ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1477/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
25 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
85/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ
kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Bình Định;
Căn cứ Quyết định số
1412/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện
kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Văn bản số
7111/UBND-KT ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện
Gói thầu cung cấp xi măng cho Chương trình Bê tông hóa giao thông nông thôn và
Kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Văn bản số
2726/UBND-KT ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh về việc thực hiện Chương trình Bê
tông hóa giao thông nông thôn và Kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 136/TTr-SNN ngày 23/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên
cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh đối với các huyện
An Lão, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh và thị xã An Nhơn.
2. Tổng chiều dài kiên cố hóa
kênh mương năm 2023 sau khi điều chỉnh, bổ sung là 138,415 km với tổng diện
tích tưới 9.644,3 ha.
3. Tổng kinh phí hỗ trợ theo
chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh là 53.231 triệu đồng, bao gồm: Hỗ trợ
xi măng là 10.879,2 tấn (quy đổi thành tiền 17.110 triệu đồng) và hỗ trợ bằng
tiền là 36.121 triệu đồng.
(Có phụ lục điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
1412/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp
và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ
HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1477/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Huyện, thị xã
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng cộng (triệu đồng)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (triệu đồng)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (triệu đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)= (7)+(8)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
TỔNG CỘNG
|
138,415
|
9.644,3
|
53.231
|
10.879,2
|
17.110
|
36.121
|
|
1
|
An Lão
|
10,971
|
99,3
|
1.757
|
419,1
|
659
|
1.098
|
Điều chỉnh, bổ sung
|
2
|
Hoài Ân
|
18,270
|
637,0
|
7.759
|
1.135,1
|
1.788
|
5.972
|
Giữ nguyên
|
3
|
Hoài Nhơn
|
10,706
|
419,0
|
2.628
|
561,4
|
882
|
1.746
|
Giữ nguyên
|
4
|
Phù Mỹ
|
19,342
|
1.090,0
|
4.680
|
1.178,0
|
1.855
|
2.826
|
Điều chỉnh
|
5
|
Phù Cát
|
6,803
|
660,0
|
2.125
|
576,0
|
908
|
1.217
|
Điều chỉnh
|
6
|
An Nhơn
|
29,333
|
1.492,0
|
13.844
|
2.422,6
|
3.809
|
10.036
|
Điều chỉnh
|
7
|
Tuy Phước
|
25,782
|
3.871,0
|
12.552
|
3.400,8
|
5.343
|
7.209
|
Điều chỉnh
|
8
|
Tây Sơn
|
17,208
|
1.376,0
|
7.884
|
1.186,3
|
1.867
|
6.017
|
Điều chỉnh
|
9
|
Vĩnh Thạnh
|
0,000
|
0,0
|
0
|
0,0
|
0
|
0
|
Không thực hiện
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN AN LÃO
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
10,971
|
99,3
|
|
|
|
|
1.757
|
419,1
|
659
|
1.098
|
|
1
|
Xã An Tân
|
|
|
|
1,840
|
19,4
|
|
|
|
|
219
|
53,4
|
85
|
134
|
Giữ nguyên
|
2
|
Xã An Vinh
|
|
|
|
1,765
|
15,9
|
|
|
|
|
257
|
59,8
|
94
|
163
|
Bổ sung
|
2.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương ruộng Xanh (đoạn nối tiếp)
|
Kênh mương ruộng Xanh
|
Đồng ruộng Xanh
|
Thôn 3
|
0,200
|
3,4
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
24
|
5,8
|
9
|
15
|
Giữ nguyên
|
2.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương Thôn 1, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 6, Thôn 7, xã An Vinh
|
Đầu mương đất
|
Cuối mương đất
|
Thôn 1,3,4,6,7
|
1,431
|
10,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
218
|
50,1
|
79
|
139
|
Bổ sung
|
2.3
|
Xây
dựng kênh mương thôn 5, xã An Vinh
|
Đầu mương đất
|
Cuối mương đất
|
Thôn 5
|
0,134
|
2,5
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
16
|
3,9
|
6
|
10
|
Bổ sung
|
3
|
Xã An Quang
|
|
|
|
2,465
|
12,0
|
|
|
|
|
375
|
86,3
|
136
|
239
|
Điều chỉnh, bổ sung
|
3.3
|
Kiên
cố hóa kênh mương Nước Ó
|
Đập Nước ó
|
Ruộng bà Nghi
|
Thôn 2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
3.4
|
Kiên
cố hóa kênh mương Suối Cát
|
Đập Suối cát
|
Ruộng bà Rách
|
Thôn 3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
3.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương thôn 4, thôn 5, thôn 6 xã An Quang
|
Đầu mương đất
|
Cuối mương đất
|
Thôn 4, 5, 6
|
1,062
|
5,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
161
|
37,2
|
58
|
103
|
Bổ sung
|
3.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương thôn 2, thôn 3 xã An Quang
|
Ống thép hiện trạng
|
Cuối mương đất
|
Thôn 3
|
1,403
|
7,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
213
|
49,1
|
77
|
136
|
Bổ sung
|
4
|
Xã An Dũng
|
|
|
|
0,843
|
7,0
|
|
|
|
|
100
|
24,4
|
39
|
62
|
Điều chỉnh
|
4.1
|
Kiên
cố hóa kênh tưới hồ đồng Mít
|
Ruộng Ông Thiết
|
Ruộng Ông Thây
|
Thôn 2
|
0,300
|
2,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
36
|
8,7
|
14
|
22
|
Giữ nguyên
|
4.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương đổng Tà Loan (tuyến 1)
|
Ruộng Ông Khua
|
Ruộng Ông Tế
|
Thôn 4
|
0,286
|
3,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
34
|
8,3
|
13
|
21
|
Điều chỉnh tăng chiều dài
|
4.3
|
Kiên
cố hóa kênh mương đổng Tà Loan (tuyến 2)
|
Ruộng Ông Trưng
|
Ruộng Ông Tháo
|
Thôn 3
|
0,257
|
2,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
31
|
7,5
|
12
|
19
|
Điều chỉnh tăng chiều dài
|
5
|
Xã An Hưng
|
|
|
|
1,918
|
17,0
|
|
|
|
|
396
|
96,5
|
151
|
244
|
Điều chỉnh
|
5.1
|
Tường
chắn và tuyến kênh mương nước Loan thôn 1
|
Nước Loan
|
Giữa đồng
|
Thôn 4
|
0,700
|
10,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
197
|
50,4
|
79
|
118
|
Giữ nguyên
|
5.2
|
KCH
kênh mương thôn 3, thôn 5 xã An Hưng
|
Đầu mương đất
|
Cuối mương đất
|
Thôn 3, 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh tăng chiều dài, kích thước
kênh
|
|
- Tuyến 1
|
|
|
|
0,551
|
7,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
84
|
19,3
|
30
|
53
|
|
- Tuyến 2
|
|
|
|
0,231
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
35
|
8,1
|
13
|
22
|
|
- Tuyến 3
|
|
|
|
0,436
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
80
|
18,7
|
29
|
51
|
|
5.3
|
Tường
chắn và KCH kênh mương thôn 5 xã An Hưng
|
Suối Cun
|
Đồng
|
Thôn 5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
6
|
Xã An Trung
|
|
|
|
0,700
|
16,0
|
|
|
|
|
191
|
48,3
|
76
|
116
|
Giữ nguyên
|
7
|
Xã An Toàn
|
|
|
|
0,295
|
3,000
|
|
|
|
|
45
|
10,3
|
16
|
29
|
Bổ sung
|
7.1
|
Nâng
cấp đập và kênh mương thôn 3
|
Tại đập dâng
|
Cuối tuyến kênh
|
Thôn 3
|
0,295
|
3,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
45
|
10,3
|
16
|
29
|
Bổ sung
|
8
|
Xã An Nghĩa
|
|
|
|
1,146
|
9,0
|
|
|
|
|
174
|
40,1
|
63
|
111
|
Bổ sung
|
8.1
|
Tường
chắn lấy nước và kênh mương ruộng Cà Nham
|
Tại đập dâng
|
Cuối mương đất
|
Thôn 3
|
0,734
|
5,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
112
|
25,7
|
40
|
71
|
Bổ sung
|
8.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương ruộng Lâm và ruộng Xuân xã An Nghĩa
|
Đầu mương đất
|
Cuối mương đất
|
Thôn 2
|
0,412
|
4,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
63
|
14,4
|
23
|
40
|
Bổ sung
|
9
|
Thị trấn An Lão
|
|
|
|
0,000
|
0,0
|
|
|
|
|
0
|
0,0
|
0
|
0
|
Không thực hiện
|
9.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương đồng Vố
|
Giáp kênh bê tông hiện trang
|
Cuối đồng
|
Khu phố 2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN PHÙ MỸ
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm XD (thôn, khu vực)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
19,342
|
1.090,0
|
|
|
|
|
4.680
|
1.178,0
|
1.855
|
2.826
|
|
1
|
Xã Mỹ Trinh
|
|
|
|
1,780
|
60,0
|
|
|
|
|
398
|
97,5
|
153
|
245
|
Giữ nguyên
|
2
|
Xã Mỹ Chánh
|
|
|
|
1,984
|
160,0
|
|
|
|
|
763
|
212,5
|
334
|
429
|
Giữ nguyên
|
3
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
|
|
|
0,500
|
20,0
|
|
|
|
|
82
|
18,5
|
30
|
53
|
Giữ nguyên
|
4
|
Thị Trấn Bình Dương
|
|
|
|
1,395
|
65,0
|
|
|
|
|
278
|
65,7
|
104
|
174
|
Điều chỉnh
|
4.1
|
KCH
kênh mương Khu phố Dương Liễu Bắc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến 1: Từ ruộng ông Huệ đến mương ông Bằng
|
Ruộng ông Huệ
|
Mương ông Bằng
|
Khu phố Dương Liễu Bắc
|
0,367
|
7,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
65
|
14,7
|
23
|
42
|
Giữ nguyên
|
- Tuyến 2: Từ Cầu ông Dâng đến cống cây Bằng
|
Cầu ông Dâng
|
Cống cây Bằng
|
0,133
|
10,0
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
33
|
8,8
|
14
|
20
|
Giữ nguyên
|
- Tuyến 3: Từ Đám Bọng đến Đập
Bứa
|
Đám Bọng
|
Đập Bứa
|
0,216
|
8,0
|
0,35
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
39
|
8,9
|
14
|
25
|
Giữ nguyên
|
- Tuyến 4: Từ ruộng ông Thu đến ruộng ông Tài
|
Ruộng ông Thu
|
Ruộng Ông Tài
|
0,084
|
7,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
15
|
3,4
|
5
|
10
|
Giữ nguyên
|
- Tuyến 5: Từ ruộng ông Thành đến ruộng ông Dũng
|
Tiếp giáp kênh bê tông
|
Ruộng ông Dũng
|
0,074
|
8,0
|
0,35
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
13
|
3,0
|
5
|
9
|
Giữ nguyên
|
4.2
|
KCH
kênh mương khu phố Dương Liễu Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến 1: Từ Đập Bì đến cây Dừa
|
Đập Bì
|
Cây Dừa
|
Khu phố Dương Liễu Nam
|
0,197
|
10,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
35
|
7,9
|
12
|
23
|
Giữ nguyên
|
- Tuyến 2: Kênh mương Đập Huyền
|
Cống lấy nước
|
Giáp suối
|
0,084
|
8,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
20
|
5,0
|
8
|
12
|
Giảm chiều dài, điều chỉnh kích thước
|
- Tuyến 3: Từ mạch Mù U đến ruộng ông Tùng
|
Mạch Mù U
|
Ruộng ông Tùng
|
0,240
|
7,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
57
|
14,2
|
22
|
34
|
Giữ nguyên
|
5
|
Xã Mỹ Hiệp
|
|
|
|
0,597
|
25,0
|
|
|
|
|
159
|
38,8
|
61
|
97
|
Giữ nguyên
|
6
|
Xã Mỹ Cát
|
|
|
|
2,104
|
280,0
|
|
|
|
|
618
|
161,3
|
253
|
365
|
Giữ nguyên
|
7
|
Xã Mỹ Tài
|
|
|
|
0,077
|
10,0
|
|
|
|
|
18
|
4,5
|
7
|
11
|
Điều chỉnh
|
7.1
|
KCH
kênh mương đập dâng Ngõ Đến
|
Đập dâng Ngõ Đến
|
Ruộng ông Huynh
|
Mỹ Hội 3
|
0,077
|
10,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
18
|
4,5
|
7
|
11
|
Giảm chiều dài
|
8
|
Xã Mỹ Lợi
|
|
|
|
3,070
|
105,0
|
|
|
|
|
623
|
148,9
|
234
|
389
|
Điều chỉnh
|
8.1
|
KCH
kênh mương thôn Mỹ Phú Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến 1: Từ Gò Đá đến giáp kênh
bê tông
|
Gò Đá
|
Giáp kênh bê tông
|
Mỹ Phú Bắc
|
0,106
|
10,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
25
|
6,2
|
10
|
15
|
Giảm chiều dài
|
- Tuyến 2: Từ nối tiếp kênh bê tông đến Cầu Suối Cán
|
Kênh bê tông
|
Cầu suối Cán
|
0,469
|
10,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
111
|
27,7
|
44
|
67
|
Giảm chiều dài
|
- Tuyến 3: Từ nối tiếp kênh bê tông đến Ngõ Trạm
|
Kênh bê tông
|
Ngõ Trạm
|
0,200
|
10,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
36
|
8,0
|
13
|
23
|
Giữ nguyên
|
8.2
|
KCH
kênh mương từ ruộng bà Hai đến ruộng ông Thanh
|
Ruộng bà Hai
|
Ruộng ông Thanh
|
Mỹ Phú Nam
|
0,700
|
15,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
125
|
28,0
|
44
|
81
|
Giữ nguyên
|
8.3
|
KCH
kênh mương từ cống qua đường số 3 đến Ngõ ông Ngà
|
Cống qua đường số 3
|
Ngõ ông Ngà
|
Phú Ninh Tây
|
0,400
|
10,0
|
0,35
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
72
|
16,4
|
26
|
46
|
Giữ nguyên
|
8.4
|
KCH
kênh mương từ nhà bà Cải đến cầu Đưng
|
Nhà bà Cải
|
Cầu Đưng
|
Phú Ninh Đông
|
0,300
|
10,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
71
|
17,7
|
28
|
43
|
Giữ nguyên
|
8.5
|
KCH
kênh mương thôn Chánh Khoan Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến 1: Từ lỗ đá Vườn Chòi đến Cầu Sắt
|
Tiếp giáp kênh bê tông
|
Cầu Sắt
|
Chánh Khoan Tây
|
0,350
|
20,0
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
88
|
23,1
|
36
|
51
|
Giảm chiều dài
|
- Tuyến 2: Từ ruộng ông Khiêm đến ruộng ông Kế
|
Ruộng ông Khiêm
|
Ruộng ông Kế
|
0,187
|
5,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
33
|
7,5
|
12
|
22
|
Giảm chiều dài
|
- Tuyến 3: Từ ruộng ông Xong đến ruộng ông Tiến
|
Ruộng ông Xong
|
Ruộng ông Tiến
|
0,150
|
5,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
27
|
6,0
|
9
|
17
|
Giữ nguyên
|
- Tuyến 4: Từ ruộng ông Tới đến ruộng ông Mười Công
|
Ruộng ông Tới
|
Ruộng ông Mười Công
|
0,120
|
5,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
21
|
4,8
|
8
|
14
|
Giữ nguyên
|
- Tuyến 5: Từ Cầu Đàng Róng đến ngõ ông Thạo
|
Cầu Đàng Róng
|
Ngõ ông Thạo
|
0,088
|
5,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
16
|
3,5
|
6
|
10
|
Giảm chiều dài
|
9
|
Xã Mỹ Hòa
|
|
|
|
0,915
|
65,0
|
|
|
|
|
180
|
42,3
|
67
|
113
|
Giữ nguyên
|
10
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
|
|
1,600
|
35,0
|
|
|
|
|
378
|
94,4
|
149
|
229
|
Giữ nguyên
|
11
|
Xã Mỹ An
|
|
|
|
0,267
|
20,0
|
|
|
|
|
67
|
17,6
|
28
|
39
|
Giữ nguyên
|
12
|
Xã Mỹ Quang
|
|
|
|
1,490
|
80,0
|
|
|
|
|
352
|
87,9
|
139
|
213
|
Điều chỉnh
|
12.1
|
KCH
kênh mương từ nhà bà Thinh đến Gò Ké
|
Nhà bà Thinh
|
Gò Ké
|
Trung Thành 2
|
0,650
|
35,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
153
|
38,4
|
60
|
93
|
Giảm chiều dài
|
12.2
|
KCH
kênh mương từ bờ cảng Cường đến Ao Đôi
|
Bờ cảng Cường
|
Ao Đôi
|
Thôn Tân An- Bình Trị
|
0,840
|
45,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
198
|
49,6
|
78
|
120
|
Giảm chiều dài
|
13
|
Xã Mỹ Thọ
|
|
|
|
1,725
|
60,0
|
|
|
|
|
360
|
88,3
|
139
|
220
|
Điều chỉnh
|
13.1
|
KCH
kênh mương đập dâng Rộc Úm nối dài (từ ruộng ông Vũ đi đồng Cải Tạo)
|
Ruộng ông Vũ
|
Ruộng ông Long
|
Chánh Trực
|
0,464
|
15,0
|
0,35
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
72
|
16,7
|
26
|
45
|
Giữ nguyên
|
13.2
|
KCH
kênh mương từ đồng Đá đi đồng Cải Tạo
|
Ruộng ông Hiền
|
Ruộng ông Sanh
|
Chánh Trực
|
0,599
|
15,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
146
|
37,1
|
59
|
87
|
Giữ nguyên
|
13.3
|
KCH
kênh mương phía Bắc Vỏ khổ Ao Hoang (từ ruộng ông Võ đến ruộng ông Thảnh)
|
Ruộng ông Võ
|
Ruộng ông Thảnh
|
Chánh Trực - Chánh Trạch 2
|
0,242
|
10,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
43
|
9,7
|
15
|
28
|
Giữ nguyên
|
13.4
|
KCH
kênh mương từ nhà ông Tiến đến nhà ông Dũng
|
Nhà ông Tiến
|
Nhà ông Dũng
|
Chánh Tường
|
0,420
|
20,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
99
|
24,8
|
39
|
60
|
Giảm chiều dài
|
14
|
Xã Mỹ Châu
|
|
|
|
1,385
|
85,0
|
|
|
|
|
298
|
73,0
|
115
|
183
|
Giữ nguyên
|
15
|
Xã Mỹ Thành
|
|
|
|
0,454
|
20,0
|
|
|
|
|
107
|
26,8
|
42
|
65
|
Điều chỉnh
|
15.1
|
KCH
kênh mương từ ruộng ông Thanh đến ruộng ông Tuấn
|
Ruộng ông Thanh
|
Ruộng ông Tuấn
|
Xuân Bình Bắc
|
0,454
|
20,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
107
|
26,8
|
42
|
65
|
Giảm chiều dài
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
6,803
|
660,0
|
|
|
|
|
2.125
|
576,0
|
908
|
1.217
|
|
1
|
Xã Cát Thắng
|
|
|
|
1,750
|
133,0
|
|
|
|
|
646
|
182,0
|
287
|
359
|
Điều chỉnh
|
1.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương qua xóm 6 Long Hậu - đến công rút
An Muộn
|
Xóm 6
|
Cống rút
|
Long Hậu
|
1,100
|
68,0
|
0,70
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
406
|
114,4
|
180
|
226
|
Giữ nguyên
|
1.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Từ tràn Miễu Bắc - giáp lù Lương Thị Tân
|
Miễu Bắc
|
Lù Thị Tân
|
Hưng Trị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
1.3
|
Kiên
cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương từ nhà ông Nguyễn Kính - Mương
Khai
|
Nhà Nguyễn Kính
|
Mương Khai
|
Mỹ Bình
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
1.4
|
Kiên
cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương từ nhà ông Thạnh ga - Mương 3 huyện
|
Cống điều tiết 2
|
Mương 3 huyện
|
Phú Giáo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
1.5
|
Kiên
cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương từ Chùa Tịnh Quang - Mương 3 huyện
|
Chùa Tịnh Quang
|
Mương 3 huyện
|
Long Hậu
|
0,650
|
65,0
|
0,70
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
240
|
67,6
|
107
|
133
|
Giữ nguyên
|
2
|
Xã Cát Lâm
|
|
|
|
0,600
|
40,0
|
|
|
|
|
133
|
33,6
|
53
|
80
|
Điều chỉnh
|
2.1
|
Kênh
BTXM nội đồng, tuyến nối tiếp tuyến kênh N1-5 (đoạn từ tràn Cửa Huệ đến Cầu
Muộn)
|
Tràn Cửa Huệ
|
Cầu Muộn
|
Đại Khoang
|
0,600
|
40,0
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
133
|
33,6
|
53
|
80
|
Giảm chiều dài kênh
|
3
|
Xã Cát Minh
|
|
|
|
0,000
|
0,0
|
|
|
|
|
0
|
0,0
|
0
|
0
|
Không thực hiện
|
3.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương: Tuyến từ cống Ba Quý đến Gò Đình An Trị
|
Cống Ba Quý
|
Gò Đình
|
Trung An
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
3.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương: Tuyến từ Rộc Tum đến Sông Bến Đò
|
Cống Rộc Tum
|
Sông Bến Đò
|
Trung An
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
3.3
|
Kiên
cố hóa kênh mương tuyến: từ ngõ Phương đến Đinh Xuân Lộc
|
Ngõ Phương
|
Đinh Xuân Lộc
|
Trung Chánh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
3.4
|
Kiên
cố hóa kênh mương tuyến: Từ Trí Cũ đến Ngõ Thống
|
Nhà Trí cũ
|
Ngõ Thống
|
Gia Thạnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
4
|
Xã Cát Hanh
|
|
|
|
0,853
|
70,0
|
|
|
|
|
300
|
81,9
|
129
|
171
|
Điều chỉnh
|
4.1
|
Kênh
BTXM nội đồng xóm 1
|
Cửa nhà Sơn
|
Giáp đường BT
|
Tân Hóa Bắc
|
0,853
|
70,0
|
0,50
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
300
|
81,9
|
129
|
171
|
Giảm chiều dài
|
5
|
Xã Cát Tường
|
|
|
|
1,680
|
80,0
|
|
|
|
|
396
|
99,1
|
156
|
240
|
Điều chỉnh
|
5.1
|
Kênh
mương BTXM từ Bộng Dầu đến đồng cây Sung, thôn Phú Gia
|
Bộng Dầu
|
Đồng cây Sung
|
Thôn Phú Gia
|
0,800
|
40,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
189
|
47,2
|
74
|
114
|
Giữ nguyên
|
5.2
|
Kênh
mương BTXM từ Bộng Dầu đến đồng Sa Nan Tây, thôn Phú Gia
|
Bộng Dầu
|
Đồng Sa Nan Tây
|
Thôn Phú Gia
|
0,880
|
40,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
208
|
51,9
|
82
|
126
|
Giữ nguyên
|
5.3
|
Kênh
mương BTXM từ đám trũng xuống bờ Miếu
|
Đám trũng
|
Bờ Miếu
|
Thôn Chánh Lạc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
5.4
|
Kênh
mương BTXM từ cầu Bản đến Tân Khai
|
Cầu Bản
|
Tân Khai
|
Thôn Chánh Liêm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
6
|
Xã Cát Sơn
|
|
|
|
0,600
|
15,0
|
|
|
|
|
71
|
17,4
|
28
|
44
|
Điều chỉnh
|
6.1
|
Mương
Gò Thà
|
Mương Hồ Thạch Bàn
|
Đuôi Gò Thà
|
Thôn Thạch Bàn Đông
|
0,300
|
5,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
36
|
8,7
|
14
|
22
|
Giữ nguyên
|
6.2
|
Mương
đồng Cây Trâm
|
Mương Hồ Thạch Bàn
|
Ruộng ông Phan Thanh Tình
|
Thôn Thạch Bàn Đông
|
0,300
|
10,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
36
|
8,7
|
14
|
22
|
Giữ nguyên
|
6.3
|
Mương
đuôi Đồng Lăng
|
Đồng Lăng
|
Ruộng ông Trình Văn Thủy
|
Thôn Thạch Bàn Tây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
7
|
Xã Cát Hưng
|
|
|
|
1,000
|
150,0
|
|
|
|
|
463
|
130,0
|
205
|
258
|
Điều chỉnh
|
7.1
|
Kênh
BTXM nội đồng, tuyến từ Lỗ Ông Trứ - Đường 202
|
Lỗ Ông Trứ
|
Đường 202
|
Hội Lộc
|
0,600
|
100,0
|
0,95
|
1,00
|
0,20
|
Trọng lực
|
278
|
78,0
|
123
|
155
|
Giữ nguyên
|
7.2
|
Kênh
BTXM nội đồng, tuyến từ Nam bàu Giáng đến Đồng Lũy
|
Nam bàu Giáng
|
Đồng Lũy
|
Hưng Mỹ 1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
7.3
|
Kênh
BTXM nội đồng, tuyến từ Cây Trâm đến Bờ sông sa
|
Cây Trâm
|
Bờ sông sa
|
Hưng Mỹ 1
|
0,400
|
50,0
|
0,95
|
1,00
|
0,15
|
Trọng lực
|
185
|
52,0
|
82
|
103
|
Giữ nguyên
|
7.4
|
Kênh
BTXM nội đồng, tuyến từ Đồng Sình đến Đồng Gò Chùa
|
Đồng Sình
|
Đồng Gò Chùa
|
Mỹ Thuận
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
7.5
|
Kênh
BTXM nội đồng, tuyến từ Cây Chanh đến Đồng Lộc
|
Cây Chanh
|
Đồng Lộc
|
Mỹ Thuận
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
7.6
|
Kênh
BTXM nội đồng, tuyến từ Mương BT đến Sân Kho
|
Mương BT
|
Sân Kho
|
Mỹ Thuận
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
8
|
Xã Cát Nhơn
|
|
|
|
0,320
|
172,0
|
|
|
|
|
116
|
32,0
|
50
|
65
|
Điều chỉnh
|
8.1
|
Từ
lù đến hết cầu vượt
|
Từ lù
|
Cầu vượt
|
Chánh Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
8.2
|
Trạm
bơm chợ Đình đến ngõ Nguyễn Văn Dũng
|
Bê tông đê
|
Ngõ Nguyễn Văn Dũng
|
Chánh Mẫn
|
0,260
|
67,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
94
|
26,0
|
41
|
53
|
Giữ nguyên
|
8.3
|
Tuyến
BT nối tiếp Nhơn Phong đến giáp đường bê Tông Mương Thơm
|
Giáp mương BT Nhơn Phong
|
Giáp mương thơm
|
Chánh Mẫn
|
0,060
|
105,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
22
|
6,0
|
9
|
12
|
Giữ nguyên
|
8.4
|
Tuyến:
Từ mương cấp I đến trạm bơm lù Cây Gáo
|
Mương cấp I
|
Trạm bơm lù Cây Gáo
|
Đại Hữu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
8.5
|
Tuyến:
Từ Thị Luận đến Núi Đất + Gia cố mái taluy đường BTXM
|
Mương Thị Luận
|
Giáp Núi
|
Chánh Mẫn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
9
|
Thị trấn Cát Tiến
|
|
|
|
0,000
|
0,0
|
|
|
|
|
0
|
0,0
|
0
|
0
|
Không thực hiện
|
9.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương nội đồng thôn Trường Thạnh. Tuyến: Sông Cây Bông đến bờ chiếm
trang ống Quần
|
Sông Cây Bông
|
Trang ống Quần
|
Trường Thạnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
9.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương Đồng cải tạo Phương Thái - Tân Tiến. Tuyến: Cầu Phương Thái
- nhà bà Huỳnh Thị Tân
|
Cầu Phương Thái
|
Huỳnh Thị Tân
|
Tân Tiến
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG NĂM 2023 THỊ XÃ AN NHƠN
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng(thôn, khu vực)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
29,333
|
1.492,0
|
|
|
|
|
13.844
|
2.422,6
|
3.809
|
10.036
|
|
1
|
Phường Đập Đá
|
|
|
|
1,052
|
76,0
|
|
|
|
|
540
|
106,9
|
168
|
372
|
Giữ nguyên
|
2
|
Phường Nhơn Thành
|
|
|
|
2,320
|
130,0
|
|
|
|
|
1.266
|
242,1
|
381
|
885
|
Giữ nguyên
|
3
|
Phường Nhơn Hòa
|
|
|
|
0,000
|
0,0
|
|
|
|
|
0
|
0,0
|
0
|
0
|
Không thực hiện
|
3.1
|
Kênh
mương Việt
|
Gò Đình
|
Nhà ông Bùi Văn Hùng
|
Hòa Nghi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
3.2
|
Kênh
trạm bơm đội 3
|
Bờ ngự thủy
|
Bở dăm đám lớn
|
Long Quang
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
3.3
|
Mương
Cầu Đất
|
Kênh N219
|
Ngõ Tống
|
Phụ Quang
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
3.4
|
Kênh
mương Phèn
|
Đường bê tông
|
Đồng Dũng Quang
|
Trung Ái
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
3.5
|
Kênh
mương lô 3
|
Mương lô 3
|
Bờ đắp
|
An Lộc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
4
|
Xã Nhơn An
|
|
|
|
5,051
|
263,0
|
|
|
|
|
1.823
|
505,1
|
793
|
1.030
|
Điều chỉnh
|
4.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 đội 8: Từ Miếu Bạn
đến Cánh Tuông
|
Miếu Bạn
|
Cánh Tuông
|
Tân Dân
|
0,225
|
15,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
81
|
22,5
|
35
|
46
|
Giữ nguyên
|
- Đoạn 2 đội 7: Từ biền rào soi đến cây Thị
|
Rào Soi
|
Cây Thị
|
Tân Dân
|
0,222
|
12,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
80
|
22,2
|
35
|
45
|
Giữ nguyên
|
4.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 đội 6: Từ Cây Bàng đến Đầu cầu (B/sông)
|
Cây Bàng
|
Đầu cầu
|
Tân Dân
|
0,196
|
15,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
71
|
19,6
|
31
|
40
|
Giữ nguyên
|
- Đoạn 2 đội 5: Từ Rào bộ phúng - Điểm cuối: Cống bộng
|
Rào Bộ Phúng
|
Cống Bộng
|
Tân Dân
|
0,260
|
16,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
94
|
26,0
|
41
|
53
|
Giữ nguyên
|
4.3
|
Kiên
cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 đội 6: Từ Sòng tác n/Hoàng đến Soi
|
Sòng tác n/hoàng
|
Soi dài
|
Tân Dân
|
0,155
|
17,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
56
|
15,5
|
24
|
32
|
Giữ nguyên
|
- Đoạn 2 đội 5: Từ Chùa L/Đa - Điểm cuối: Mương BT đội 6
|
Chùa Long Đa
|
BT mương đội 6
|
Tân Dân
|
0,265
|
20,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
96
|
26,5
|
42
|
54
|
Giữ nguyên
|
4.4
|
Kiên
cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 đội 5: Từ Cây sung đến Bờ đỡ
|
Cây Sung
|
Bờ đỡ
|
Tân Dân
|
0,253
|
15,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
91
|
25,3
|
40
|
52
|
Giữ nguyên
|
- Đoạn 2 đội 4: Từ P.V.Đương đến Bờ trước nghĩa địa
|
P.V.Đương
|
Bờ trước nghĩa địa
|
Tân Dân
|
0,216
|
15,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
78
|
21,6
|
34
|
44
|
Giữ nguyên
|
- Đoạn 3 đội 4: Từ Miễu An
Tải đến Mương Bộng
|
Miễu An Tải
|
Mương Bộng
|
Tân Dân
|
0,135
|
8,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
49
|
13,5
|
21
|
28
|
Giữ nguyên
|
4.5
|
Kiên
cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1: Đội 1 từ Máng Huệ
đến Ngõ Thạnh
|
Máng Huệ
|
Ngõ Thạnh
|
Tân Dương
|
0,112
|
15,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
40
|
11,2
|
18
|
23
|
Giữ nguyên
|
- Đoạn 2: Đội 2 từ Lù trạm bơm đến Máng nước HVT
|
Lù trạm bơm
|
Máng nước HVT
|
Tân Dương
|
0,247
|
24,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
89
|
24,7
|
39
|
50
|
Giữ nguyên
|
4.6
|
Mương
đội 4 (Điểm đầu: Đất sét - Điểm cuối: Đám Ng.V. Quý)
|
Đất sét
|
Đám Ng.V.Quý
|
Trung Định
|
0,400
|
28,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
144
|
40,0
|
63
|
82
|
Giữ nguyên
|
4.7
|
Mương
cấp 2 (Điểm đầu: Cống đội 4 - Điểm cuối: Cống sau nhà ông tấn)
|
Cống đội 4
|
Cống sau nhà ông Tấn
|
Tân Dân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
4.8
|
Mương
đội 12 (Điểm đầu: Bờ tràng - Điểm cuối: Nhà Đặng Văn Yên)
|
Bờ tràng
|
Nhà Đặng Văn Yên
|
Trung Định
|
0,548
|
12,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
198
|
54,8
|
86
|
112
|
Giữ nguyên
|
4.9
|
Kiên
cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 đội 12: Từ Đám Lê Đình Bá đến Đám Trần Văn Vân
|
Đám Lê Đình Bá
|
Đám Trần Văn Vân
|
Trung Định
|
0,233
|
7,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
84
|
23,3
|
37
|
48
|
Giữ nguyên
|
- Đoạn 2 đội 12: Từ Đám Nguyễn Thanh Thiên đến Bùng Binh Vườn
|
Đám Nguyễn Thanh Thiên
|
Bùng Binh Vườn dài
|
Trung Định
|
0,254
|
8,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
92
|
25,4
|
40
|
52
|
Giữ nguyên
|
4.10
|
Kiên
cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1: Đội 11 từ M, đất sét đến Đám Lê Văn Chín
|
M, Đất sét
|
Lê Văn Chín
|
Trung Định
|
0,290
|
7,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
105
|
29,0
|
46
|
59
|
Giữ nguyên
|
|
- Đoạn 2: Đội 10 từ M, Ngang Thị Ngọt - Điểm cuối: Đám Thủ Đào
|
M, ngang Thị Ngọt
|
Đám Thủ Đào
|
Trung Định
|
0,300
|
10,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
108
|
30,0
|
47
|
61
|
Giữ nguyên
|
4.11
|
Mương
đội 2 (Điểm đầu: M.trạm bơm gò nà - Điểm cuối: đám 2 tự)
|
M. Trạm bơm Gò Nà
|
Đám 2 Tự
|
Thuận Thái
|
0,740
|
19,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
267
|
74,0
|
116
|
151
|
Giữ nguyên
|
5
|
Xã Nhơn Khánh
|
|
|
|
3,290
|
102,0
|
|
|
|
|
1.796
|
235,5
|
371
|
1.425
|
Giữ nguyên
|
6
|
Xã Nhơn Hậu
|
|
|
|
1,930
|
30,0
|
|
|
|
|
973
|
123,1
|
194
|
780
|
Giữ nguyên
|
7
|
Xã Nhơn Mỹ
|
|
|
|
10,441
|
561,0
|
|
|
|
|
5.700
|
785,4
|
1.234
|
4.466
|
Điều chỉnh
|
7.1
|
Kênh
Gò Lăng Xay
|
Nối tiếp kênh BTXM
|
Đám ông Duy
|
Thiết Tràng
|
0,680
|
20,0
|
0,50
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
479
|
65,3
|
103
|
376
|
Giữ nguyên
|
7.2
|
Tuyến
mương từ cống xả nước miễu Mỹ Trung đến giáp mương tiêu lớn
|
Cống xả nước
|
Giáp mương tiêu lớn
|
Hòa Phong
|
0,430
|
15,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
310
|
43,0
|
68
|
243
|
Giữ nguyên
|
7.3
|
Tuyến
Mương từ Đám Đùi đến giáp mương tiêu lớn
|
Đám đùi
|
Giáp mương tiêu lớn
|
Tân Kiều
|
0,700
|
20,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
505
|
70,0
|
110
|
395
|
Giữ nguyên
|
7.4
|
Tuyến
mương từ cống 4 Dũng đến giáp Gò Vuông
|
Cống 4 Dũng
|
Gò Vuông
|
Hòa Phong
|
0,800
|
25,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
389
|
49,6
|
78
|
310
|
Giữ nguyên
|
7.5
|
Mương
Ngõ Đình
|
Đường BT
|
Sau nhà 7 Tấn
|
Tân Đức
|
0,530
|
6,0
|
0,70
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
392
|
55,1
|
87
|
305
|
Giữ nguyên
|
7.6
|
Tuyến
kênh từ bể nhả trạm bơm Bình Thạnh - cống chia nước cữa hành Bình Thạnh
|
Bể nhả trạm bơm Bình Thạnh
|
cống chia nước cữa hành Bình Thạnh
|
Hòa Phong
|
0,125
|
150,0
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Động lực
|
181
|
27,0
|
42
|
139
|
Giữ nguyên
|
7.7
|
Kênh
mương từ cống 5 Trung - giáp giáp cống xả ra sông Kôn
|
Cống 5 Trung
|
Cống xả ra sông Kôn
|
Tân Kiều
|
0,230
|
150,0
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Động lực
|
333
|
49,7
|
78
|
255
|
Giữ nguyên
|
7.8
|
Kênh
mương Rộc
|
Cống ngõ Thông Lý
|
Cầu An Tràng
|
Đại An
|
0,740
|
12,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
360
|
45,9
|
73
|
287
|
Giữ nguyên
|
7.9
|
Kênh
mương Bàu Dừa
|
Dọc đường Đại An đi Tân Đức
|
Xi phong Bàu Dừa
|
Đại An
|
0,140
|
30,0
|
0,95
|
1,30
|
0,20
|
Động lực
|
196
|
29,5
|
46
|
150
|
Giữ nguyên
|
7.10
|
Kênh
mương cải tạo trên Đại An
|
Cống đám 6 Lý
|
Giáp kênh Văn Phong
|
Đại An
|
0,450
|
6,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Động lực
|
192
|
25,2
|
40
|
153
|
Giữ nguyên
|
7.11
|
Kênh
mương cống xả nước trước trường mẫu giáo - đám chuồng trâu (ngõ Hoàng)
|
Cống xả nước trước trường mẫu giáo
|
Đám chuồng trâu (ngõ Hoàng)
|
Hòa Phong
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
7.12
|
Kênh
cống 7 Bé - giáp đám dâu 9 Mùi
|
Cống 7 Bé
|
Giáp đám dâu 9 Mùi
|
Hòa Phong
|
0,850
|
10,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Động lực
|
363
|
47,6
|
75
|
288
|
Giữ nguyên
|
7.13
|
Mương
tưới hóc Chà Gai
|
Bờ Hữu
|
Mương tiêu Bầu Bái
|
Thuận Đức
|
0,240
|
5,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
117
|
14,9
|
24
|
93
|
Giữ nguyên
|
7.14
|
Kênh
tưới vùng xe ông Bốn - cống lú 7 Đạt
|
Vùng xe ông Bốn
|
Cống lú 7 Đạt
|
Tân Kiều
|
0,585
|
7,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Động lực
|
250
|
32,8
|
51
|
198
|
Giữ nguyên
|
7.15
|
Tuyến
nối kênh BTXM - lù Mẹo
|
Nối kênh BTXM
|
Lù Mẹo
|
Thiết Tràng
|
0,416
|
5,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
202
|
25,8
|
41
|
161
|
Giữ nguyên
|
7.16
|
Kênh
ruộng giống đội 3
|
Cống cây keo
|
Nối kênh bê tông cải tạo
|
Đại An
|
0,440
|
30,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
247
|
31,7
|
50
|
197
|
Giữ nguyên
|
7.17
|
Kênh
bờ tràn
|
Giáp mương Danh
|
Cầu Cả Lựu
|
Tân Đức
|
0,320
|
10,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
180
|
23,0
|
36
|
143
|
Giữ nguyên
|
7.18
|
Kênh
Khương
|
Mương Danh
|
Gò Sa
|
Tân Đức
|
0,450
|
12,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
166
|
19,4
|
30
|
135
|
Giữ nguyên
|
7.19
|
Kênh
Lệ Dâng
|
Kênh trạm bơm Tân Lệ (nhánh 1)
|
Cống Ô Thành
|
Tân Nghi
|
0,525
|
12,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
97
|
22,6
|
35
|
61
|
Giữ nguyên
|
7.20
|
Kênh
cổng làng nghề (phía Nam)
|
Kết nối mương Quành
|
Cầu ông Sũng
|
Nghĩa Hòa
|
0,410
|
6,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
230
|
29,5
|
46
|
184
|
Giữ nguyên
|
7.21
|
Kênh
cổng làng nghề (phía Bắc)
|
Kết nối mương Quành
|
Cầu ông Sũng
|
Nghĩa Hòa
|
0,410
|
7,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
230
|
29,5
|
46
|
184
|
Giữ nguyên
|
7.22
|
Kênh
mương vùng nghể
|
Kết nối mương Quành (bờ cản ngõ 8 Đào)
|
Cầu xi măng
|
Tân Nghi
|
0,350
|
5,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
170
|
21,7
|
34
|
136
|
Giữ nguyên
|
7.23
|
Kênh
vùng biền đội 6
|
Đập Nhì
|
Vùng Sậy
|
Tân Đức
|
0,215
|
5,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
40
|
9,2
|
14
|
25
|
Giữ nguyên
|
7.24
|
Kênh
vùng đất rau
|
Cống đất Sét
|
Lù cây Bún
|
Tân Đức
|
0,195
|
6,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
36
|
8,4
|
13
|
23
|
Giữ nguyên
|
7.25
|
Kênh
mương Đá
|
Đường bê tông Tân Đức
|
Gò Đá
|
Tân Đức
|
0,210
|
7,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
39
|
9,0
|
14
|
25
|
Giữ nguyên
|
8
|
Xã Nhơn Tân
|
|
|
|
3,539
|
130,0
|
|
|
|
|
1.039
|
274,4
|
432
|
607
|
Giữ nguyên
|
9
|
Xã Nhơn Phong
|
|
|
|
1,010
|
160,0
|
|
|
|
|
453
|
80,0
|
126
|
327
|
Giữ nguyên
|
10
|
Xã Nhơn Phúc
|
|
|
|
0,700
|
40,0
|
|
|
|
|
253
|
70
|
110
|
143
|
Điều chỉnh
|
10.1
|
Tuyến
kênh mương Ngang - Bầu Lát
|
Mương Ngang
|
Bầu Lát
|
Nhơn Nghĩa Tây
|
0,700
|
40,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
253
|
70,0
|
110
|
143
|
Điều chỉnh kích thước kênh
|
10.2
|
Tuyến
kênh mương Càng Cua - Cây Sung
|
Càng Cua
|
Cây Sung
|
Nhơn Nghĩa Tây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN TUY PHƯỚC
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
25,782
|
3.871,0
|
|
|
|
|
12.552
|
3.400,8
|
5.343
|
7.209
|
|
1
|
Xã Phước Hòa
|
|
|
|
2,057
|
260,0
|
|
|
|
|
981
|
281,6
|
442
|
538
|
Điều chỉnh
|
1.1
|
Tuyến
kênh N1-1
|
Xi phong
|
Tràn ông Ký
|
Thôn Bình Lâm
|
0,735
|
80,0
|
0,95
|
1,25
|
0,20
|
Trọng lực
|
499
|
150,7
|
237
|
262
|
Tăng chiều dài kênh
|
0,400
|
80,0
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Trọng lực
|
180
|
49,6
|
78
|
102
|
Giữ nguyên
|
1.2
|
Tuyến
kênh đội 13 Kim Tây
|
Kênh bê tông
|
Đê
|
Thôn Kim Tây
|
0,570
|
55,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
206
|
57,0
|
89
|
116
|
Giữ nguyên
|
1.3
|
Tuyến
kênh đội 10 Kim Tây + đội 19 Tùng Giản
|
Kênh bê tông
|
Kênh bê tông
|
Thôn Kim Tây+ thôn Tùng Giản
|
0,352
|
45,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
96
|
24,3
|
38
|
58
|
Giữ nguyên
|
2
|
Xã Phước Thành
|
|
|
|
0,573
|
40,0
|
|
|
|
|
124
|
30,9
|
49
|
76
|
Điều chỉnh
|
2.1
|
KCHKM
đoạn từ Bạc Nén đến cầu Mương Dứa
|
Bạc Nén
|
Đường bê tông
|
Bình An 2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
2.2
|
KCHKM
đoạn từ cầu Mương Dứa đến bờ bạn ngã ba
|
Đường bê tông
|
Vũng Bà Chiểu
|
Bình An 2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
2.3
|
KCHKM
thượng lưu bờ bạn Đầu
|
Trại gà Minh Dư
|
Đường bê tông
|
Bình An 2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
2.4
|
KCHKM
đoạn từ đường bê tông đồng cây Xay đến ngõ Lý
|
Đồng cây Xay
|
Ngõ Lý
|
Bình An 2
|
0,573
|
40,0
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
124
|
30,9
|
49
|
76
|
Giữ nguyên
|
3
|
Xã Phước Nghĩa
|
|
|
|
0,165
|
35,0
|
|
|
|
|
74
|
20,5
|
32
|
42
|
Giữ nguyên
|
4
|
Xã Phước Hưng
|
|
|
|
4,795
|
1.015,0
|
|
|
|
|
2.110
|
601,1
|
944
|
1.166
|
Giữ nguyên
|
5
|
Xã Phước Hiệp
|
|
|
|
4,629
|
1.320,0
|
|
|
|
|
1.715
|
474,9
|
746
|
969
|
Giữ nguyên
|
6
|
Xã Phước Thuận
|
|
|
|
4,210
|
212,0
|
|
|
|
|
2.645
|
780,6
|
1.225
|
1.420
|
Giữ nguyên
|
7
|
Xã Phước An
|
|
|
|
2,027
|
340,0
|
|
|
|
|
1.163
|
342,8
|
539
|
624
|
Điều chỉnh
|
7.1
|
KCHKM
tuyến từ Ngõ Đồng-Cầu Máng thôn Thanh Huy 1
|
Ngõ Đồng
|
Cầu Máng
|
Thanh Huy 1
|
0,527
|
100,0
|
0,95
|
1,20
|
0,18
|
Trọng lực
|
320
|
93,8
|
148
|
173
|
Tăng chiều dài kênh
|
7.2
|
KCHKM
Mương Ngõ Văn đến Ao bà Tâm
|
Mương Ngõ Văn
|
Ao bà Tâm
|
An Hòa 1
|
0,900
|
120,0
|
0,90
|
1,10
|
0,18
|
Động lực
|
506
|
149,4
|
235
|
271
|
Giữ nguyên
|
7.3
|
KCHKM
tuyến từ Ngõ Duy đến Nghĩa địa Gò Đá
|
Ngõ Duy
|
Nghĩa địa Gò Đá
|
An Hòa 1
|
0,600
|
120,0
|
0,90
|
1,10
|
0,18
|
Động lực
|
337
|
99,6
|
157
|
181
|
Giữ nguyên
|
8
|
Xã Phước Sơn
|
|
|
|
4,335
|
415,0
|
|
|
|
|
1.986
|
565,0
|
890
|
1.096
|
Giữ nguyên
|
9
|
Xã Phước Quang
|
|
|
|
0,660
|
114,0
|
|
|
|
|
478
|
142,6
|
224
|
254
|
Giữ nguyên
|
10
|
Thị trấn Diêu Trì
|
|
|
|
2,331
|
120,0
|
|
|
|
|
1.275
|
160,9
|
252
|
1.023
|
Điều chỉnh
|
10.1
|
KCH
Kênh mương, tuyến: Từ nhà ông Nguyễn Hơn đến giáp mương Bê tông
|
Nhà Nguyễn Hơn
|
Mương BT
|
Luật Lễ
|
0,524
|
20,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
287
|
36,2
|
57
|
230
|
Tăng chiều dài kênh
|
10.2
|
KCH
Kênh mương, tuyến: Từ nhà ông Cơ đến Vùng Cầu
|
Nhà ông Cơ
|
Vùng cầu
|
Luật Lễ
|
0,214
|
10,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
117
|
14,8
|
23
|
94
|
Tăng chiều dài kênh
|
10.3
|
KCH
Kênh mương, tuyến: Từ đám Giếng đến vườn ông Bảy
|
đám Giếng
|
Vườn ông Bảy
|
Luật Lễ
|
0,623
|
30,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
341
|
43,0
|
67
|
273
|
Tăng chiều dài kênh
|
10.4
|
KCH
Kênh mương, tuyến: Từ ngõ Ván đến bờ Lang
|
Ngõ Ván
|
Bờ Lang
|
Luật Lễ
|
0,309
|
20,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
169
|
21,3
|
33
|
136
|
Tăng chiều dài kênh
|
10.5
|
KCH
Kênh mương, tuyến: Từ nhà ông Thọ đến mương bê tông
|
Nhà ông Thọ
|
Mương BT
|
Luật Lễ
|
0,195
|
10,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
107
|
13,5
|
21
|
86
|
Giảm chiều dài kênh
|
10.6
|
KCH
Kênh mương, tuyến: Từ Tràn đội 4 đến ruộng bà Nghị
|
Tràn đội 4
|
Ruộng bà Nghị
|
Luật Lễ
|
0,466
|
30,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
255
|
32,2
|
50
|
205
|
Giảm chiều dài kênh
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN TÂY SƠN
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
17,208
|
1.376,0
|
|
|
|
|
7.884
|
1.186,3
|
1.867
|
6.017
|
|
1
|
Xã BìnhTân
|
|
|
|
0,544
|
20,0
|
|
|
|
|
200
|
30,5
|
48
|
152
|
Điều chỉnh
|
1.1
|
BTXM
kênh mương từ nhà ông 2 Thụ đến trổ sa
|
Nhà ông 2 Thụ
|
Trổ sa
|
Thôn Thuận Ninh
|
0,544
|
20,0
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
200
|
30,5
|
48
|
152
|
Giữ nguyên
|
1.2
|
BTXM
kênh mương từ Rộc Vọng đến Soi Lâm
|
Rộc Vọng
|
Soi Lâm
|
Thôn Mỹ Thạch
|
0,000
|
0,0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
0
|
0,0
|
0
|
0
|
Không thực hiện
|
2
|
Xã Tây Phú
|
|
|
|
0,419
|
120,0
|
|
|
|
|
252
|
41,9
|
66
|
186
|
Giữ nguyên
|
3
|
Xã Bình Nghi
|
|
|
|
1,680
|
480,0
|
|
|
|
|
1.473
|
229,4
|
360
|
1.114
|
Giữ nguyên
|
4
|
Xã Tây Giang
|
|
|
|
2,550
|
80,0
|
|
|
|
|
929
|
136,2
|
215
|
715
|
Giữ nguyên
|
5
|
Xã Bình Tường
|
|
|
|
1,853
|
70,0
|
|
|
|
|
645
|
93,1
|
147
|
499
|
Giữ nguyên
|
6
|
Xã Bình Thuận
|
|
|
|
1,332
|
120,0
|
|
|
|
|
655
|
104,1
|
164
|
491
|
Giữ nguyên
|
7
|
Xã Tây Vinh
|
|
|
|
1,640
|
300,0
|
|
|
|
|
1.077
|
164,0
|
257
|
819
|
Giữ nguyên
|
8
|
Xã Tây Xuân
|
|
|
|
1,440
|
50,0
|
|
|
|
|
610
|
82,1
|
130
|
481
|
Giữ nguyên
|
9
|
Xã Tây Thuận
|
|
|
|
1,500
|
36,0
|
|
|
|
|
411
|
55,5
|
89
|
323
|
Giữ nguyên
|
10
|
Thị trấn Phú Phong
|
|
|
|
1,250
|
55,0
|
|
|
|
|
463
|
73,0
|
115
|
349
|
Điều chỉnh
|
10.1
|
Kênh
mương BTXM từ Cây Gắn đến mương Rộc Đình, khối Phú Văn
|
Cây gắn
|
Mương Rộc Đình
|
Khối Phú Văn
|
0,950
|
35,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Trọng lực
|
338
|
53,2
|
84
|
255
|
Giữ nguyên
|
10.2
|
Kênh
mương BTXM từ mương Cây Ké đến giáp Phú Xuân, khối Phú Văn
|
Đường bê tông Phú Hiệp
|
Phú Xuân
|
Khối Phú Văn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
10.3
|
Kênh
mương BTXM từ Gò Xoài đến Ngã 3 mương Phú Lộc, khối Phú Văn
|
Mương bê tông
|
Ngã 3 mương
|
Khối Phú Văn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
10.4
|
Kênh
mương BTXM từ Lan Nước đến Phú Xuân, khối Phú Văn
|
Mương cây Ké
|
Phú Xuân
|
Khối Phú Văn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
10.5
|
Kênh
mương BTXM từ ruộng ao đến Rộc trước, khối Thuận Nghĩa
|
Ruộng ao
|
Rộc trước
|
Khối Thuận Nghĩa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
10.6
|
Kênh
mương Đồng Ông Diệm, khối Phú Văn
|
Đồng Ông Diệm
|
Sông Kút
|
Khối Phú Văn
|
0,300
|
20,0
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
125
|
19,8
|
31
|
94
|
Giữ nguyên
|
11
|
Xã Vĩnh An
|
|
|
|
3,000
|
45,0
|
|
|
|
|
1.167
|
176,4
|
278
|
889
|
Giữ nguyên
|
12
|
Xã Bình Thành
|
|
|
|
0,000
|
0,0
|
|
|
|
|
0
|
0,0
|
0
|
0
|
Không thực hiện
|
12.1
|
Nâng
cấp kênh mương từ Đám Cổng đến Rộc Máng
|
Đám Cổng
|
Rộc Máng
|
Kiên Ngãi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
12.2
|
Nâng
cấp kênh mương từ mương chính Trạm bơm đến Rộc Đình
|
Mương trạm bơm
|
Rộc Đình
|
An Dõng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
12.3
|
Nâng
cấp kênh mương Rộc Quán
|
Đất Thịt
|
Rộc Quán
|
Phú Lạc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN VĨNH THẠNH
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn,
khu vực)
|
Chiều dài (Km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Hỗ trợ theo chính sách
kiên cố hóa kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi
thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
0,000
|
0,0
|
|
|
|
|
0
|
0,0
|
0
|
0
|
|
1
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
|
|
|
0,000
|
0,0
|
|
|
|
|
0
|
0,0
|
0
|
0
|
Không thực hiện
|
1.1
|
BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Thái. Hạng mục: Bê tông kênh mương
nội đồng mương mới
|
Đường bê tông
|
Suối Môn
|
Thôn Vĩnh Thái, xã Vĩnh Thịnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
1.2
|
BTXM kênh mương nội đồng thôn An Nội. Hạng mục: Kênh mương từ Rộc
Mây đến kênh mương bê tông hiện trạng
|
Bàu Sen
|
Bê tông kênh mương hiện trạng
|
Thôn An Nội, xã Vĩnh Thịnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
1.3
|
BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Định
|
Bê tông kênh mương hiện trạng
|
Suối Môn
|
Thôn Vĩnh Định, xã Vĩnh Thịnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
1.4
|
BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Trường. Hạng mục: Kênh mương
từ nhà ông Đây đến suối
|
Nhà ông Đây
|
Giáp suối
|
Thôn Vĩnh Trường, xã Vĩnh Thịnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
1.5
|
BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Hòa
|
Sau nhà 5 Bình
|
Giáp suối
|
Thôn Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thịnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
1.6
|
BTXM kênh mương nội đồng thôn An Ngoại
|
Kênh N1
|
Giáp suối
|
Thôn An Ngoại, xã Vĩnh Thịnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
2
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
|
|
0,000
|
0,0
|
|
|
|
|
0
|
0,0
|
0
|
0
|
|
2.1
|
Bê tông kênh mương tuyến từ kênh N2 (ruộng Văn Kiều) đến ruộng
Phạm Thị Tâm
|
Kênh N2
|
Ruộng Phạm Thị Tâm
|
Xã Vĩnh Hòa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
2.2
|
Bê tông kênh mương tuyến từ Bàu Hữu đến suối Rù Rì
|
Bàu Hữu
|
Suối Rù Rì
|
Xã Vĩnh Hòa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
3
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
0,000
|
0,0
|
|
|
|
|
0
|
0,0
|
0
|
0
|
Không thực hiện
|
3.1
|
BTXM kênh mương nội đồng Rộc Mậu
|
BTXM Kênh mương hiện trạng
|
Ruộng bà Sương
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
BTXM Kênh mương hiện trạng
|
Rộc Cây Cầy
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
3.2
|
BTXM kênh mương nội đồng nhà ông Tâm
|
BTXM Kênh mương hiện trạng
|
Nhà ông Tâm
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
Ruộng ông Khương
|
Ruộng ông Y
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
3.3
|
BTXM kênh mương nội đồng đồng Mẻ Chai
|
BTXM Kênh mương hiện trạng
|
Bờ kè suối Xem
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
Ruộng ông Mười Quyên
|
BTXM Kênh mương hiện trạng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|
3.4
|
BTXM kênh mương khu sản xuất Đắk Khăm
|
Ruộng Đinh Văn Bên
|
Ruộng Đinh Hêm
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không thực hiện
|