Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2020
Số hiệu | 146/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Lê Hồng Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 26 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH SƠN LA BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 12/TTr-STP ngày 20 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do HĐND và UBND tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020, gồm 60 văn bản (có 02 danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC SỐ 01
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
SƠN LA HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày
26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
I |
VĂN BẢN DO HĐND TỈNH BAN HÀNH |
|||
01 |
Nghị quyết |
92/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 |
Nghị quyết về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn năm 2015 - 2020 |
Hết hiệu lực quy định tại văn bản |
02 |
Nghị quyết |
107/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
Nghị quyết sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 92/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 – 2020 |
Hết hiệu lực quy định tại văn bản |
03 |
Nghị quyết |
08/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Về việc trang bị sách giáo khoa cho các trường tiểu học, THCS công lập để phục vụ HS diện chính sách trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 132/2020/NQ-HĐND ngày 01/7/2020 Bãi bỏ Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của HĐND tỉnh về việc trang bị sách giáo khoa cho các trường tiểu học, trung học cơ sở công lập để phục vụ học sinh diện chính sách trên địa bàn tỉnh |
04 |
Nghị quyết |
104/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực quy định tại văn bản |
05 |
Nghị quyết |
41/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 |
Quy định chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Nghị quyết số 140/2020/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường mầm non và trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh. |
06 |
Nghị quyết |
78/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 |
Quy định chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường mầm non công lập thuộc xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Nghị quyết số 140/2020/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường mầm non và trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh. |
07 |
Nghị quyết |
133/2016/NQ-HĐND ngày 22/3/2016 |
Về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 138/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 133/2016/NQ-HĐND ngày 22/3/2016 của HĐND tỉnh |
08 |
Nghị quyết |
124/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về chương trình việc làm tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực quy định tại văn bản |
09 |
Nghị quyết |
27/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 |
Chính sách hỗ trợ tiếp nhận, quản lý khai thác và cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 129/2020/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 bãi bỏ Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh |
10 |
Nghị quyết |
76/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 |
Chính sách hỗ trợ, phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2021 |
Thay thế bằng Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 ban hành chính sách khuyến khách đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
11 |
Nghị quyết |
16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Thay thế bằng Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
12 |
Nghị quyết |
35/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh |
Thay thế bằng Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
13 |
Nghị quyết |
67/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh |
Thay thế bằng Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
14 |
Nghị quyết |
86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Sửa đổi Điểm 18.2, Khoản 18, Mục I, Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh |
Thay thế bằng Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
15 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 |
Quy định mức hỗ trợ đối với lực lượng dân quân của tỉnh Sơn La. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 141/2020/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 quy định về mức phụ cấp, trợ cấp đối với lực lượng Dân quân trên địa bàn tỉnh Sơn La |
16 |
Nghị quyết |
111/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 |
Về quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 130/2020/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 về giao UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm C trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
II |
VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH |
|||
17 |
Quyết định |
182/2004/QĐ-UBND ngày 20/12/2004 |
Ban hành chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản - tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 182/2004/QĐ-UBND ngày 20/12/2004 và Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh Sơn La |
18 |
Quyết định |
39/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản - tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 182/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 của UBND tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 182/2004/QĐ-UBND ngày 20/12/2004 và Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh Sơn La |
19 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 |
Về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng và khai thác tài sản hạ tầng đường bộ địa phương tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh Sơn La |
20 |
Quyết định |
29/2005/QĐ-UBND ngày 28/3/2005 |
Ban hành đơn giá tổng hợp đầu tư xây dựng các loại đường giao thông áp dụng cho các khu (điểm) tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND bãi bỏ Quyết định số 29/2005/QĐ-UBND ngày 28/3/2005 của UBND tỉnh Sơn La |
21 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 |
Ban hành quy định khung giá bảo dưỡng thường xuyên tài sản hạ tầng đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh |
22 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 |
Ban hành quy định quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 ban hành quy định về Quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La |
23 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của quy trình công nhận sáng kiến ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 ban hành quy định về Quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La |
24 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 18/3/2015 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Thay thế bằng Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
25 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 18/3/2015 |
Ban hành quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Thay thế bằng Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 ban hành quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
26 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 |
Ban hành quy định tiêu chí phân loại bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về việc ban hành quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La |
27 |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về việc ban hành quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La |
28 |
Quyết định |
115/2004/QĐ-UBND ngày 23/9/2004 |
Về việc bố trí công chức xã tăng thêm dân số đối với các xã, thị trấn thuộc huyện Mai Sơn |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ |
29 |
Quyết định |
116/2004/QĐ-UBND ngày 23/9/2004 |
Về việc bố trí công chức xã tăng thêm dân số đối với các xã, thị trấn thuộc huyện Mường La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ |
30 |
Quyết định |
117/2004/QĐ-UBND ngày 23/9/2004 |
Về việc bố trí công chức xã tăng thêm dân số đối với các xã, thị trấn thuộc huyện Mộc Châu |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ |
31 |
Quyết định |
65/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 |
Về việc bố trí cán bộ phòng chống ma túy tại xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, địa bàn tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ |
32 |
Quyết định |
69/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, chức năng nhiệm vụ, quyền lợi và việc quản lý cán bộ phòng chống ma túy tại xã, phường, thị trấn thuộc các huyện địa bàn tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ |
33 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 |
Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La |
34 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 36 của quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh. |
Thay thế bằng Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La |
35 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 |
Ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La |
36 |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
Quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La |
37 |
Quyết định |
88/2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2003 |
Thành lập Ban Quản lý dự án di dân tái định cư Thủy điện Sơn La cấp huyện, thị và xã |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 về việc bãi bỏ các văn bản Quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Sơn La |
38 |
Quyết định |
76/2004/QĐ-UBND ngày 12/07/2004 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc Hội đồng Giám sát Xổ số kiến thiết tỉnh Sơn La. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Sơn La |
39 |
Quyết định |
12/2006/QĐ-UBND ngày 15/3/2006 |
Về việc về việc thành lập Quỹ phòng chống ma tuý |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Sơn La |
40 |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 |
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Sơn La |
41 |
Quyết định |
63/2003/QĐ-UBND ngày 09/4/2003 |
Ban hành quy định về chữa trị, giáo dục cho người nghiện ma túy ở cơ sở Giáo dục - Lao động trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 63/2003/QĐ-UBND ngày 09/4/2003 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về chữa trị, giáo dục cho người nghiện ma túy ở cơ sở Giáo dục - Lao động trên địa bàn tỉnh Sơn La |
42 |
Quyết định |
99/2003/QĐ-UBND ngày 04/7/2003 |
Ban hành quy chế tiếp nhận, quản lý, điều trị và nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần được người đại diện hợp pháp tự nguyện đưa vào điều dưỡng tập trung tại Khu điều dưỡng bệnh nhân tâm thần |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 99/2003/QĐ-UBND ngày 04/7/2003 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế tiếp nhận, quản lý, điều trị và nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần được người đại diện hợp pháp tự nguyện đưa vào điều dưỡng tập trung tại Khu điều dưỡng bệnh nhân tâm thần |
43 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 |
Ban hành Quy chế “Quản lý nuôi trồng, khai thác đánh bắt và bảo vệ nguồn lơi thủy sản” trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế “Quản lý nuôi trồng, khai thác đánh bắt và bảo vệ nguồn lợi thủy sản” trên địa bàn tỉnh Sơn La |
44 |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 |
Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 về việc bãi bỏ Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh về quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La |
45 |
Quyết định |
05/2007/QĐ-UBND ngày 13/01/2007 |
Về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực ngành xây dựng |
46 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 |
Ban hành quy định phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực ngành xây dựng |
47 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 |
Ban hành Quy định quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh quy định quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
48 |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số và chữ ký số trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 về việc bãi bỏ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh về ban hành quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số và chữ ký số trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La |
49 |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 của UBND tỉnh về ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Sơn La |
50 |
Quyết định |
120/2004/QĐ-UBND ngày 29/9/2004 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Quản Iý Chương trình phát triển chợ tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 bãi bỏ Quyết định số 120/2004/QĐ-UBND ngày 29/9/2004 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy chế hoạt động của Ban Quản lý Chương trình phát triển chợ tỉnh Sơn La |
51 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 |
Về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Sơn La |
52 |
Quyết định |
47/2005/QĐ-UBND ngày 22/4/2005 |
Về việc ban hành quy định về trình tự, nội dung lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư dự án thủy điện Sơn La |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 về việc bãi bỏ Quyết định số 47/2005/QĐ-UBND ngày 22/4/2005 của UBND tỉnh Sơn La |
DANH MỤC SỐ 02
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND
ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
I |
VĂN BẢN DO HĐND TỈNH BAN HÀNH |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với Vận động viên, Huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La |
Khoản 3 Điều 1 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 136/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về mức hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Sơn La |
01/01/2021 |
|
02 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ |
- Danh mục 13 xã, 33 bản tại Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06/ 12/2019 của HĐND tỉnh; - Danh mục 08 xã, 08 bản tại Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh. |
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 137/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ |
01/9/2020 |
|
II |
VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH |
|||||
03 |
Quyết định |
Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La quy định phạm vi, tuyến đường, thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Khoản 1 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 3 Quy định phạm vi, tuyến đường, thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Sơn La, ban hành kèm theo Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
01/02/2020 |
|
04 |
Quyết định |
Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND, ngày 16/10/2018 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La |
Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La |
15/7/2020 |
|
05 |
Quyết định |
Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Điều 1 |
Sửa đổi bằng Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 về việc sửa đổi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
01/11/2020 |
|
06 |
Quyết định |
Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND về việc thay thế phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La |
15/4/2020 |
|
07 |
Quyết định |
Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh Sơn La ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
Chương IV |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 30/4/2020 ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Sơn La |
01/7/2020 |
|
08 |
Quyết định |
Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024 |
- Tên đoạn đường một số vị trí tuyến đường thuộc Bảng số 5.1 thành phố Sơn La tại Biểu số 04 kèm theo; - Tên đoạn đường một số vị trí tuyến đường thuộc Bảng số 5.7 huyện Mai Sơn tại Biểu số 05 kèm theo. |
Điều chỉnh bằng Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La |
01/8/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|