Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 phân loại đường để tính giá cước đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 146/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 21 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Thực hiện Quyết định 3956/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh phân công công tác của Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 5778/TTr-SGTVT ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
PHÂN LOẠI |
GHI CHÚ |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
I |
Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐT.741 |
Ngã 4 Sở Sao (Km0+000) |
Bàu Trư - ranh Bình Dương và Bình Phước (Km49+670) |
49,670 |
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐT.742 |
Đại lộ Bình Dương (Km0+000) |
Giáp ĐT747a (Km23+820) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Đại lộ Bình Dương (Km0+000) |
Km11+300 |
11,300 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 |
Km11+300 |
Giáp ĐT747a (Km23+870) |
12,570 |
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
ĐT.743a |
Ngã tư Chợ Đình (Km0+000) |
Tân Vạn (Km26+750) |
26,750 |
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
ĐT.743b |
Ngã 3 Vườn Tràm (Km0+000) |
Khu công nghiệp Bình Chiểu (Km4+980) |
4,980 |
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
ĐT.743c |
Ngã 3 cầu Ông Bố (Km0+000) |
Ngã 3 Đông Tân (Km4+670) |
4,670 |
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
ĐT.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Đại lộ Bình Dương (Km0+000) |
Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190) |
50,190 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 |
Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190) |
Ngã 3 Minh Hòa (Km67+462) |
17,272 |
|
|
x |
|
|
|
|
7 |
ĐT.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Ngã 3 Bình Quới (Km0+000) |
Dốc Cấy Quéo (Km13+700) |
13,700 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 |
Dốc Cấy Quéo (Km13+700) |
Hội Nghĩa (Km73+350) |
59,650 |
|
|
x |
|
|
|
|
8 |
ĐT.747a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Cầu Ông Tiếp (Km0+000) |
Cầu Rạch Tre (Km12+698) |
12,698 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 |
Cầu Rạch Tre (Km12+698) |
Ngã 3 Cổng Xanh (Km31+280) |
18,582 |
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
ĐT.747b |
Ngã 3 Tân Ba (Km0+000) |
Hội Nghĩa (Km16+828) |
16,828 |
x |
|
|
|
|
|
|
10 |
ĐT.748 |
Ngã 4 Phú Thứ (Km0+000) |
Ngã 3 Giáng Hương |
37,000 |
|
|
x |
|
|
|
|
11 |
ĐT.749a |
Cầu Quan (Km0+000) |
Ngã 3 Minh Thạnh (Km38+700) |
45,100 |
|
|
x |
|
|
|
|
12 |
ĐT.749b |
Cầu Bà Và (Km0+000) |
Lòng hồ Dầu Tiếng (Km21+000) |
21,000 |
|
|
x |
|
|
|
|
13 |
ĐT.750 |
Ngã 3 Bến Trám - Giáp ĐT741 (Km0+000) |
Ngã 4 Làng Mười (Km42+000) |
42,000 |
|
|
x |
|
|
|
|
14 |
ĐT.741b |
Ngã 3 Bố Lá (Km0+000) |
Ngã 3 Bàu Bàng |
12,200 |
|
|
x |
|
|
|
|
15 |
ĐT.741c |
Giáp ĐT.741B và Quốc lộ 13 tại Tượng đài chiến thắng Bàu Bàng |
Giáp đường ĐH.07 Minh Thành - An Long, xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
17,088 |
|
|
x |
|
|
|
|
16 |
ĐT.749c |
Bàu Bàng |
Ngã 3 Đòn Gánh |
|
|
|
x |
|
|
|
|
17 |
ĐT.749d |
Ngã 3 Long Tân |
Ngã 4 Chú Thai |
19,485 |
|
|
x |
|
|
|
|
II |
Đường khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Ngã 3 Tân Vạn |
Quốc lộ 13 |
46,650 |
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường dẫn vào cầu Thới An |
Quốc lộ 13 |
cầu Thới An |
1,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường vào cầu Thủ Biên |
ĐT.746 |
cầu Thủ Biên |
0.37 |
|
x |
|
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Phân loại |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
CMT8 |
Đại lộ Bình Dương (ngã 3 mũi tàu) |
Ranh Thuận An |
5,510 |
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường 30/4 |
Phú Lợi |
Nguyễn Tri Phương |
2,002 |
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Lò Chén |
Giao lộ CMT8 |
Giao lộ Bàu Bàng |
0,860 |
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Phan Đình Giót |
Giao lộ Thích Quãng Đức |
Giao lộ CMT8 |
0,641 |
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lý Thường Kiệt |
Giao lộ CMT8 |
Giao lộ Nguyễn Thái Học |
0,813 |
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn An Ninh |
Giao lộ CMT8 |
Giao lộ Lý Thường Kiệt |
0,198 |
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hùng Vương |
Giao lộ CMT8 |
Giao lộ Trần Hưng Đạo |
0,410 |
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thích Quãng Đức |
Giao lộ CMT8 |
Giao lộ đường 30/4 |
1,819 |
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trần Tử Bình |
Giao lộ Lý Thường Kiệt |
Giao lộ CMT8 |
0,343 |
x |
|
|
|
|
|
|
10 |
Tú Xương |
Giao lộ CMT8 |
Giao lộ Nguyễn Văn Tiết |
0,094 |
x |
|
|
|
|
|
|
11 |
Thầy giáo Chương |
CMT8 |
Hùng Vương |
0,079 |
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Trãi |
Giao lộ CMT8 |
Hùng Vương |
0,125 |
|
|
x |
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Du |
Giao lộ CMT8 |
Giao lộ BS Yersin |
0,138 |
x |
|
|
|
|
|
|
14 |
Quang Trung |
Ngã 6 |
Cổng UBND TP |
0,098 |
x |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trần Hưng Đạo |
Ngã 6 |
Lê Lợi |
0,210 |
x |
|
|
|
|
|
|
16 |
BS Yersin |
Đại lộ Bình Dương |
Ngã 6 |
1,428 |
x |
|
|
|
|
|
|
17 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Giao lộ Trần Hưng Đạo |
Võ Thành Long |
0,228 |
x |
|
|
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Văn Tiết |
Đại lộ Bình Dương |
Miếu tử trận |
1,276 |
x |
|
|
|
|
|
|
19 |
Bạch Đằng |
Cầu Thầy Năng |
Cổng trường ĐH Ngô Quyền (SQKTCB) |
1,741 |
x |
|
|
|
|
|
|
20 |
Ngô Tùng Châu |
Giao lộ Nguyễn Thái Học |
Giao lộ Đinh Bộ Lĩnh |
0,105 |
|
|
x |
|
|
|
|
21 |
Bàu Bàng |
Giao lộ CMT8 |
Giao lộ Nguyễn Tri Phương |
0,789 |
x |
|
|
|
|
|
|
22 |
Văn Công Khai |
Giao lộ Hùng Dương |
Giao lộ Bàu Bàng |
0,488 |
x |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đinh Bộ Lĩnh |
Giao lộ Bạch Đằng |
Giao lộ Trần Hưng Đạo |
0,340 |
x |
|
|
|
|
|
|
24 |
Ngô Quyền |
Giao lộ Bạch Đằng |
Giao lộ Phạm Ngũ Lão |
0,540 |
x |
|
|
|
|
|
|
25 |
Phạm Ngũ Lão |
Đại lộ Bình Dương |
Giao lộ BS Yersin |
1,555 |
x |
|
|
|
|
|
|
26 |
Ngô Chí Quốc |
Giao lộ Ngô Quyền |
Giao lộ Nguyễn Văn Tiết |
0,381 |
x |
|
|
|
|
|
|
27 |
Lạc Long Quân |
Giao lộ Nguyễn Văn Tiết |
Trường Đảng(củ) |
0,430 |
|
|
|
x |
|
|
|
28 |
Điều Ông |
Giao lộ Bạch Đằng |
Giao lộ Ngô Tùng Châu |
0,120 |
|
|
x |
|
|
|
|
29 |
Lê Lợi |
Giao lộ Nguyễn Thái Học |
Giao lộ Quang Trung |
0,127 |
|
|
x |
|
|
|
|
30 |
Nguyễn Thái Học |
Lê Lợi |
Giao lộ Bạch Đằng |
0,357 |
x |
|
|
|
|
|
|
31 |
Đoàn Trần Nghiệp |
Giao lộ Hùng Vương |
Giao lộ Bạch Đằng |
0,367 |
x |
|
|
|
|
|
|
32 |
Bà Triệu |
Giao lộ Hùng Vương |
Giao lộ Trừ Văn Thố |
0,100 |
x |
|
|
|
|
|
|
33 |
Trừ Văn Thố |
Giao lộ Văn Công Khai |
Giao lộ Đinh Bộ Lĩnh |
0,138 |
x |
|
|
|
|
|
|
34 |
Hai Bà Trưng |
Giao lộ Văn Công Khai |
Giao lộ Đoàn Trần Nghiệp |
0,250 |
x |
|
|
|
|
|
|
35 |
Nguyễn Tri Phương |
30/4 |
Giao lộ Bạch Đằng |
3,050 |
x |
|
|
|
|
|
|
36 |
Võ Thành Long |
Giao lộ BS Yersin |
Giao lộ Thích Quãng Đức |
0,462 |
|
x |
|
|
|
|
|
37 |
Lê Văn Tám |
Giao lộ Nguyễn Trãi |
Giao lộ thầy giáo Chương |
0,044 |
|
|
x |
|
|
|
|
38 |
Chùa Hội Khánh |
Giao lộ BS Yersin |
hãng nước đá Hồng Đức |
0,220 |
|
x |
|
|
|
|
|
39 |
Âu Cơ |
Giao lộ BS Yersin |
cổng sau UBND TP (cũ) |
0,313 |
|
|
x |
|
|
|
|
40 |
Nguyễn Văn Hỗn |
Giao lộ BS Yersin |
Giao lộ Âu Cơ |
0,146 |
|
|
x |
|
|
|
|
41 |
Bùi Quốc Khánh |
Giao lộ Lò Chén |
Giao lộ Nguyễn Tri Phương + Giao lộ 30/4 |
2,165 |
x |
|
|
|
|
|
|
42 |
Phú Lợi |
Ngã 4 chợ Đình |
Ranh Phú Hòa-Bình Chuẩn |
3,502 |
x |
|
|
|
|
|
|
43 |
Nguyễn Văn Lên |
Giao lộ Huỳnh Văn Lũy |
Giao lộ Đoàn Thị Liên |
0,267 |
x |
|
|
|
|
|
|
44 |
Đoàn Thị Liên |
Giao lộ Lê Hồng Phong |
mẫu giáo Đoàn Thị Liên |
0,891 |
x |
|
|
|
|
|
|
45 |
Ngô Văn Trị |
Phú Lợi |
Giao lộ Đoàn Thị Liên |
0,405 |
x |
|
|
|
|
|
|
46 |
Lê Thị Trung |
Huỳnh Văn Lũy |
Phú Lợi |
0,838 |
x |
|
|
|
|
|
|
47 |
Huỳnh Văn Nghệ |
Phú Lợi |
Giao lộ Lê Hồng Phong |
0,866 |
x |
|
|
|
|
|
|
48 |
Trịnh Hoài Đức |
Giao lộ Lê Hồng Phong |
Cuối tuyến |
0,673 |
x |
|
|
|
|
|
|
49 |
Phan Bội Châu |
Giao lộ Võ Minh Đức |
Cảng Bà Lụa |
1,120 |
x |
|
|
|
|
|
|
50 |
Lê Hồng Phong |
Giao lộ Huỳnh Văn Lũy |
Giao lộ Võ Minh Đức |
6,052 |
x |
|
|
|
|
|
|
51 |
Võ Minh Đức |
đường 30/4 |
Lê Hồng Phong |
0,805 |
x |
|
|
|
|
|
|
52 |
Nguyễn Thái Bình |
Giao lộ Phú Lợi (vào Shijar) |
khu dân cư Aveco |
1,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
53 |
Trần Văn Ơn |
Đại lộ Bình Dương |
Phú Lợi |
1,340 |
x |
|
|
|
|
|
|
54 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Giao lộ Phú Lợi |
ranh TP TDM - Thuận An |
3,354 |
x |
|
|
|
|
|
|
55 |
Nguyễn Đức Thuận |
Đại lộ Bình Dương |
Giao lộ Phạm Ngọc Thạch |
2,571 |
x |
|
|
|
|
|
|
56 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Tri Phương |
Phan Bội Châu |
0,747 |
x |
|
|
|
|
|
|
57 |
Xóm Guốc |
Phan Bội Châu |
Lý Tự Trọng |
0,165 |
x |
|
|
|
|
|
|
58 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đại lộ Bình Dương |
Huỳnh Văn Lũy |
3,380 |
x |
|
|
|
|
|
|
59 |
Đường 1 tháng 12 |
Phú Lợi |
di tích nhà tù Phú Lợi |
0,700 |
x |
|
|
|
|
|
|
60 |
Hoàng Hoa Thám |
Đại lộ Bình Dương |
Đại lộ Bình Dương |
0,643 |
x |
|
|
|
|
|
|
61 |
Trần Bình Trọng |
Đại lộ Bình Dương |
Giao lộ CMT8 |
1,400 |
x |
|
|
|
|
|
|
62 |
Bùi Văn Bình |
Phú Lợi |
tạo lực 1 |
0,692 |
x |
|
|
|
|
|
|
63 |
Huỳnh Văn Lũy |
Đại lộ BD (Km 0 + 00) |
Km 5 + 00 |
5,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
64 |
Nguyễn Chí Thanh |
Đại lộ Bình Dương |
Cầu Ông Cộ |
6,100 |
x |
|
|
|
|
|
|
65 |
Trần Ngọc Lên |
Đại lộ Bình Dương |
Huỳnh Văn Lũy |
3,509 |
x |
|
|
|
|
|
|
66 |
Bùi Ngọc Thu |
Đại lộ Bình Dương |
Hồ Văn Cống |
4,400 |
|
|
|
x |
|
|
|
67 |
Phan Đăng Lưu |
Đại lộ Bình Dương |
Huỳnh Thị Hiếu |
3,370 |
x |
|
|
|
|
|
|
68 |
Lê Chí Dân |
Đại lộ Bình Dương |
Hồ Văn Cống |
6,068 |
x |
|
|
|
|
|
|
69 |
Huỳnh Thị Chấu |
Giao lộ Bùi Ngọc Thu |
Giao lộ Phan Đăng Lưu |
0,617 |
|
|
|
x |
|
|
|
70 |
An Mỹ - Phú Mỹ |
Giao lộ Huỳnh Văn Lũy |
trường An Mỹ |
1,600 |
|
|
|
x |
|
|
|
71 |
Đồng cây Viết |
Giao lộ Huỳnh Văn Lũy |
Giao lộ đường N1 Tạo lực Khu LH CN-DV-ĐT |
0,908 |
x |
|
|
|
|
|
|
72 |
Đường nối An Mỹ-Phú Mỹ |
Giao lộ Huỳnh Văn Lũy |
An Mỹ - Phú Mỹ |
0,410 |
|
|
|
x |
|
|
|
73 |
Truông Bồng Bông |
Giao lộ Nguyễn Văn Thành |
Nghĩa trang ND Thành phố |
1,714 |
|
|
|
x |
|
|
|
74 |
Nguyễn Văn Cừ |
Giao lộ Huỳnh Văn Cù |
Giao lộ Lê Chí Dân |
4,100 |
|
|
|
|
x |
|
|
75 |
Hồ Văn Cống |
Đại lộ Bình Dương |
Phan Đăng lưu |
3,062 |
x |
|
|
|
|
|
|
76 |
Lê Văn Tách |
Hồ Văn Cống |
cầu Xoay |
1,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
77 |
Huỳnh Thị Hiếu |
Nguyễn Chí Thanh |
đình Tân An |
3,092 |
|
|
|
x |
|
|
|
78 |
Nguyễn Văn Lộng |
Đại lộ Bình Dương |
Giao lộ Huỳnh Văn Cù |
1,335 |
x |
|
|
|
|
|
|
79 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Lê Chí Dân |
Phan Đăng Lưu |
1,002 |
x |
|
|
|
|
|
|
80 |
Ngô Thị Lan |
Nguyễn Tri Phương |
sông Sài Gòn |
0,390 |
x |
|
|
|
|
|
|
81 |
Nguyễn Bình |
Hoàng Hoa Thám |
Huỳnh Văn Lũy |
1,034 |
x |
|
|
|
|
|
|
82 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đại lộ Bình Dương |
Huỳnh Văn Lũy |
2,258 |
x |
|
|
|
|
|
|
83 |
Nguyễn Văn Bé |
Huỳnh Văn Cù |
Bạch Đằng |
0,575 |
x |
|
|
|
|
|
|
84 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Lê Hồng Phong |
Đường 30/4 |
1,111 |
x |
|
|
|
|
|
|
85 |
Đường vào Trung tâm CT - HC tập trung tỉnh |
Phạm Ngọc Thạch |
Tạo lực 6 |
3,474 |
x |
|
|
|
|
|
|
86 |
Lào Cai |
CMT8 |
Nguyễn Tri Phương |
1,175 |
x |
|
|
|
|
|
|
87 |
Trương Định |
Đường vào Khu dân cư K8 |
Nguyễn Văn Trỗi |
0,955 |
x |
|
|
|
|
|
|
88 |
Phạm Thị Tân |
Hoàng Hoa Thám (ngã tư thành đội) |
Huỳnh Văn Lũy |
0,773 |
x |
|
|
|
|
|
|
89 |
Đường từ Đại lộ Bình Dương đến Trần Ngọc Lên |
Đại lộ Bình Dương |
Trần Ngọc Lên |
2,989 |
x |
|
|
|
|
|
|
90 |
Mạc Đĩnh Chi |
Lê Chí Dân |
Huỳnh Thị Hiếu |
1,272 |
x |
|
|
|
|
|
|
91 |
Tô Vĩnh Diện |
Nguyễn Văn Trỗi |
Nguyễn Văn Trỗi |
0,534 |
x |
|
|
|
|
|
|
92 |
Đường số 1 Khu TĐC Phú Hòa 11 |
Đường số 3 |
Đường số 5 |
0,087 |
|
x |
|
|
|
|
|
93 |
Đường số 2 Khu TĐC Phú Hòa 11 |
Đường số 3 |
Ranh KDC |
0,097 |
|
x |
|
|
|
|
|
94 |
Đường số 3 Khu TĐC Phú Hòa 11 |
Đường số 2 |
Đường số 1 |
0,093 |
|
x |
|
|
|
|
|
95 |
Đường số 4 Khu TĐC Phú Hòa 11 |
Đường số 2 |
Đường số 1 |
0,085 |
|
x |
|
|
|
|
|
96 |
Đường số 5 Khu TĐC Phú Hòa 11 |
Đường số 2 |
Đường số 1 |
0,083 |
|
x |
|
|
|
|
|
97 |
Đường số 6 Khu TĐC Phú Hòa 11 |
Đường số 1 |
Ranh nhà dân |
0,030 |
|
x |
|
|
|
|
|
98 |
Đường đối ngoại Khu TĐC Phú Hòa 11 |
Đường số 5 |
Ranh KDC |
0,022 |
|
|
x |
|
|
|
|
99 |
Đường N1 Khu dân cư K8 |
D5 |
nhà dân |
0,194 |
|
x |
|
|
|
|
|
100 |
Đường N2 Khu dân cư K8 |
D5 |
D1 |
0,204 |
x |
|
|
|
|
|
|
101 |
Đường N3 Khu dân cư K8 |
D4 |
D1 |
0,153 |
|
x |
|
|
|
|
|
102 |
Đường N4 Khu dân cư K8 |
D5 |
D3 |
0,102 |
|
x |
|
|
|
|
|
103 |
Đường N5 Khu dân cư K8 |
D5 |
Đường nhựa vào KDC |
0,036 |
x |
|
|
|
|
|
|
104 |
Đường D1 Khu dân cư K8 |
N2 |
N3 |
0,090 |
|
x |
|
|
|
|
|
105 |
Đường D2 Khu dân cư K8 |
N2 |
N3 |
0,090 |
|
x |
|
|
|
|
|
106 |
Đường D3 Khu dân cư K8 |
Trương Định |
N4 |
0,262 |
|
x |
|
|
|
|
|
107 |
Đường D4 Khu dân cư K8 |
N2 |
N4 |
0,156 |
|
x |
|
|
|
|
|
108 |
Đường D5 Khu dân cư K8 |
Trương Định |
N4 |
0,291 |
|
x |
|
|
|
|
|
109 |
Đường số 1 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,377 |
|
|
x |
|
|
|
|
110 |
Đường số 2 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,133 |
x |
|
|
|
|
|
|
111 |
Đường số 3 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,143 |
|
x |
|
|
|
|
|
112 |
Đường số 4 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,150 |
|
x |
|
|
|
|
|
113 |
Đường số 5 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,118 |
|
x |
|
|
|
|
|
114 |
Đường số 6 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,118 |
|
|
|
x |
|
|
|
115 |
Đường số 7 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,054 |
|
|
|
x |
|
|
|
116 |
Đường số 8 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,133 |
|
|
|
x |
|
|
|
117 |
Đường số 9 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,069 |
|
|
|
x |
|
|
|
118 |
Đường số 10 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,074 |
|
|
x |
|
|
|
|
119 |
Đường số 12 KDC Hiệp Thành 1 |
|
|
0,120 |
|
|
|
x |
|
|
|
120 |
Đường A1, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
VH1 |
B1 |
0,143 |
x |
|
|
|
|
|
|
121 |
Đường A2, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
VH1 |
B1 |
0,169 |
|
|
x |
|
|
|
|
122 |
Đường A3, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
VH2 |
B4 |
0,174 |
|
|
x |
|
|
|
|
123 |
Đường B1, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
Đường nhựa vào KDC |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
0,106 |
|
|
x |
|
|
|
|
124 |
Đường B2, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
A1 |
A2 |
0,113 |
|
|
x |
|
|
|
|
125 |
Đường B3, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
A1 |
A2 |
0,126 |
|
|
x |
|
|
|
|
126 |
Đường B4, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Phú Lợi |
0,269 |
|
|
x |
|
|
|
|
127 |
Đường B5, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
A3 |
B4 |
0,208 |
x |
|
|
|
|
|
|
128 |
Đường B6, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
A3 |
B5 |
0,085 |
|
|
x |
|
|
|
|
129 |
Đường VH1, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
Đường nhựa vào KDC |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
0,200 |
x |
|
|
|
|
|
|
130 |
Đường VH2, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Phú Lợi |
0,115 |
x |
|
|
|
|
|
|
131 |
Đường Đ1 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) |
30/4 |
CMT8 |
0,454 |
x |
|
|
|
|
|
|
132 |
Đường Đ2 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) |
Đ7 |
cuối tuyến |
0,211 |
|
x |
|
|
|
|
|
133 |
Đường Đ3 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) |
Đ1 |
Đ7 |
0,084 |
|
x |
|
|
|
|
|
134 |
Đường Đ4 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) |
Đ1 |
Đ7 |
0,084 |
|
x |
|
|
|
|
|
135 |
Đường Đ5 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) |
Đ7 |
cuối tuyến |
0,189 |
|
x |
|
|
|
|
|
136 |
Đường Đ6 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) |
Đ2 |
cuối tuyến |
0,043 |
|
x |
|
|
|
|
|
137 |
Đường Đ7 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) |
Đ5 |
Đ2 |
0,193 |
|
x |
|
|
|
|
|
138 |
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu D11 (ĐX01) (từ Phạm Ngọc Thạch đến Mỹ Phước - Tân Vạn) |
Phạm Ngọc Thạch |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
0,899 |
x |
|
|
|
|
|
|
139 |
Đường từ 30/4 (khu 6, tổ 8) đến đường Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa |
30/4 |
Trần Văn Ơn |
0,376 |
x |
|
|
|
|
|
|
140 |
Đường N6 (đầu tuyến giáp đường Trần Văn Ơn, cuối tuyến giáp đường Lê Hồng Phong), phường Phú Hòa |
Trần Văn Ơn |
Lê Hồng Phong |
0,682 |
x |
|
|
|
|
|
|
141 |
Đường Liên phường Hiệp Thành - Phú Lợi |
Nguyễn Bình |
Vòng Xoay Hiệp Thành 3 |
0,518 |
x |
|
|
|
|
|
|
142 |
Đường Bạch Đằng nối dài, phường Phú Cường |
Ngô Quyền |
Giao lộ Huỳnh Văn Cù - Nguyễn Văn Cừ |
0,970 |
x |
|
|
|
|
|
|
143 |
Huỳnh Văn Cù |
QL.13 |
cầu Phú Cường |
1,940 |
|
|
|
x |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Phân loại |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
Nguyễn An Ninh |
ĐT 743b (ngã ba cây điệp) |
Đường số 11, Thủ Đức |
2,676 |
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Hồng Phong |
ĐT 743a |
Bùi Thị Xuân |
3,910 |
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
ĐT 743a |
Cầu 4 trụ, ranh Biên Hòa |
4,247 |
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Bùi Thị Xuân |
Đường 22/12 |
Ranh tỉnh Đồng Nai |
4,115 |
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lý Thường Kiệt |
ĐT 743c (ngã ba Yazaky) |
Nguyễn An Ninh (công viên N.A.N) |
2,680 |
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trần Hưng Đạo |
Quốc lộ 1K (ngã ba cây Lơn) |
Nguyễn An Ninh (ngã ba Ngân hàng) |
2,730 |
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Cô Bắc |
Nguyễn An Ninh |
Nguyễn Thái Học |
0,218 |
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Cô Giang |
Nguyễn An Ninh |
Nguyễn Thái Học |
0,208 |
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Du |
ĐT 743a |
Nguyễn An Ninh |
1,003 |
x |
|
|
|
|
|
|
10 |
Phạm Ngũ Lão |
Trần Khánh Dư |
Đường gom BTXM giáp đường sắt |
0,740 |
x |
|
|
|
|
|
|
11 |
Phạm Hữu Lầu |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Đức Thiệu |
0,790 |
x |
|
|
|
|
|
|
12 |
Ngô Thì Nhậm |
Nguyễn An Ninh |
Nguyễn Tri Phương |
0,676 |
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Lê Quý Đôn |
Lý Thường Kiệt |
Phạm Ngũ Lão |
0,425 |
x |
|
|
|
|
|
|
14 |
Phan Bội Châu |
ĐT 743a |
Nguyễn An Ninh |
0,737 |
x |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trần Quốc Toản |
Nguyễn An Ninh |
Trần Hưng Đạo |
0,551 |
x |
|
|
|
|
|
|
16 |
Nguyễn Thái Học |
Trần Hưng Đạo |
Hai Bà Trưng |
1,327 |
x |
|
|
|
|
|
|
17 |
Nguyễn Trung Trực |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Thái Học |
0,594 |
x |
|
|
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Đình Chiểu |
QL1K |
Nguyễn Hữu Cảnh |
1,100 |
x |
|
|
|
|
|
|
19 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
QL1K |
Hai Bà Trưng |
1,517 |
x |
|
|
|
|
|
|
20 |
Võ Thị Sáu |
QL1K |
Trần Hưng Đạo |
1,960 |
x |
|
|
|
|
|
|
21 |
Trần Quang Khải |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Thái Học |
0,805 |
x |
|
|
|
|
|
|
22 |
Tân Hòa |
QL1K |
Tô Vĩnh Diện |
0,814 |
x |
|
|
|
|
|
|
23 |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Nguyễn Đình Chiểu |
0,207 |
x |
|
|
|
|
|
|
24 |
Tân Lập |
Đường vào ĐHQG |
Tiếp giáp đường nhựa phường Bình Thắng |
1,176 |
|
|
x |
|
|
|
|
25 |
Lê Văn Tách |
Quốc lộ 1A |
Nguyễn Tri Phương |
0,765 |
|
x |
|
|
|
|
|
26 |
Nguyễn Tri Phương |
Nguyễn An Ninh |
Lê Văn Tách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Km0+000 |
Km1+380 |
1,380 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
Đoạn 2 |
Km1+380 |
Km3+365 |
1,985 |
x |
|
|
|
|
|
|
27 |
An Bình |
Đường gom cầu vượt Sóng Thần |
Trần Thị Vững - Hồ Tùng Mậu |
1,090 |
x |
|
|
|
|
|
|
28 |
Trần Thị Vững |
An Bình |
Đường số 2, Thủ Đức |
0,469 |
|
|
x |
|
|
|
|
29 |
Chu Văn An |
Quốc lộ 1A |
Lê Trọng Tấn |
0,420 |
x |
|
|
|
|
|
|
30 |
Hố Lang |
Đường liên huyện |
Nguyễn Thị Tươi |
0,500 |
x |
|
|
|
|
|
|
31 |
Hai Bà Trưng |
ĐT 743a |
Trần Hưng Đạo |
2,498 |
x |
|
|
|
|
|
|
32 |
Nguyễn Trãi |
ĐT 743a |
Đường số 21, KCN Sóng Thần 2 |
1,334 |
x |
|
|
|
|
|
|
33 |
Nguyễn Hiền |
Lý Thường Kiệt |
Lê Quý Đôn |
0,665 |
|
|
|
x |
|
|
|
34 |
Tổ 12D |
Nguyễn Đức Thiệu |
Đường tổ 13C |
0,374 |
|
|
|
x |
|
|
|
35 |
Chiêu Liêu |
ĐT 743a |
Nguyễn Thị Minh Khai |
1,308 |
x |
|
|
|
|
|
|
36 |
Đặng Văn Mây |
Lê Hồng Phong |
Mạch Thị Liễu |
0,692 |
x |
|
|
|
|
|
|
37 |
Đoàn Thị Kia |
ĐT 743a |
Nguyễn Thị Minh Khai |
1,049 |
|
|
|
x |
|
|
|
38 |
Thống Nhất |
QL1K |
QL1A |
3,033 |
x |
|
|
|
|
|
|
39 |
Tô Vĩnh Diện |
QL1K |
Đường vành đai ĐH Quốc gia |
1,200 |
|
|
|
x |
|
|
|
40 |
Đông Thành |
Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường đất vào KCN Phú Mỹ |
0,636 |
|
|
|
x |
|
|
|
41 |
Lê Văn Mầm |
Lê Hồng Phong |
Trại gà Đông Thành |
0,723 |
|
|
|
x |
|
|
|
42 |
Lồ Ồ |
QL1K |
ĐT 743a |
0,890 |
|
|
x |
|
|
|
|
43 |
Trần Quang Diệu |
Bùi Thị Xuân |
Đường liên huyện |
1,225 |
|
|
x |
|
|
|
|
44 |
Liên Huyện |
Ranh phường An Phú, thành phố Thuận An |
Ranh phường Thái Hòa, thành phố Tân Uyên |
2,015 |
|
|
|
x |
|
|
|
45 |
Thắng Lợi |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Du |
0,459 |
|
|
|
|
|
x |
|
46 |
Trần Nguyên Hãn |
Nguyễn Trãi |
Trần Khánh Dư |
0,400 |
|
|
|
|
|
x |
|
47 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Nguyễn An Ninh |
Nguyễn Du |
1,120 |
|
|
|
|
|
x |
|
48 |
Trần Khánh Dư |
Nguyễn Hiền |
Phạm Ngũ Lão |
0,295 |
|
|
|
|
|
x |
|
49 |
Đỗ Tấn Phong |
ĐT 743a |
Lê Hồng Phong |
0,754 |
|
|
|
x |
|
|
|
50 |
Mạch Thị Liễu |
Chiêu Liêu |
Lê Hồng Phong |
0,905 |
|
|
|
x |
|
|
|
51 |
Đường 30 tháng 4 |
QL1A |
ĐT 743a |
1,500 |
|
|
x |
|
|
|
|
52 |
Bế Văn Đàn |
Đường gom cầu vượt Sóng Thần |
Cầu gió Bay |
0,926 |
|
|
|
x |
|
|
|
53 |
Nguyễn Thị Tươi |
Đường liên huyện |
Đường Bùi Thị Xuân |
2,650 |
|
|
x |
|
|
|
|
54 |
Đông Minh |
Trần Hưng Đạo |
Võ Thị Sáu |
0,870 |
|
|
|
x |
|
|
|
55 |
Nguyễn Đức Thiệu |
Lý Thường Kiệt |
Đường số 22, KCN Sóng Thần 2 |
1,374 |
|
|
|
x |
|
|
|
56 |
Đường D9 (khu đất công phường Tân Đông Hiệp) |
Cổng trại gà Lê Văn Mầm |
ranh KDC Phú Mỹ |
0,430 |
x |
|
|
|
|
|
|
57 |
Đường D7 (theo quy hoạch phân khu phường Tân Đông Hiệp) |
Đặng Văn Mây |
ĐT 743a |
0,230 |
x |
|
|
|
|
|
|
58 |
Đường Lê Văn Mầm nối dài (khu đất công phường Tân Đông Hiệp) |
Cổng trại gà Lê Văn Mầm |
ranh KDC Biconsi |
0,519 |
x |
|
|
|
|
|
|
59 |
Đường BN2 |
ĐT 743c |
hẻm vào tổ 11, kp Tân Long |
0,400 |
|
|
x |
|
|
|
|
60 |
Nguyễn Thị Khắp |
ĐT 743a |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
0,740 |
x |
|
|
|
|
|
|
61 |
Hoàng Hoa Thám |
Trần Hưng Đạo |
Đường từ Trần Hưng Đạo đi Võ Thị Sáu |
0,673 |
x |
|
|
|
|
|
|
62 |
Đường D1 (khu đất công Đông Hòa) |
Ranh khu đất công |
cụt |
0,256 |
x |
|
|
|
|
|
|
63 |
Đường N1 (khu đất công Đông Hòa) |
Đường QL1K |
cụt |
0,750 |
x |
|
|
|
|
|
|
64 |
Đường song hành QL1K |
ranh Khu đất công |
cụt |
0,119 |
x |
|
|
|
|
|
|
65 |
Bình Thung |
Đường QL1K (ngã tư Bình Thung) |
ĐT 743a |
1,922 |
x |
|
|
|
|
|
|
66 |
Đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài |
ĐT 743a |
QL1A |
0,988 |
x |
|
|
|
|
|
|
67 |
Quốc lộ 1K |
Ranh TP.Hồ Chí Minh - Bình Dương |
Ranh Bình Dương - Đồng Nai |
5,070 |
x |
|
|
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
Phân loại |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Ngã 3 mũi tàu Phú Long (Km0+000) |
Giáp thành phố Thủ Dầu Một (Km10+178) |
10,321 |
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Mên |
Giáp đê bao sông Sài Gòn |
Đại lộ Bình Dương |
5,445 |
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Thạnh Bình |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cụm Sản xuất Thạnh Bình |
1,200 |
|
|
|
x |
|
|
|
4 |
Đường Vựa Bụi |
Cách Mạng Tháng Tám |
Vựa bụi |
0,268 |
|
|
x |
|
|
|
|
5 |
Thạnh Quí |
Cầu Sắt |
Hồ Văn Mên |
2,627 |
|
|
|
x |
|
|
|
6 |
Thủ Khoa Huân |
Cách Mạng Tháng Tám |
Giáp Tân Phước Khánh |
5,642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ Khoa Huân (đoạn từ An Thạnh - Ngã 4 Hòa Lân) |
Km 0+000 |
Km 1+800 |
1,800 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Thủ Khoa Huân (đoạn từ Ngã 4 Hòa Lân - Bình Chuẩn giáp Tân Phước Khánh) |
Km 1+800 |
Km 5+642 |
3,842 |
|
|
x |
|
|
|
|
7 |
Nhà Thờ Búng |
Cầu Bà Hai (đường Cách Mạng Tháng Tám) |
Ngã 3 Dốc Sỏi (đường Thủ Khoa Huân) |
0,885 |
|
|
|
x |
|
|
|
8 |
Cầu Tàu |
Ngã 3 Cầu Ngang (đường Cách Mạng Tháng Tám) |
Đê bao sông Sài Gòn |
1,325 |
|
|
|
x |
|
|
|
9 |
Cây Me |
Cách Mạng Tháng Tám |
Nguyễn Hữu Cảnh |
1,251 |
|
|
|
x |
|
|
|
10 |
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm |
Ngã 4 Nhà Đỏ (đường Cách Mạng Tháng Tám) |
Nguyễn Hữu Cảnh |
0,583 |
|
|
x |
|
|
|
|
11 |
Phan Thanh Giản |
Phan Đình Phùng |
Ngã 4 Nhà Đỏ (đường Cách Mạng Tháng Tám) |
1,418 |
|
|
x |
|
|
|
|
12 |
Bình Đức |
Cách Mạng Tháng Tám |
Nhà thờ Lái Thiêu (đường Phan Thanh Giản) |
0,613 |
|
|
|
x |
|
|
|
13 |
Nguyễn Văn Tiết |
Ngã 3 Cây Liễu |
Quốc lộ 13 |
2,050 |
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Phan Châu Trinh |
Ngã 5 chợ Lái Thiêu |
Lê Văn Duyệt |
0,450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phan Châu Trinh (đoạn từ giáp Ngã 5 - giáp Đông Nhì) |
Km 0+000 |
Km 0+110 |
0,110 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
Phan Châu Trinh (đoạn từ giáp Đông Nhì - giáp Lê Văn Duyệt) |
Km 0+110 |
Km 0+450 |
0,340 |
|
|
|
x |
|
|
|
15 |
Đông Nhì |
Phan Châu Trinh |
Nguyễn Văn Tiết |
1,788 |
|
|
x |
|
|
|
|
16 |
Nhánh rẽ Đông Nhì |
Đông Nhì |
Quốc lộ 13 |
0,409 |
|
|
x |
|
|
|
|
17 |
Phan Đình Phùng |
UBND thành phố |
Cầu Phan Đình Phùng |
0,250 |
|
|
x |
|
|
|
|
18 |
Hoàng Hoa Thám |
Cầu Phan Đình Phùng |
Ngã 4 tua 18 Thành ủy |
0,365 |
|
|
x |
|
|
|
|
19 |
Cầu Sắt |
Ngã 4 tua 18 Thành ủy |
Cầu sắt Phú Long (cũ) |
0,350 |
|
|
x |
|
|
|
|
20 |
Đỗ Hữu Vị (Đoạn từ Cách mạng tháng tám - Trưng Nữ Vương) |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trưng Nữ Vương |
0,090 |
|
|
|
x |
|
|
|
21 |
Trưng Nữ Vương |
Ngã 5 chợ Lái Thiêu |
Phan Đình Phùng |
0,204 |
|
|
|
x |
|
|
|
22 |
Nguyễn Trãi |
Ngã 5 chợ Lái Thiêu |
Quốc lộ 13 |
1,142 |
|
|
x |
|
|
|
|
23 |
Châu Văn Tiếp đoạn từ cầu Lái Thiêu đến bờ sông Sài Gòn |
Giáp cầu Lái Thiêu (Cách mạng tháng tám) |
Giáp bờ sông Sài Gòn |
0,864 |
|
x |
|
|
|
|
|
24 |
Gia Long |
Quốc lộ 13 (cầu Tân Phú) |
Đê bao sông Sài Gòn |
1,841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia Long (đoạn từ giáp cầu Tân Phú - cầu Lái Thiêu) |
Km 0+000 |
Km1+115,81 |
1,116 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Gia Long (đoạn từ cầu Lái Thiêu - Đê bao sông Sài Gòn) |
Km1+115,81 |
Km1+840,81 |
0,725 |
|
|
x |
|
|
|
|
25 |
Đường dẫn vào cầu Phú Long |
Cầu Phú Long |
Quốc lộ 13 |
0,594 |
|
|
x |
|
|
|
|
26 |
Đồng An |
Ngã 3 Mạch chà |
Giáp ranh TPHCM |
1,756 |
|
|
x |
|
|
|
|
27 |
Bùi Thị Xuân |
Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+000) |
Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+365) |
1,855 |
|
|
x |
|
|
|
|
28 |
Trần Quang Diệu |
Ngã 6 An Phú |
Ranh p. Thái Hòa -Tân Uyên |
0,793 |
|
|
x |
|
|
|
|
29 |
22 tháng 12 |
Ngã 6 An Phú |
Ranh p. Tân Bình - Dĩ An |
5,011 |
|
|
x |
|
|
|
|
30 |
Lê Thị Trung |
Thủ Khoa Huân |
Đường 22 tháng 12 |
4,394 |
|
x |
|
|
|
|
|
31 |
Thuận An Hòa |
Đường 22 tháng 12 |
Lê Thị Trung |
2,256 |
|
x |
|
|
|
|
|
32 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Giáp Quốc lộ 13 |
Giáp ranh Thành phố Thủ Dầu Một |
1,200 |
|
|
x |
|
|
|
|
33 |
Nguyễn Chí Thanh |
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm |
Hồ Văn Mên |
3,491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Chùa Thầy Sửu - Ngã 4 Cây me) |
Km 0+000 |
Km 1+361 |
1,361 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Ngã 4 Cây Me - Đường Nhà thờ Búng) |
Km 1+361 |
Km 3+491 |
2,130 |
|
|
x |
|
|
|
|
34 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Ngã 3 Chùa Thầy Sửu |
Chòm Sao |
3,072 |
|
|
|
x |
|
|
|
35 |
Chòm Sao |
Ngã 3 đường Nhà Thờ Búng |
Quốc lộ 13 |
1,944 |
|
|
x |
|
|
|
|
36 |
3 tháng 2 |
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm |
Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh |
1,635 |
|
|
x |
|
|
|
|
37 |
Đê bao sông Sài Gòn |
An Sơn (Km0+000) |
Vĩnh Phú (Km1 3+000) |
13,000 |
|
|
x |
|
|
|
|
38 |
Nguyễn Du |
Km0+000 |
Km3+484 |
3,484 |
|
|
x |
|
|
|
|
39 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Km0+000 |
Km2+208 |
2,208 |
|
|
|
x |
|
|
|