
Văn hóa |
Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới |
≥ 75% |
||||
17 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn |
Xã không thuộc khu vực III |
≥ 30% (≥ 10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
|||
Xã thuộc khu vực III |
≥ 20% (≥ 10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
||||||
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất-kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường |
≥ 90% |
||||||
17.3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung |
Đạt |
||||||
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn |
≥ 2m2/người |
||||||
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch |
Đạt |
||||||
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định |
≥ 70% |
||||||
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường |
100% |
||||||
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch |
≥ 70% |
||||||
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường |
≥ 60% |
||||||
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm |
100% |
||||||
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn |
≥ 30% |
||||||
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định |
≥ 30% |
||||||
18 |
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật |
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn |
Đạt |
||||
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
Đạt |
||||||
18.3. Tổ chức chính trị-xã hội của xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
100% |
||||||
18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định |
a) Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn |
Đạt |
|||||
b) Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật |
Đạt |
||||||
c) Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp pháp lý |
Đạt |
||||||
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội |
Đạt |
||||||
18.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát triển thôn |
Đạt |
||||||
19 |
Quốc phòng và An ninh |
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng |
Đạt |
||||
19.2. Không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội về xâm hại trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,…) và tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một trong các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả |
Đạt |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|