Quyết định 147/QĐ-VKSTC công bố công khai điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 của Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại Hà Nội do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Số hiệu | 147/QĐ-VKSTC |
Ngày ban hành | 16/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 16/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Người ký | Đỗ Văn Phương |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 147/QĐ-VKSTC |
Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2021 |
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư 90/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 61/2017/TT-BTC;
Căn cứ Quyết định số 157/QĐ-VKSTC ngày 29/10/2021 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc điều chỉnh dự toán chi NSNN năm 2021;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu điều chỉnh dự toán chi NSNN năm 2021 của Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại Hà Nội (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng, Trưởng phòng Tài vụ và các đơn vị liên quan thực hiện Quyết định này./.
|
TL.
VIỆN TRƯỞNG |
Đơn vị: Văn phòng viện Kiểm sát nhân dân tối cao tại Hà Nội
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo QĐ số 147/QĐ-VKSTC ngày 16/11/2021 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán được giao |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
- |
I |
Số thu phí, lệ phí |
- |
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
- |
III |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
- |
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
-18,528.33 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
-18,528.33 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
-19,343.74 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
-15,573.90 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
-3,769.84 |
2 |
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ |
815.41 |
3 |
Kinh phí khoa học công nghệ |
- |
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
II |
Nguồn viện trợ |
- |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
- |
|
|
|
|
|
|