Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 145/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuệ Hiền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 17 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 121/TTr-SVHTTDL ngày 15/01/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 134/TTr-VPUBND ngày 16/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định 1997/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
- Quyết định 2653/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Văn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG (CẤP TỈNH)
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
Trang |
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
13 |
|
I.1 |
Di sản văn hóa |
|
|
|
1 |
BVH-BPC-278823 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
3 |
13 |
2 |
BVH-BPC-278824 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
3 |
16 |
3 |
BVH-BPC- 278825 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
3 |
21 |
4 |
BVH-BPC-278826 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
3 |
24 |
5 |
BVH-BPC-278827 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
3,4 |
27 |
6 |
BVH-BPC-278828 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
3 |
30 |
7 |
BVH-BPC-278829 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
1,2 |
33 |
8 |
BVH-BPC-278830 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
1,2 |
39 |
9 |
BVH-BPC-278831 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
3 |
45 |
10 |
BVH-BPC-278832 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
3 |
49 |
11 |
BVH-BPC-279095 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
3 |
52 |
12 |
BVH-BPC-279096 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
3 |
56 |
13 |
BVH-BPC-278821 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
3 |
59 |
14 |
BVH-BPC-278822 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
3 |
63 |
I.2 |
Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
|
15 |
BVH-BPC-278863 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
3 |
67 |
16 |
BVH-BPC-278865 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
3 |
71 |
I.3 |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
|
17 |
BVH-BPC-278799 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
3 |
75 |
18 |
BVH-BPC-278800 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
3 |
77 |
19 |
BVH-BPC-278801 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
3,4 |
81 |
20 |
BVH-BPC-278802 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
3,4 |
84 |
21 |
BVH-BPC-278803 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
3 |
87 |
22 |
BVH-BPC-278804 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở VH,TT&DL) |
3 |
90 |
23 |
BVH-BPC-278805 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở VH,TT&DL) |
3 |
93 |
24 |
BVH-BPC-279104 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
3 |
96 |
25 |
BVH-BPC-279105 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
3 |
101 |
26 |
BVH-BPC-279106 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
3 |
106 |
27 |
BVH-BPC-279107 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
3 |
111 |
28 |
BVH-BPC-279108 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
3 |
115 |
I.4 |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
29 |
BVH-BPC-278969 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
3,4 |
120 |
30 |
BVH-BPC-278970 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
3,4 |
125 |
31 |
BVH-BPC-278972 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
3,4 |
129 |
32 |
BVH-BPC-278974 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
3 |
133 |
33 |
BVH-BPC-278976 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
3 |
139 |
34 |
BVH-BPC-278977 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp người mẫu |
3,4 |
144 |
35 |
BVH-BPC-278978 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
3 |
147 |
I.5 |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
|
36 |
BVH-BPC-279065 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
3,4 |
150 |
37 |
BVH-BPC-279066 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
3,4 |
152 |
38 |
BVH-BPC-279112 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) |
3,4 |
154 |
39 |
BVH-BPC-279113 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
3,4 |
158 |
40 |
BVH-BPC-279114 |
Cấp giấy phép điều chỉnh kinh doanh Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) |
3,4 |
162 |
41 |
BVH-BPC-279115 |
Cấp giấy phép điều chỉnh kinh doanh vũ trường |
3,4 |
165 |
42 |
BVH-BPC-278908 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
3 |
168 |
43 |
BVH-BPC-278911 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
3,4 |
172 |
44 |
BVH-BPC-278913 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
3,4 |
175 |
45 |
BVH-BPC-278915 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
3,4 |
176 |
46 |
BVH-BPC-278919 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
3,4 |
180 |
47 |
BVH-BPC-278921 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
3,4 |
184 |
I.6 |
Lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
|
48 |
BVH-BPC-279061 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
188 |
49 |
BVH-BPC-279062 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
3 |
192 |
50 |
BVH-BPC-279072 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
3 |
195 |
51 |
BVH-BPC-279070 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
3 |
198 |
52 |
BVH-BPC-279071 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
3 |
203 |
I.7 |
Lĩnh vực Thư viện |
|
|
|
53 |
BVH-BPC-278884 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
3 |
208 |
I.8 |
Lĩnh vực Gia đình |
|
|
|
54 |
BVH-BPC-278789 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
3 |
213 |
55 |
BVH-BPC-278218 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
3 |
218 |
56 |
BVH-BPC-278767 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
3 |
221 |
57 |
BVH-BPC-278768 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
3 |
224 |
58 |
BVH-BPC-278773 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
3 |
228 |
59 |
BVH-BPC-278775 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
3 |
231 |
60 |
BVH-BPC-278777 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
3 |
235 |
61 |
BVH-BPC-278778 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
3 |
237 |
62 |
BVH-BPC-278780 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
3 |
239 |
63 |
BVH-BPC-278781 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
3 |
242 |
64 |
BVH-BPC-278784 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
245 |
65 |
BVH-BPC-278786 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
3 |
249 |
I.8 |
Lĩnh vực quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
|
66 |
BVH-BPC-278892 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
3 |
252 |
II |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
67 |
BVH-BPC-278843 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
3,4 |
253 |
68 |
BVH-BPC-278844 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
3,4 |
260 |
69 |
BVH-BPC-278981 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
3,4 |
265 |
70 |
BVH-BPC-279031 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
3,4 |
269 |
71 |
BVH-BPC-279098 |
Đăng cai giải thi giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
3,4 |
273 |
72 |
BVH-BPC-279097 |
Đăng cai giải thi giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
3,4 |
275 |
73 |
BVH-BPC-278879 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh. |
3,4 |
277 |
74 |
BVH-BPC-279034 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga |
3,4 |
280 |
75 |
BVH-BPC-279035 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl |
3,4 |
285 |
76 |
BVH-BPC-279036 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông |
3,4 |
291 |
77 |
BVH-BPC-279087 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
3,4 |
296 |
78 |
BVH-BPC-279038 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate |
3,4 |
301 |
79 |
BVH-BPC-279039 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
3,4 |
306 |
80 |
BVH-BPC-279040 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker |
3,4 |
311 |
81 |
BVH-BPC-279041 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn |
3,4 |
316 |
82 |
BVH-BPC-279043 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
3,4 |
321 |
83 |
BVH-BPC-279044 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
3,4 |
326 |
84 |
BVH-BPC-279046 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
3,4 |
331 |
85 |
BVH-BPC-279042 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
3,4 |
336 |
86 |
BVH-BPC-279045 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình và Fitness |
3,4 |
341 |
87 |
BVH-BPC-279047 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động lân sư rồng |
3,4 |
346 |
88 |
BVH-BPC-279048 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
3,4 |
351 |
89 |
BVH-BPC-279049 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
3,4 |
356 |
90 |
BVH-BPC-279050 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và Vovinam |
3,4 |
361 |
91 |
BVH-BPC-279052 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá |
3,4 |
366 |
92 |
BVH-BPC-279053 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
3,4 |
371 |
93 |
BVH-BPC-279054 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
3,4 |
376 |
94 |
BVH-BPC-278870 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao |
3,4 |
382 |
95 |
BVH-BPC-279089 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
3,4 |
388 |
96 |
BVH-BPC-279090 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
3,4 |
939 |
97 |
BVH-BPC-279091 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
3,4 |
398 |
98 |
BVH-BPC-279092 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
3,4 |
403 |
99 |
BVH-BPC-279094 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
3,4 |
408 |
III |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
|
|
III.1 |
Lĩnh vực Lữ hành |
|
|
|
100 |
BVH-BPC-279001 |
Công nhận điểm du lịch |
3 |
413 |
101 |
BVH-BPC-279002 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
3 |
416 |
102 |
BVH-BPC-279004 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
3 |
420 |
103 |
BVH-BPC-279003 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
3 |
425 |
104 |
BVH-BPC-279005 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
3 |
430 |
105 |
BVH-BPC-279008 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
3 |
433 |
106 |
BVH-BPC-279009 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
3 |
436 |
107 |
BVH-BPC-279018 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
3 |
438 |
108 |
BVH-BPC-279029 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
3,4 |
443 |
109 |
BVH-BPC-279022 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
3 |
446 |
110 |
BVH-BPC-279010 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
3,4 |
449 |
111 |
BVH-BPC-279015 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
3,4 |
455 |
112 |
BVH-BPC-279011 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
3,4 |
462 |
113 |
BVH-BPC-279016 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
3,4 |
465 |
114 |
BVH-BPC-279017 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
3,4 |
470 |
115 |
BVH-BPC-279019 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
3,4 |
474 |
116 |
BVH-BPC-279020 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
3,4 |
478 |
117 |
BVH-BPC-279030 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
3,4 |
481 |
118 |
BVH-BPC-279021 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
3,4 |
485 |
119 |
BVH-BPC-279093 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
3,4 |
489 |
III.2 |
Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác |
|
|
|
120 |
BVH-BPC-279026 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
3 |
493 |
121 |
BVH-BPC-279027 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
3 |
496 |
122 |
BVH-BPC-279028 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
3 |
499 |
123 |
BVH-BPC-279024 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
3 |
502 |
124 |
BVH-BPC-279025 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
3 |
505 |
125 |
BVH-BPC-279023 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
3,4 |
508 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
Trang |
|
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
||
I.1 |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
|
|
||
1 |
BVH-BPC-279117 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh UBND cấp huyện cấp) |
1; 2 |
512 |
|
2 |
BVH-BPC-279118 |
Cấp giấy phép điều chỉnh kinh doanh Karaoke |
1; 2 |
516 |
|
3 |
BVH-BPC-278926 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
1; 2 |
519 |
|
4 |
BVH-BPC-278932 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
1; 2 |
523 |
|
5 |
BVH-BPC-278933 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
1; 2 |
527 |
|
6 |
BVH-BPC-278935 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
1; 2 |
531 |
|
7 |
BVH-BPC-278936 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
1; 2 |
535 |
|
8 |
BVH-BPC-279074 |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
1; 2 |
539 |
|
9 |
BVH-BPC-279075 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
1; 2 |
548 |
|
10 |
BVH-BPC-279067 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
1; 2 |
552 |
|
11 |
BVH-BPC-279068 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
1; 2 |
554 |
|
I.2 |
Lĩnh vực Thư viện |
|
|
||
12 |
BVH-BPC-278886 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
1; 2 |
556 |
|
I.3 |
Lĩnh vực Gia đình |
|
|
||
13 |
BVH-BPC-278789 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1; 2 |
560 |
|
14 |
BVH-BPC-278790 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1; 2 |
564 |
|
15 |
BVH-BPC-278792 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1; 2 |
567 |
|
16 |
BVH-BPC-278794 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1; 2 |
570 |
|
17 |
BVH-BPC-278796 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1; 2 |
874 |
|
18 |
BVH-BPC-278798 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1; 2 |
577 |
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ