Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1166/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 08/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1166/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 08 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 85/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 113/TTr-SNN ngày 06/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2022 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Khối lượng thực hiện
Tổng chiều dài kênh mương thực hiện kiên cố hóa năm 2022 là 197,602 km, với tổng diện tích tưới 13.498,2 ha.
2. Kinh phí hỗ trợ
Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh là 71.618 triệu đồng; bao gồm: Hỗ trợ xi măng 13.499,9 tấn (quy đổi thành tiền 21.222 triệu đồng) và hỗ trợ bằng tiền 50.396 triệu đồng.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Huyện, thị xã |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
|||
Tổng cộng (triệu đồng) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (triệu đồng) |
|||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (triệu đồng) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
TỔNG CỘNG |
197,602 |
13.498,2 |
71.618 |
13.499,9 |
21.222 |
50.396 |
|
1 |
An Lão |
15,767 |
195,5 |
2.603 |
631,3 |
992 |
1.611 |
2 |
Hoài Ân |
23,765 |
1.299,0 |
9.829 |
1.387,4 |
2.179 |
7.650 |
3 |
Hoài Nhơn |
17,703 |
948,0 |
5.200 |
1.043,5 |
1.641 |
3.558 |
4 |
Phù Mỹ |
16,386 |
1.056,0 |
4.099 |
959,4 |
1.507 |
2.592 |
5 |
Phù Cát |
14,638 |
1.188,0 |
5.265 |
1.413,3 |
2.221 |
3.043 |
6 |
An Nhơn |
47,219 |
2.807,0 |
20.260 |
3.101,3 |
4.878 |
15.382 |
7 |
Tuy Phước |
32,613 |
3.737,0 |
13.287 |
3.143,2 |
4.938 |
8.349 |
8 |
Tây Sơn |
21,023 |
2.122,0 |
9.688 |
1.487,9 |
2.339 |
7.348 |
9 |
Vĩnh Thạnh |
3,938 |
72,7 |
731 |
172,4 |
273 |
458 |
10 |
Vân Canh |
4,550 |
73,0 |
657 |
160,2 |
252 |
405 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN AN LÃO
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(20) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
15,767 |
195,5 |
|
|
|
|
2.603 |
631,3 |
992 |
1.611 |
|
1 |
Xã An Hòa |
|
|
|
2,200 |
25,0 |
|
|
|
|
348 |
83,6 |
130 |
218 |
|
1.1 |
Kênh nội đồng Bến Nhơn (Hạng mục: Tuyến đồng ruộng Trũng) |
Kênh chính |
Cuối tuyến nội đồng |
Xuân Phong Tây |
0,90 |
10,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
142 |
34,2 |
53 |
89 |
Năm 2021 chuyển sang |
1.2 |
Kênh nội đồng Vạn Long - Vạn Khánh |
Kênh chính |
Cuối tuyến nội đồng |
Vạn Long - Vạn Khánh |
1,30 |
15,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
205 |
49,4 |
77 |
129 |
Năm 2021 chuyển sang |
2 |
Xã An Tân |
|
|
|
2,977 |
22,0 |
|
|
|
|
499 |
117,8 |
185 |
314 |
|
2.1 |
Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 1) |
Đập Pa cô |
Cuối đồng |
Thanh Sơn |
0,35 |
12,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
83 |
20,7 |
33 |
50 |
|
2.2 |
Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 2) |
Điểm chia nước |
Cuối đồng |
Thanh Sơn |
0,15 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
23 |
5,3 |
8 |
15 |
|
|
2.3 |
Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 3) |
Điểm chia nước |
Cuối đồng |
Thanh Sơn |
0,14 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
21 |
4,9 |
8 |
14 |
|
|
2.4 |
Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 4) |
Điểm chia nước |
Cuối đồng |
Thanh Sơn |
0,10 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
15 |
3,5 |
6 |
10 |
|
|
2.5 |
Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 5) |
Điểm chia nước |
Cuối đồng |
Tân Lập |
0,24 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
36 |
8,4 |
13 |
23 |
|
|
2.6 |
Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 6) |
Điểm chia nước |
Cuối đồng |
Tân Lập |
0,35 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
53 |
12,3 |
19 |
34 |
|
|
2.7 |
Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 7) |
Đồng Bà Hoàng |
Đồng Trước |
Tân An |
0,21 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
32 |
7,4 |
12 |
20 |
|
|
2.8 |
Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 1) |
Điểm chia nước |
Đến suối |
Thuận An |
0,03 |
10,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
4 |
0,9 |
1 |
2 |
|
2.9 |
Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 2) |
Ruộng Hầm |
Đến đập |
Gò Đồn |
0,04 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
5 |
1,2 |
2 |
3 |
|
|
2.10 |
Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 3) |
Bà Bầu |
Bờ Trước |
Thuận Hòa |
0,22 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
33 |
7,7 |
12 |
21 |
|
|
2.11 |
Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 4) |
Bà Bầu |
Đến suối |
Thuận Hòa |
0,25 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
38 |
8,8 |
14 |
24 |
|
|
2.12 |
Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 5) |
Điểm chia nước |
Đến suối |
Thuận Hòa |
0,25 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
38 |
8,8 |
14 |
24 |
|
|
2.13 |
Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 6) |
Điểm chia nước |
Đến suối |
Thuận An |
0,11 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
17 |
3,9 |
6 |
11 |
|
|
2.14 |
Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 7) |
Điểm chia nước |
Đến suối |
Thuận An |
0,30 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
46 |
10,5 |
17 |
29 |
|
|
2.15 |
Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 8) |
Ruộng Hầm |
Đến đập |
Gò Đồn |
0,24 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
55 |
13,9 |
22 |
34 |
|
|
3 |
Xã An Vinh |
|
|
|
0,400 |
1,5 |
|
|
|
|
48 |
11,6 |
18 |
29 |
|
3.1 |
Kênh mương ruộng Tu |
Nước Lông |
Đồng ruộng Tu |
Thôn 6 |
0,40 |
1,5 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
48 |
11,6 |
18 |
29 |
|
4 |
Xã An Nghĩa |
|
|
|
0,900 |
12,0 |
|
|
|
|
107 |
26,1 |
41 |
66 |
|
4.1 |
Xây mới đoạn mương ruộng Thơ |
Đầu nguồn nước Thơ |
Cuối ruộng Xang |
Thôn 3 |
0,20 |
3,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
24 |
5,8 |
9 |
15 |
Năm 2021 chuyển sang |
4.2 |
Xây mới đoạn mương ruộng Cà Sa |
Đầu nguồn nước Cà Sa |
Ruộng Cà Sa |
Thôn 3 |
0,40 |
4,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
48 |
11,6 |
18 |
29 |
Năm 2021 chuyển sang |
4.3 |
Xây mới đoạn mương Ruộng Lâm Đầu ruộng Lâm Cuối ruộng Lâm |
Đầu ruộng Lâm |
Cuối ruộng Lâm |
Thôn 2 |
0,30 |
5,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
36 |
8,7 |
14 |
22 |
Năm 2021 chuyển sang |
5 |
Xã An Quang |
|
|
|
2,139 |
10,0 |
|
|
|
|
326 |
75,3 |
118 |
208 |
|
5.1 |
Nối dài tuyến mương Suối Cát |
Ruộng ông Đinh Văn Nam |
Giáp đường bê tông liên xã |
Thôn 3 |
0,14 |
3,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
22 |
5,4 |
8 |
14 |
Năm 2021 chuyển sang |
5.2 |
KCH kênh mương Manchari |
Đập nước con |
ruộng manchari |
Thôn 3 |
1,00 |
3,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
152 |
35,1 |
55 |
97 |
Năm 2021 chuyển sang |
5.3 |
KCH kênh mương nước Rung |
Đập nước rung |
Ruộng ông Nin |
Thôn 4 |
0,99 |
4,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
151 |
34,8 |
55 |
96 |
Năm 2021 chuyển sang |
6 |
Xã An Dũng |
|
|
|
0,260 |
5,0 |
|
|
|
|
40 |
9,1 |
14 |
25 |
|
6.1 |
Mương Nước Ly |
Dưới đập nước Ly |
Trụ điện đồng ruộng nước Ly |
Thôn 3 (cũ) |
0,26 |
5,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
40 |
9,1 |
14 |
25 |
Năm 2021 chuyển sang |
7 |
Xã An Hưng |
|
|
|
2,741 |
58,0 |
|
|
|
|
595 |
149,8 |
236 |
359 |
|
7.1 |
Kiên cố hóa kênh mương giữa Đồng Lớn Thôn 4 |
Kênh cũ |
Giữa đồng |
Thôn 4 |
0,84 |
10,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
133 |
32,0 |
50 |
83 |
Năm 2021 chuyển sang |
7.2 |
Kiên cố hóa kênh mương Thôn 4 |
Đoạn đập |
Giáp đường BT |
Thôn 4 |
0,40 |
24,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
97 |
24,8 |
39 |
58 |
Năm 2021 chuyển sang |
7.3 |
Kiên cố hóa kênh mương Đồng Lớn Thôn 1 |
Giáp KM Tà loan |
Đồng lớn |
Thôn 1 |
0,80 |
13,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
194 |
49,6 |
78 |
116 |
Năm 2021 chuyển sang |
7.4 |
KCH kênh mương đập suối Không tên |
Từ đập |
Giữa đồng |
Thôn 3 |
0,70 |
11,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
170 |
43,4 |
69 |
102 |
|
8 |
Xã An Toàn |
|
|
|
1,500 |
22,0 |
|
|
|
|
212 |
49,5 |
78 |
134 |
|
8.1 |
Kênh mương ruộng Xang 1 |
Từ đập |
Cuối ruộng Xang |
Thôn 3 |
0,50 |
7,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
76 |
17,5 |
28 |
49 |
|
8.2 |
Kênh mương ruộng Xang 2 |
Từ đập |
Cuối ruộng Xang |
Thôn 4 |
0,50 |
5,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
76 |
17,5 |
28 |
49 |
|
8.3 |
Kênh mương đồng Nước Trinh |
Từ đập |
Ruộng Trinh |
Thôn 3 |
0,50 |
10,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
60 |
14,5 |
23 |
37 |
|
9 |
Xã An Trung |
|
|
|
0,950 |
20,0 |
|
|
|
|
228 |
59 |
93 |
135 |
|
9.1 |
KCH kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 1 từ ruộng bà Ghin đến ruộng ông Lên) |
R. bà Ghin |
R. ông Lên |
Thôn 1 |
0,10 |
3,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
15 |
3,5 |
6 |
10 |
|
9.2 |
KCH kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 2 từ ruộng ông Quyết đến ruộng ông Xưa) |
R. ông Quyết |
R. ông Xưa |
Thôn 1 |
0,15 |
3,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
23 |
5,3 |
8 |
15 |
|
9.3 |
KCH kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 3 từ ruộng ông Quyênh đến ruộng bà Nguôn) |
R. ông Quyênh |
R. bà Nguôn |
Thôn 1 |
0,10 |
3,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
15 |
3,5 |
6 |
10 |
|
9.4 |
KCH kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 4 từ ruộng ông Xưa đến ruộng ông Đôm) |
R. ông Xưa |
R. ông Đôm |
Thôn 1 |
0,20 |
4,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
30 |
7,0 |
11 |
19 |
|
9.5 |
BTXM kênh mương đồng K Dâu |
Ruộng ông Noi |
R. ông Rim |
Thôn 6 |
0,40 |
7,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
144 |
40,0 |
63 |
82 |
|
10 |
Thị trấn An Lão |
|
|
|
1,700 |
20,0 |
|
|
|
|
202 |
49 |
78 |
124 |
|
10.1 |
Kiên cố hóa tuyến kênh 5% |
Giáp kênh bê tông |
Hồ ông Mật |
Hưng Nhơn |
0,50 |
10,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
60 |
14,5 |
23 |
37 |
Năm 2021 chuyển sang |
10.2 |
Kiên cố hóa tuyến kênh hóc bà Đống |
Giáp kênh N1 |
Ruộng ông Đến |
Hưng Nhơn |
0,50 |
5,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
60 |
14,5 |
23 |
37 |
Năm 2021 chuyển sang |
10.3 |
Nâng cấp kênh mương nội đồng thôn Hưng Nhơn Bắc |
Mương BT |
Kênh ruộng đá |
Hưng Nhơn Bắc |
0,70 |
5,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
83 |
20,3 |
32 |
51 |
Năm 2021 chuyển sang |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN HOÀI ÂN NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(20) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
23,765 |
1.299,0 |
|
|
|
|
9.829 |
1.387,4 |
2.179 |
7.650 |
|
1 |
Xã Ân Hảo Đông |
|
|
|
1,400 |
54,0 |
|
|
|
|
1.009 |
140,0 |
220 |
790 |
|
1.1 |
Tuyến mương đồng soi trên Bình Hòa Bắc |
Từ đường bê tông |
Ruộng ông Giáo |
Bình Hòa Bắc |
0,700 |
27,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
505 |
70,0 |
110 |
395 |
|
1.2 |
Tuyến mương đồng soi dưới Bình Hòa Bắc |
Ruộng ông Giáo |
Bờ kè Bình Hòa Nam |
Bình Hòa Nam |
0,700 |
27,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
505 |
70,0 |
110 |
395 |
|
2 |
Xã Ân Tín |
|
|
|
4,400 |
232,0 |
|
|
|
|
1.666 |
251,6 |
395 |
1.271 |
|
2.1 |
Mương Đồng Đế - Trổ giữa |
Ruộng ông Danh đội 5 |
Ruộng trổ giữa |
Vạn Hội 2 |
0,650 |
40,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
231 |
36,4 |
57 |
174 |
|
2.2 |
Mương tưới đội 9 Thanh Lương |
Ruộng ông Lưu |
Ra Doi đội 9 |
Thanh Lương |
0,400 |
25,0 |
0,50 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
152 |
23,6 |
37 |
115 |
|
2.3 |
Mương Cái ra ruộng Rộc |
Từ đầu mương Cái |
Rộc TL |
Thanh Lương |
0,400 |
23,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
142 |
22,4 |
35 |
107 |
|
2.4 |
Mương máy đội 8+9 Năng An |
Trạm bơm đội 8+9 |
Nhà ông Hạnh (giáp kênh N5) |
Năng An |
0,400 |
20,0 |
0,60 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
200 |
26,4 |
41 |
159 |
|
2.5 |
Mương tưới Xã Thương |
Mương Đá Bàn |
Ruộng ông Thuận |
Vĩnh Đức |
0,450 |
21,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
192 |
25,2 |
40 |
153 |
|
2.6 |
Mương ruộng gò - đồng Trâm Trong |
Từ nhà ông Cư đội 5 |
Đến nhà ông Hòa, rộc giữa |
Vạn Hội 2 |
0,550 |
28,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
196 |
30,8 |
48 |
147 |
|
2.7 |
Mương đồng giống ruộng Soi |
Nhà ông An |
Khu vực Soi Đập |
Vạn Hội 2 |
0,550 |
27,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
196 |
30,8 |
48 |
147 |
|
2.8 |
Mương cầu ông Hậu |
Phai chia nước kênh N1 |
Giáp mương ông Phường |
Vạn Hội 2 |
0,350 |
17,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
125 |
19,6 |
31 |
94 |
|
2.9 |
Mương Cô Như đội 9 |
Búng bà Kềnh |
Ruộng ông Long |
Thanh Lương đội 9 |
0,350 |
15,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
125 |
19,6 |
31 |
94 |
|
2.10 |
Mương ngõ ông Tổng |
Nhà ông Thận |
Rộc Cây đăng |
Vĩnh Đức |
0,300 |
16,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
107 |
16,8 |
26 |
80 |
|
3 |
Xã Ân Hữu |
|
|
|
2,715 |
134,0 |
|
|
|
|
1.096 |
167,7 |
264 |
832 |
|
3.1 |
KCH KM tuyến mương giữa Hội Phú đi Đồng Bàu |
Tại cống |
Đồng bàu |
Phú Văn 1 |
0,600 |
32,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
243 |
37,2 |
59 |
184 |
|
3.2 |
KCH Km tuyến trạm bơm đi đồng lau hạ (nối tiếp lần 2) |
Tại đường qua mương |
Ruộng đội 6 |
Phú Văn 2 |
0,600 |
33,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
243 |
37,2 |
59 |
184 |
|
3.3 |
KCH Km tuyến Cây dừa đi mả ông Bảy |
Kênh chính hồ Hóc Mỹ |
Bờ cao đội 6 |
Hội Nhơn |
0,865 |
38,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
350 |
53,6 |
85 |
266 |
|
3.4 |
Hóc ù - ra ngã tư - trường mẫu giáo |
Nhà bà Khách |
Đồng chùa đội 3 |
Hà Đông |
0,650 |
31,0 |
0,45 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
259 |
39,7 |
62 |
198 |
|
4 |
Xã Ân Thạnh |
|
|
|
2,500 |
257,0 |
|
|
|
|
938 |
119,1 |
186 |
752 |
|
4.1 |
Mương N2 đến đường đắp đồng Xe Đình |
Mương N2 |
Đường đắp xe đình |
Thế Thạnh 1 |
0,450 |
15,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
138 |
19,4 |
30 |
108 |
|
4.2 |
Mương Rộc Voi đến đường bê tông |
Mương Rộc Voi |
Đường bê tông |
An Thường 1 |
0,250 |
14,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
118 |
14,8 |
23 |
95 |
|
4.3 |
Mương từ Lò gạch đến mương bê tông Xe Thu |
Từ Lò gạch |
Mương bê tông Xe Thu |
Thế Thạnh 2 |
0,450 |
17,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
138 |
19,4 |
30 |
108 |
|
4.4 |
Từ kênh bê tông giáp triền rộc 13 |
Từ kênh bê tông |
Triền rộc 13 |
Thế Thạnh 1 |
0,400 |
17,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
194 |
24,8 |
39 |
155 |
|
4.5 |
Tuyến mương bê tông đến ruộng ông Thạnh |
Mương bê tông |
Ruộng ông Thạnh |
Hội An |
0,300 |
158,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
110 |
12,9 |
20 |
90 |
|
4.6 |
Tuyến từ ngõ bà Nghỉ đến ruộng ông Bổng, Liêm |
Ngõ bà Nghỉ |
Ruộng Bổng, Liêm |
Hội An |
0,200 |
15,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
74 |
8,6 |
13 |
60 |
|
4.7 |
Mương từ ruộng Điển đến mương 15 |
Mương từ ruộng Điển |
Mương 15 |
Phú Văn |
0,450 |
21,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
166 |
19,4 |
30 |
135 |
|
5 |
Xã Ân Tường Đông |
|
|
|
2,040 |
88,0 |
|
|
|
|
726 |
114,2 |
180 |
547 |
|
5.1 |
Mương từ nhà bà Thuý đến ruộng ông Thắng |
Nhà bà Thúy |
Ruộng ông Thắng |
Thạch Long 1 |
0,520 |
25,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
185 |
29,1 |
46 |
139 |
|
5.2 |
Mương từ nhà ông Kính đến ruộng ông Tín |
Nhà ông Kính |
Ruộng ông Tín |
Thạch Long 1 |
0,520 |
26,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
185 |
29,1 |
46 |
139 |
|
5.3 |
Mương bê tông Đồng mốc đến ruộng ông Công |
Mương bê tông Đồng mốc |
Ruộng ông Công |
Vĩnh Viễn |
1,000 |
37,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
356 |
56,0 |
88 |
268 |
|
6 |
Xã Ân Tường Tây |
|
|
|
1,900 |
112,0 |
|
|
|
|
770 |
117,8 |
186 |
583 |
|
6.1 |
Tuyến mương hóc lớn |
Nhà ông Phước |
Hóc lớn |
Phú Hữu 1 |
0,500 |
31,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
203 |
31,0 |
49 |
154 |
|
6.2 |
Tuyến mương trước nhà Thọ |
Nhà Thọ |
Nhà Toàn |
Phú Hữu 2 |
0,300 |
19,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
122 |
18,6 |
29 |
92 |
|
6.3 |
Tuyến mương Gò Đá |
Gò đá |
Nhà ông Chánh |
Phú Khương |
0,350 |
17,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
142 |
21,7 |
34 |
107 |
|
6.4 |
Tuyến mường đồng Ồ Ồ |
Ruộng ông Hảo |
Nhà ông Đệ |
Phú Khương |
0,250 |
15,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
101 |
15,5 |
25 |
77 |
|
6.5 |
Tuyến Mương đồng Hà Tây |
Bê tông |
Nhà ông Sơn |
Hà Tây |
0,500 |
30,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
203 |
31,0 |
49 |
154 |
|
7 |
Xã Ân Phong |
|
|
|
2,150 |
90,0 |
|
|
|
|
859 |
116,7 |
183 |
675 |
|
7.1 |
Nhà ông Hương đến Lỗ Búng |
Nhà ông Hương |
Lỗ Búng |
An Chiểu |
1,000 |
45,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
486 |
62,0 |
98 |
388 |
|
7.2 |
Tuyến mương đồng cải tạo |
Mương bê tông |
Ruộng ông Lộc |
An Thiện |
0,350 |
12,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng Lực |
107 |
15,1 |
23 |
84 |
|
7.3 |
Tuyến mương từ Cầu Sa đến đội 5 Linh Chiểu |
Mương BTXM cũ |
Đập Lãnh canh |
An Thiện |
0,400 |
15,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng Lực |
123 |
17,2 |
27 |
96 |
|
7.4 |
Tuyến mương đông Hương Chiến |
Ruộng Bà Nho |
Suối An Hoà |
An Hoà |
0,400 |
18,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng Lực |
142 |
22,4 |
35 |
107 |
|
8 |
Xã Ân Đức |
|
|
|
2,560 |
113,0 |
|
|
|
|
1.199 |
153,0 |
240 |
959 |
|
8.1 |
Tuyến mương Đồng Dực |
Của Thẩm |
Quán kiều |
Gia trị |
0,650 |
34,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
278 |
36,4 |
57 |
220 |
|
8.2 |
Tuyến mương Đồng Miểu Giêng |
Nhà ông Nhả |
Miểu giêng |
Gia trị |
0,250 |
10,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
92 |
10,8 |
17 |
75 |
|
8.3 |
Tuyến mương Đồng Mổ |
Của nhà ông Vinh |
Ruộng ông Bích |
Gia trị |
0,250 |
10,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
92 |
10,8 |
17 |
75 |
|
8.4 |
Tuyến mương đội 9 |
Từ rộng ông Quân |
Ruộng ông tuyển |
Gia trị |
0,400 |
13,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
171 |
22,4 |
35 |
136 |
|
8.5 |
Tuyến mương xe Trại |
Cửa ông Hùng |
Cửa ông Hải |
Vĩnh Hòa |
0,460 |
21,0 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
258 |
33,1 |
52 |
206 |
|
8.6 |
Tuyến Mương từ nhà Ông Hải đến nhà Ông Trang |
Cửa ông Trang |
Ruộng ông Chín |
Vĩnh Hòa |
0,550 |
25,0 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
309 |
39,6 |
62 |
246 |
|
9 |
Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
2,650 |
146,0 |
|
|
|
|
841 |
114,0 |
178 |
663 |
|
9.1 |
Kênh mương Từ nhà Ngô Quang Vũ đến hết đồng đập lớn 3 |
Nhà ông Ngô Quang Vũ |
Đồng đập lớn 3 |
Phú Trị |
0,450 |
28,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
138 |
19,4 |
30 |
108 |
|
9.2 |
Kênh mương Đập đá Mồng đến cuối Học Điền |
Đập đá Mồng |
Cuối Học Điền |
Bình Sơn |
0,900 |
42,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
276 |
38,7 |
60 |
216 |
|
9.3 |
Kênh mương từ Rộc Voi đến Gò Điếm |
Rộc Voi |
Gò Điếm |
Bình Sơn |
0,500 |
29,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
154 |
21,5 |
34 |
120 |
|
9.4 |
Kênh mương Từ nhà ông Hồ Thăng Long đến Ruộng ông Trần Văn Thư |
Từ nhà ông Hồ Thăng Long |
Ruộng ông Trần Văn Thư |
Nhơn Sơn |
0,450 |
26,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động Lực |
166 |
19,4 |
30 |
135 |
|
9.5 |
Kênh mương Từ nhà ông Nguyễn Văn Tịnh đến Cống qua đường ĐT630 |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Tịnh |
Cống qua đường ĐT630 |
Kim Sơn |
0,350 |
21,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng Lực |
107 |
15,1 |
23 |
84 |
|
10 |
Xã Ân Mỹ |
|
|
|
0,850 |
45,0 |
|
|
|
|
388 |
50,2 |
79 |
309 |
|
10.1 |
Tuyến từ nhà ông Hương đến trạm bơm đội 3 |
Nhà ông Hương |
Trạm bơm đội 3 |
Mỹ Thành |
0,850 |
45,0 |
0,50 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
388 |
50,2 |
79 |
309 |
|
11 |
Thị trấn Tăng Bạt Hổ |
|
|
|
0,600 |
28,0 |
|
|
|
|
337 |
43,2 |
68 |
269 |
|
11.1 |
Tuyến mương trạm bơm Du Tự |
Trạm bơm Du Tự |
Giáp kênh bê tông |
Du Tự |
0,600 |
28,0 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
337 |
43,2 |
68 |
269 |
|