Quyết định 1459/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Số hiệu 1459/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/05/2022
Ngày có hiệu lực 06/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Dương Tấn Hiển
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1459/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 06 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN CÁI RĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bsung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc điều chỉnh bổ sung danh mục công trình, dự án vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Cái Răng đến 2030, tầm nhìn đến 2050;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Cái Răng tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1126/TTr-STNMT ngày 15 tháng 4 năm 2022; ý kiến thống nhất của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND thành phố và các ủy viên UBND thành phố tại phiên họp UBND thành phố thường kỳ tháng 4 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cái Răng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Ba Láng

P. Hưng Phú

P. Hưng Thạnh

P. Lê Bình

P. Phú Thứ

P. Tân Phú

P. Thường Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)++(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Loi đất (1+2+3)

 

6.781,72

465,60

870,40

913,12

243,17

2.133,35

1.090,07

1.066,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.210,13

285,30

99,37

290,12

59,30

1.216,70

492,08

767,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,58

4,11

 

0,39

 

 

0,89

1,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,58

4,11

 

0,39

 

 

0,89

1,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK.

105,07

22,04

 

44,59

0,42

33,46

1,39

3,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.088,74

257,06

99,37

245,14

58,88

1.182,54

486,20

759,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,74

2,10

 

 

 

0,70

3,60

3,34

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.556,68

180,30

756,12

623,00

183,87

916,65

597,98

298,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

26,78

2,33

 

11,98

0,82

 

 

11,65

2 2

Đất an ninh

CAN

5,65

0,34

1,93

0,63

0,70

1,05

0,06

0,95

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

145,29

 

 

 

 

39,59

105,70

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

194,86

16,93

101,55

31,99

5,61

24,34

3,00

11,44

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54,34

24,51

7,16

 

4,51

9,11

0,12

8,92

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,85

 

 

 

 

2,38

0,47

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

787,50

51,27

109,86

209,78

41,74

228,10

88,55

58,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

636,92

35,40

87,99

179,27

25,79

182,85

79,60

46,02

-

Đất thủy lợi

DTL

22,52

 

 

 

 

22,52

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,41

 

12,51

 

0,89

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,91

0,28

1,17

2,04

1,78

4,45

0,13

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,48

2,04

5,70

25,24

6,39

14,86

7,92

4,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,72

0,11

0,18

1,43

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,41

0,10

 

 

0,02

0,78

 

3,50

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,25

 

1,87

 

0,05

0,08

0,23

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,56

 

 

 

 

 

 

0,56

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,19

1,53

 

 

 

 

 

2,66

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,34

0,10

0,32

0,61

5,85

1,35

0,42

0,69

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,86

11,71

0,11

1,20

0,66

 

 

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dch vxã hội

DXH

0,26

 

 

 

 

 

0,26

 

-

Đất chợ

DCH

1,69

 

 

 

0,30

1,21

 

0,18

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,89

0,06

0,08

0,22

0,07

0,27

0,10

0,09

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

61,07

 

27,61

24,46

 

9,01

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.126,28

52,17

151,98

267,64

97,36

304,14

102,18

150,81

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,93

0,73

3,21

3,32

3,83

4,93

3,25

0,66

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

 

0,10

 

0,10

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,45

0,27

0,05

0,07

0,05

0,99

0,42

0,61

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.104,02

31,69

332,48

68,43

29,07

292,76

294,13

55,45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,62

 

6,65

3,97

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,97

 

13,45

0,52

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,91

 

14,91

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô th

KDT

6.781,72

465,60

870,40

913,12

243,17

2.133,35

1.090,07

1.066,02

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.200,39

283,20

99,37

290,12

59,30

1.216,00

488,48

763,92

5

Khu du lịch

KDL

45,45

 

31,22

3,22

 

11,01

 

 

6

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh hc

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

145,29

 

 

 

 

39,59

105,70

 

8

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

6.781,72

465,60

870,40

913,12

243,17

2.133,35

1.090,07

1.066,02

9

Khu thương mại - dch v

KTM

194,86

16,93

101,55

31,99

5,61

24,34

3,00

11,44

10

Khu đô thị - thương mi - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Ba Láng

P. Hưng Phú

P. Hưng Thạnh

P. Lê Bình

P. Phú Thứ

P. Tân Phú

P. Thường Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)++(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

288,19

4,21

37,23

146,10

0,10

76,34

22,26

1,95

-

Đất trồng lúa

LUA

109,09

0,05

8,48

68,89

 

21,32

9,50

0,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

109,09

0,05

8,48

68,89

 

21,32

9,50

0,85

-

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,17

 

2,00

13,32

 

12,85

1,00

 

-

Đất trồng cây lâu năm

CLN

149,93

4,16

26,75

63,89

0,10

42,17

11,76

1,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,03

 

2,87

3,76

 

1,60

0,60

0,20

-

Đất ở tại đô thị

ODT

9,03

 

2,87

3,76

 

1,60

0,60

0,20

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Ba Láng

P. Hưng Phú

P. Hưng Thạnh

P. Lê Bình

P. Phú Thứ

P. Tân Phú

P. Thưng Thnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)++(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

306,74

5,90

31,54

149,00

0,77

81,62

24,70

13,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

115,08

1,54

5,60

68,96

0,34

21,50

10,94

6,20

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

115,08

1,54

5,60

68,96

0,34

21,50

10,94

6,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,23

 

 

11,91

0,03

14,85

2,00

0,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

162,42

4,36

25,94

68,13

0,40

45,27

11,76

6,56

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

51,39

6,73

 

0,17

 

33,65

2,05

8,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

51,39

6,73

 

0,17

 

33,65

2,05

8,79

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,10

0,01

 

 

0,09

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

[...]