Quyết định 1453/QĐ-UBND-HC năm 2022 về giao số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên; số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước tại các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ của tỉnh Đồng Tháp năm 2023
Số hiệu | 1453/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 30/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Phạm Thiện Nghĩa |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1453/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 9 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa X - Kỳ họp Thứ Năm về phê duyệt tổng số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập; các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ của tỉnh Đồng Tháp năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3213/TTr-SNV ngày 19 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên; số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước tại các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ của tỉnh Đồng Tháp năm 2023, cụ thể như sau:
1. Tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên là 29.753 người, trong đó:
- Tổng số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên là 27.442 người;
- Tổng số người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên là 2.311 người.
(Đính kèm Phụ lục I).
2. Tổng số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước tại các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ là 167 người.
(Đính kèm Phụ lục II).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ngành Tỉnh; các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm giao số lượng người làm việc cụ thể đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc quyền quản lý và gửi Quyết định về Sở Nội vụ để theo dõi.
Điều 3. Quyết định này có liệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các sở, ngành Tỉnh; các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1453/QĐ-UBND-HC
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Tháp)
Số TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG |
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2022 |
TRONG ĐÓ: |
GHI CHÚ |
|||||||
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP NĂM 2023 |
||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Giáo dục |
Y tế |
Văn hóa và sự nghiệp khác |
Giáo dục |
Y tế |
Văn hóa và sự nghiệp khác |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
TỔNG CỘNG |
29.753 |
27.442 |
|
|
|
2.311 |
|
|
|
|
|
I |
CẤP TỈNH |
8.617 |
6.306 |
3.481 |
2.216 |
609 |
2.311 |
24 |
2.161 |
126 |
|
1 |
Sở Nội vụ |
15 |
10 |
|
|
10 |
5 |
|
|
5 |
|
|
- Trung tâm Lưu trữ Lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tự chủ 01 phần |
2 |
Sở Tư pháp |
19 |
19 |
|
|
19 |
- |
|
|
|
|
3 |
Sở Công Thương |
22 |
14 |
|
|
14 |
8 |
|
|
8 |
|
|
- Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tự chủ 01 phần |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
212 |
179 |
|
|
179 |
33 |
|
|
33 |
|
|
- Trung tâm Ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Tự chủ 01 phần |
5 |
Sở Giao thông vận tải |
15 |
11 |
|
|
11 |
4 |
|
|
4 |
|
|
- Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tự chủ 01 phần |
6 |
Sở Lao động - Thương binh và XH |
174 |
150 |
82 |
|
68 |
24 |
24 |
|
|
|
|
- Trường Trung cấp Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trường Trung cấp Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trường Trung cấp Tháp Mười |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
Tự chủ 01 phần |
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
298 |
268 |
69 |
|
199 |
30 |
|
|
30 |
|
|
- Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Văn hóa nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tự chủ 01 phần |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
15 |
|
|
15 |
- |
|
|
|
|
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.330 |
3.330 |
3.330 |
|
|
- |
|
|
|
|
10 |
Sở Y tế |
4.377 |
2.216 |
|
2.216 |
|
2.161 |
|
2.161 |
|
|
|
- Bệnh viện ĐKKV Tháp Mười |
|
|
|
|
|
|
|
271 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Bệnh viện Tâm Thần |
|
|
|
|
|
|
|
106 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Bệnh viện Da liễu |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
|
|
|
|
|
|
|
96 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Pháp y |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Giám định Y khoa |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
157 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Y tế huyện Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
105 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Y tế huyện Tam Nông |
|
|
|
|
|
|
|
177 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Y tế huyện Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
218 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Y tế huyện Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
206 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Y tế huyện Tháp Mười |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Y tế huyện Lấp Vò |
|
|
|
|
|
|
|
230 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Y tế huyện Lai Vung |
|
|
|
|
|
|
|
204 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Y tế huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
185 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Y tế thành phố Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Y tế thành phố Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
|
Tự chủ 01 phần |
|
- Trung tâm Y tế thành phố Sa Đéc |
|
|
|
|
|
|
|
65 |
|
Tự chủ 01 phần |
11 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh |
15 |
15 |
|
|
15 |
- |
|
|
|
|
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
29 |
16 |
|
|
16 |
13 |
|
|
13 |
|
|
- Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Tự chủ 01 phần |
13 |
Vườn Quốc gia Tràm Chim |
38 |
30 |
|
|
30 |
8 |
|
|
8 |
Tự chủ 01 phần |
14 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại Du lịch và Đầu tư |
51 |
26 |
|
|
26 |
25 |
|
|
25 |
Tự chủ 01 phần |
15 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông Tỉnh |
7 |
7 |
|
|
7 |
- |
|
|
|
|
II |
CẤP HUYỆN |
19.952 |
19.952 |
19.952 |
- |
- |
|
||||
1 |
Huyện Tân Hồng |
1.435 |
1.435 |
1.435 |
- |
|
|
||||
2 |
Huyện Hồng Ngự |
1.635 |
1.635 |
1.635 |
- |
|
|
||||
3 |
Huyện Tam Nông |
1.427 |
1.427 |
1.427 |
- |
|
|
||||
4 |
Huyện Thanh Bình |
1.836 |
1.836 |
1.836 |
- |
|
|
||||
5 |
Huyện Tháp Mười |
2.106 |
2.106 |
2.106 |
- |
|
|
||||
6 |
Huyện Cao Lãnh |
2.376 |
2.376 |
2.376 |
- |
|
|
||||
7 |
Huyện Lấp Vò |
1.926 |
1.926 |
1.926 |
- |
|
|
||||
8 |
Huyện Lai Vung |
1.741 |
1.741 |
1.741 |
- |
|
|
||||
9 |
Huyện Châu Thành |
1.573 |
1.573 |
1.573 |
- |
|
|
||||
10 |
Thành phố Sa Đéc |
1.138 |
1.138 |
1.138 |
- |
|
|
||||
11 |
Thành phố Cao Lãnh |
1.799 |
1.799 |
1.799 |
- |
|
|
||||
12 |
Thành phố Hồng Ngự |
960 |
960 |
960 |
- |
|
|
||||
III |
BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG |
1.184 |
1.184 |
1.184 |
|
|
|