Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 1477/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/04/2024
Ngày có hiệu lực 25/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tuấn Thanh
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1477/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 25 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 85/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Căn cứ Văn bản số 7111/UBND-KT ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện Gói thầu cung cấp xi măng cho Chương trình Bê tông hóa giao thông nông thôn và Kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Văn bản số 2726/UBND-KT ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh về việc thực hiện Chương trình Bê tông hóa giao thông nông thôn và Kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 136/TTr-SNN ngày 23/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh đối với các huyện An Lão, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh và thị xã An Nhơn.

2. Tổng chiều dài kiên cố hóa kênh mương năm 2023 sau khi điều chỉnh, bổ sung là 138,415 km với tổng diện tích tưới 9.644,3 ha.

3. Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh là 53.231 triệu đồng, bao gồm: Hỗ trợ xi măng là 10.879,2 tấn (quy đổi thành tiền 17.110 triệu đồng) và hỗ trợ bằng tiền là 36.121 triệu đồng.

(Có phụ lục điều chỉnh, bổ sung kế hoạch kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh kèm theo)

Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1477/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Huyện, thị xã

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Tổng cộng (triệu đồng)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (triệu đồng)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (triệu đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)= (7)+(8)

(6)

(7)

(8)

(9)

TỔNG CỘNG

138,415

9.644,3

53.231

10.879,2

17.110

36.121

 

1

An Lão

10,971

99,3

1.757

419,1

659

1.098

Điều chỉnh, bổ sung

2

Hoài Ân

18,270

637,0

7.759

1.135,1

1.788

5.972

Giữ nguyên

3

Hoài Nhơn

10,706

419,0

2.628

561,4

882

1.746

Giữ nguyên

4

Phù Mỹ

19,342

1.090,0

4.680

1.178,0

1.855

2.826

Điều chỉnh

5

Phù Cát

6,803

660,0

2.125

576,0

908

1.217

Điều chỉnh

6

An Nhơn

29,333

1.492,0

13.844

2.422,6

3.809

10.036

Điều chỉnh

7

Tuy Phước

25,782

3.871,0

12.552

3.400,8

5.343

7.209

Điều chỉnh

8

Tây Sơn

17,208

1.376,0

7.884

1.186,3

1.867

6.017

Điều chỉnh

9

Vĩnh Thạnh

0,000

0,0

0

0,0

0

0

Không thực hiện

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN AN LÃO

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng cộng

 

 

 

10,971

99,3

 

 

 

 

1.757

419,1

659

1.098

 

1

Xã An Tân

 

 

 

1,840

19,4

 

 

 

 

219

53,4

85

134

Giữ nguyên

2

Xã An Vinh

 

 

 

1,765

15,9

 

 

 

 

257

59,8

94

163

Bổ sung

2.1

Kiên cố hóa kênh mương ruộng Xanh (đoạn nối tiếp)

Kênh mương ruộng Xanh

Đồng ruộng Xanh

Thôn 3

0,200

3,4

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

24

5,8

9

15

Giữ nguyên

2.2

Kiên cố hóa kênh mương Thôn 1, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 6, Thôn 7, xã An Vinh

Đầu mương đất

Cuối mương đất

Thôn 1,3,4,6,7

1,431

10,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

218

50,1

79

139

Bổ sung

2.3

Xây dựng kênh mương thôn 5, xã An Vinh

Đầu mương đất

Cuối mương đất

Thôn 5

0,134

2,5

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

16

3,9

6

10

Bổ sung

3

Xã An Quang

 

 

 

2,465

12,0

 

 

 

 

375

86,3

136

239

Điều chỉnh, bổ sung

3.3

Kiên cố hóa kênh mương Nước Ó

Đập Nước ó

Ruộng bà Nghi

Thôn 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

3.4

Kiên cố hóa kênh mương Suối Cát

Đập Suối cát

Ruộng bà Rách

Thôn 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

3.1

Kiên cố hóa kênh mương thôn 4, thôn 5, thôn 6 xã An Quang

Đầu mương đất

Cuối mương đất

Thôn 4, 5, 6

1,062

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

161

37,2

58

103

Bổ sung

3.2

Kiên cố hóa kênh mương thôn 2, thôn 3 xã An Quang

Ống thép hiện trạng

Cuối mương đất

Thôn 3

1,403

7,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

213

49,1

77

136

Bổ sung

4

Xã An Dũng

 

 

 

0,843

7,0

 

 

 

 

100

24,4

39

62

Điều chỉnh

4.1

Kiên cố hóa kênh tưới hồ đồng Mít

Ruộng Ông Thiết

Ruộng Ông Thây

Thôn 2

0,300

2,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

36

8,7

14

22

Giữ nguyên

4.2

Kiên cố hóa kênh mương đổng Tà Loan (tuyến 1)

Ruộng Ông Khua

Ruộng Ông Tế

Thôn 4

0,286

3,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

34

8,3

13

21

Điều chỉnh tăng chiều dài

4.3

Kiên cố hóa kênh mương đổng Tà Loan (tuyến 2)

Ruộng Ông Trưng

Ruộng Ông Tháo

Thôn 3

0,257

2,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

31

7,5

12

19

Điều chỉnh tăng chiều dài

5

Xã An Hưng

 

 

 

1,918

17,0

 

 

 

 

396

96,5

151

244

Điều chỉnh

5.1

Tường chắn và tuyến kênh mương nước Loan thôn 1

Nước Loan

Giữa đồng

Thôn 4

0,700

10,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

197

50,4

79

118

Giữ nguyên

5.2

KCH kênh mương thôn 3, thôn 5 xã An Hưng

Đầu mương đất

Cuối mương đất

Thôn 3, 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh tăng chiều dài, kích thước kênh

 

- Tuyến 1

 

 

 

0,551

7,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

84

19,3

30

53

 

- Tuyến 2

 

 

 

0,231

0,30

0,40

0,10

35

8,1

13

22

 

- Tuyến 3

 

 

 

0,436

0,40

0,50

0,10

80

18,7

29

51

 

5.3

Tường chắn và KCH kênh mương thôn 5 xã An Hưng

Suối Cun

Đồng

Thôn 5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

6

Xã An Trung

 

 

 

0,700

16,0

 

 

 

 

191

48,3

76

116

Giữ nguyên

7

Xã An Toàn

 

 

 

0,295

3,000

 

 

 

 

45

10,3

16

29

Bổ sung

7.1

Nâng cấp đập và kênh mương thôn 3

Tại đập dâng

Cuối tuyến kênh

Thôn 3

0,295

3,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

45

10,3

16

29

Bổ sung

8

Xã An Nghĩa

 

 

 

1,146

9,0

 

 

 

 

174

40,1

63

111

Bổ sung

8.1

Tường chắn lấy nước và kênh mương ruộng Cà Nham

Tại đập dâng

Cuối mương đất

Thôn 3

0,734

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

112

25,7

40

71

Bổ sung

8.2

Kiên cố hóa kênh mương ruộng Lâm và ruộng Xuân xã An Nghĩa

Đầu mương đất

Cuối mương đất

Thôn 2

0,412

4,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

63

14,4

23

40

Bổ sung

9

Thị trấn An Lão

 

 

 

0,000

0,0

 

 

 

 

0

0,0

0

0

Không thực hiện

9.1

Kiên cố hóa kênh mương đồng Vố

Giáp kênh bê tông hiện trang

Cuối đồng

Khu phố 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN PHÙ MỸ

[...]