Quyết định 712/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 712/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/02/2022 |
Ngày có hiệu lực | 16/02/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Nguyễn Thực Hiện |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 712/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 16 tháng 02 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN NINH KIỀU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 261/TTr-STNMT ngày 21 tháng 01 năm 2022, ý kiến thống nhất của các Thành viên Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Ninh Kiều với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường An Bình |
Phường An Cư |
Phường An Hòa |
Phường An Khánh |
Phường An Nghiệp |
Phường An Phú |
Phường Cái Khế |
Phường Hưng Lợi |
Phường Tân An |
Phường Thới Bình |
Phường Xuân Khánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Loại đất (1+2+3) |
|
2.889,60 |
721,29 |
60,77 |
178,72 |
467,44 |
35,09 |
49,59 |
642,09 |
338,63 |
136,94 |
53,18 |
205,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
301,50 |
183,27 |
|
4,32 |
16,12 |
2,25 |
1,54 |
71,68 |
21,42 |
|
0,81 |
0,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11,21 |
11,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11,21 |
11,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20,64 |
20,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
257,65 |
151,42 |
|
4,32 |
16,12 |
2,25 |
1,54 |
59,68 |
21,42 |
|
0,81 |
0,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
12,00 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2584,47 |
538,01 |
60,77 |
174,40 |
451,32 |
32,74 |
48,05 |
566,88 |
317,21 |
136,94 |
52,37 |
205,78 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,87 |
0,57 |
1,37 |
|
3,05 |
|
|
|
|
7,32 |
|
0,56 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
17,57 |
2,29 |
0,14 |
0,82 |
3,79 |
0,02 |
0,01 |
9,72 |
0,13 |
0,11 |
0,53 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
104,40 |
10,46 |
0,47 |
3,52 |
2,71 |
0,55 |
1,51 |
58,74 |
13,36 |
7,08 |
1,38 |
4,62 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
43,16 |
24,43 |
0,04 |
7,77 |
|
|
0,03 |
3,10 |
0,75 |
0,77 |
0,02 |
6,25 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
767,94 |
172,21 |
24,11 |
43,88 |
139,52 |
9,47 |
12,80 |
98,74 |
98,18 |
39,68 |
12,67 |
116,69 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
431,79 |
94,44 |
17,05 |
30,60 |
84,61 |
6,26 |
9,99 |
66,01 |
56,77 |
26,05 |
10,25 |
29,76 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
33,69 |
7,90 |
0,15 |
2,18 |
3,73 |
0,67 |
0,72 |
2,03 |
11,19 |
1,86 |
0,31 |
2,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,65 |
0,30 |
0,59 |
0,06 |
0,04 |
0,06 |
0,19 |
2,20 |
5,82 |
171 |
0,01 |
1,67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
46,21 |
22,65 |
0,01 |
0,07 |
11,96 |
0,64 |
0,33 |
2,38 |
3,15 |
3,00 |
0,15 |
1,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
193,73 |
41,87 |
4,37 |
9,71 |
38,28 |
0,90 |
0,98 |
8,39 |
13,86 |
1,68 |
0,61 |
73,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
20,19 |
1,13 |
|
|
0,17 |
|
|
14,05 |
0,32 |
0,44 |
|
4,08 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,86 |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,10 |
1,54 |
0,07 |
2,13 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,89 |
|
|
0,01 |
0,25 |
|
|
1,01 |
0,15 |
0,42 |
|
0,05 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,78 |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,52 |
0,20 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,41 |
1,31 |
1,72 |
0,83 |
0,16 |
0,74 |
0,59 |
0,45 |
4,64 |
1,85 |
1,24 |
0,88 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,02 |
1,43 |
|
|
|
0,20 |
|
|
1,39 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,38 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,82 |
1,11 |
0,22 |
0,36 |
0,31 |
|
|
1,70 |
0,26 |
0,62 |
|
0,24 |
2.10 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,57 |
0,07 |
0,02 |
0,06 |
0,05 |
0,01 |
0,03 |
0,06 |
0,06 |
0,10 |
0,02 |
0,09 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
21,50 |
1,38 |
0,07 |
|
2,27 |
|
1,57 |
12,93 |
|
1,62 |
0,42 |
1,24 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1157,17 |
254,78 |
28,89 |
113,52 |
266,96 |
19,59 |
30,78 |
141,82 |
167,53 |
42,35 |
33,03 |
57,91 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,70 |
8,35 |
0,54 |
0,62 |
1,80 |
0,49 |
0,47 |
0,59 |
0,50 |
10,82 |
1,02 |
2,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,41 |
|
0,03 |
0,28 |
0,21 |
|
0,85 |
0,04 |
0,06 |
0,08 |
0,10 |
0,76 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,86 |
0,60 |
|
0,04 |
|
|
|
0,62 |
0,55 |
0,05 |
|
|
2.19 |
Đất sông, kênh, rạch |
SON |
426,58 |
62,87 |
5,08 |
3,88 |
30,96 |
2,61 |
|
240,53 |
35,35 |
26,96 |
3,18 |
15,14 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
0,71 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,63 |
|
|
|
|
0,10 |
|
3,53 |
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2.889,60 |
721,29 |
60,77 |
178,72 |
467,44 |
35,09 |
49,59 |
642,09 |
338,63 |
136,94 |
53,18 |
205,87 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
An Bình |
An Cư |
An Hòa |
An Khánh |
An Nghiệp |
An Phú |
Cái Khế |
Hưng Lợi |
Tân An |
Thới Bình |
Xuân Khánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
66,56 |
32,29 |
0,04 |
3,52 |
14,03 |
0,05 |
0,23 |
12,68 |
3,35 |
0,05 |
0,12 |
0,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,52 |
1,95 |
|
|
0,50 |
|
|
1,92 |
0,15 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,37 |
1,95 |
|
|
0,50 |
|
|
1,92 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
61,35 |
30,35 |
0,04 |
3,52 |
13,53 |
0,05 |
0,23 |
10,06 |
3,20 |
0,05 |
0,12 |
0,19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,51 |
7,95 |
|
|
0,84 |
|
0,17 |
3,28 |
0,27 |
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
7,95 |
7,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUC/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUC/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUC/HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
NTS/CLN |
3,21 |
|
|
|
|
|
|
2,94 |
0,27 |
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
1,35 |
|
|
|
0,84 |
|
0,17 |
0,34 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,29 |
2,95 |
0,20 |
0,40 |
0,60 |
0,20 |
0,04 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,10 |
0,20 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường An Bình |
Phường An Cư |
Phường An Hòa |
Phường An Khánh |
Phường An Nghiệp |
Phường An Phú |
Phường Cái Khế |
Phường Hưng Lợi |
Phường Tân An |
Phường Thới Bình |
Phường Xuân Khánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Loai đất (1+2) |
|
56,00 |
29,80 |
0,20 |
2,13 |
9,98 |
0,06 |
0,06 |
9,86 |
2,86 |
0,17 |
|
0,86 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52,98 |
28,76 |
|
2,12 |
9,98 |
|
|
9,37 |
2,74 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,25 |
0,83 |
|
|
0,50 |
|
|
1,92 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,25 |
0,83 |
|
|
0,50 |
|
|
1,92 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
49,04 |
27,94 |
|
2,12 |
9,48 |
|
|
6,75 |
2,74 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,01 |
1,04 |
0,20 |
0,01 |
|
0,06 |
0,06 |
0,49 |
0,12 |
0,17 |
|
0,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
0,17 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,00 |
0,70 |
0,20 |
0,01 |
|
0,06 |
0,06 |
0,36 |
0,12 |
|
|
0,49 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, kênh, rạch |
SON |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Diện tích đất chưa sử dụng là 3,63 ha. Trong năm kế hoạch là 3,63 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;