Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2017
Số hiệu | 145/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 26 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 17/TTr-STP ngày 15 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2017 gồm:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 42 văn bản (05 Nghị quyết; 37 Quyết định).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 07 Quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 145/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 26/2010/NQ-HĐND ngày 01/10/2010 |
Về việc quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng ngân sách tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 39/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 Nghị quyết quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội, đơn vị lực lượng vũ trang có sử dụng ngân sách tỉnh Bắc Kạn |
01/01/2018 |
2 |
Nghị quyết |
Số 27/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 16/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
28/7/2017 |
3 |
Nghị quyết |
Số 30/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 43/2017/NQ-HDND ngày 07/12/2017 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
17/12/2017 |
4 |
Nghị quyết |
Số 16/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 |
Quy định mức thu, tỷ lệ trích để lại cho cơ quan thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017 về việc quy định tỷ lệ để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
21/4/2017 |
5 |
Nghị quyết |
Số 42/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
28/7/2017 |
6 |
Quyết định |
Số 632/2000/QĐ-UB ngày 09/6/2000 |
Về việc ban hành quy chế tuyên truyền viên pháp luật |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngay 29/12/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tư pháp |
10/01/2018 |
7 |
Quyết định |
Số 1896/QĐ-UBND ngày 16/8/2005 |
Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục thực hiện công chứng tại Phòng Công chứng tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số: 51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/ 2017 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tư pháp |
10/01/2018 |
8 |
Quyết định |
Số 2097/QĐ-UB ngày 07/9/2005 |
Về việc ban hành quy định về trình tự thủ tục thực hiện các việc Hộ tịch; lý lịch tư pháp; |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tư pháp |
10/01/2018 |
9 |
Quyết định |
Số 1136/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
29/5/2017 |
10 |
Quyết định |
Số 1581/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 |
Quy định về cấp Giấy phép xây dựng cho các trạm thu, phát sóng thông tin di động ở đô thị. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 về việc bãi bỏ Quyết định số: 1581/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Quy định về cấp Giấy phép xây dựng cho các trạm thu, phát sóng thông tin di động ở đô thị. |
16/6/2017 |
11 |
Quyết định |
Số 2037/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 |
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn |
19/02/2017 |
12 |
Quyết định |
Số 884/2009/QĐ-UBND ngày 28/4/2009 |
Về việc ban hành Quy chế cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị bãi bỏ bới Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
07/01/2018 |
13 |
Quyết định |
Số 3330/2009/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 |
Về việc ban hành Quy định về xây dựng, tự kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tư pháp |
10/01/2018 |
14 |
Quyết định |
Số 114/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 |
Về việc ban hành Quy định về lấy ý kiến của người dân đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật liên quan trực tiếp đến người dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tư pháp |
10/01/2018 |
15 |
Quyết định |
Số 2242/2010/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải. |
Bị thay thế bởi Quyết định 11/2017/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Kạn |
30/3/2017 |
16 |
Quyết định |
Số 387/2011/QĐ-UBND ngày 14/03/2011 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân của tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
08/3/2017 |
17 |
Quyết định |
Số 412/2011/QĐ-UBND ngày 17/3/2011 |
Về việc quy định thời gian gửi và thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hằng năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 Quy định về thời gian gửi và thẩm định báo cáo quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp tỉnh, huyện, xã quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
15/01/2018 |
18 |
Quyết định |
Số 413/2011/QĐ-UBND ngày 17/3/2011 |
Về việc ban hành quy định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách huyện, xã theo niên độ ngân sách hằng năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 Ban hành Quy định về trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định, thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
15/01/2018 |
19 |
Quyết định |
Số 728/2011/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 |
Về việc ban hành đơn giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tại khu tập thể Tổng Tò và khu tập thể Xưởng Trúc. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 ban hành quy định về quản lý, sử dụng và giá cho thuê nhà ở công vụ nhà ở cũ thuộc sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
15/01/2018 |
20 |
Quyết định |
Số 1502/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 |
Về việc quy định mức thu dịch vụ xe ra, vào bến ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bới Quyết định số 17/2017/QD-UBND ngày 30/6/2017 ban hành Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
10/7/2017 |
21 |
Quyết định |
Số 1682/2011/QĐ-UBND ngày 20/9/2011 |
Về việc ban hành quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 ban hành Quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
25/02/2017 |
22 |
Quyết định |
Số 1835/2011/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 3330/2009/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2009 về việc ban hành Quy định về xây dựng, tự kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tư pháp |
10/01/2018 |
23 |
Quyết định |
Số 825/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quy định về phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bới Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm cho cơ quan chuyên môn và phân cấp quản lý cho Ủy ban nhân dân các cấp về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
04/01/2018 |
24 |
Quyết định |
Số 1264/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 ban hành Quy định về phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác hệ thống đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
12/01/2017 |
25 |
Quyết định |
số 313/2013/QD-UBND ngày 13/3/2013 |
Về việc ban hành Quy định tỷ lệ % chi phí khoán cho Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và cơ quan của người ra quyết định tịch thu trên giá trị tài sản, hàng hóa bán được trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tư pháp |
10/01/2018 |
26 |
Quyết định |
Số 556/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 ban hành Quy định hoạt động quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
08/01/2018 |
27 |
Quyết định |
Số 995/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Quy định quản lý, xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài và quản lý hộ chiếu sau khi đi nước ngoài về |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 về việc bãi bỏ Quyết định số 995/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Quy định quản lý, xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài và quản lý hộ chiếu sau khi đi nước ngoài về |
18/12/2017 |
28 |
Quyết định |
Số 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02/8/2013 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
20/10/2017 |
29 |
Quyết định |
Số 1498/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 |
Ban hành Quy chế cộng tác viên kiểm tra, cộng tác viên rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tư pháp |
10/01/2018 |
30 |
Quyết định |
Số 1611/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh |
07/12/2017 |
31 |
Quyết định |
Số 1895/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số: 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02/8/2013 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
20/10/2017 |
32 |
Quyết định |
Số 2242/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 |
Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hanh |
07/01/2017 |
33 |
Quyết định |
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 |
Ban hành Quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số: 51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tư pháp |
10/01/2018 |
34 |
Quyết định |
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 |
Về việc ban hành Quy định bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 ban hành quy định phân công, phân cấp về bảo trì công trình và quy trình quản lý, khai thác, sử dụng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
15/01/2017 |
35 |
Quyết định |
Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
Về việc ban hành Quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 ban hành Quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
18/3/2017 |
36 |
Quyết định |
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Về việc ban hành Quy định về đăng ký, đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 ban hành Quy định một số nội dung cụ thể Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ |
08/01/2018 |
37 |
Quyết định |
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Về việc phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
27/02/2017 |
38 |
Quyết định |
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 |
Về việc ban hành Quy định bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tư pháp |
10/01/2018 |
39 |
Quyết định |
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung biểu giá tính thuế tài nguyên rừng ban hành kèm theo Quyết định số 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
20/10/2017 |
40 |
Quyết định |
Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngay 29 tháng 12 năm 2017 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tư pháp |
10/01/2018 |
41 |
Quyết định |
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2016 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2017 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
29/5/2017 |
42 |
Quyết định |
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 |
Ban hành Quy định điều kiện tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với các chức danh trưởng, phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn |
09/01/2017 |
Tổng cộng: 42 văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 145/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Quyết định |
Số 909/2011/QĐ-UBND ngày 01/06/2011 về việc quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 909/2011/QĐ-UBND ngày 01/06/2011 về việc quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn |
Ngày 07/12/2017 |
2 |
Quyết định |
Số 817/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hoạt động sản xuất gạch, ngói thủ công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Sửa đổi, bổ sung Điều 11, Chương III, Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 817/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về hoạt động sản xuất gạch, ngói thủ công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Ngày 25/8/2017 |
3 |
Quyết định |
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành quy định một số nội dung cụ thể trong công tác quản lý nhà nước về đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Sửa dổi, bổ sung Điều 7; Bãi bỏ Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 22, Điều 23, Điều 24 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 và Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Ngày 06/01/2018 |
4 |
Quyết định |
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4, Điều 11, Điều 14, Điều 18, Điều 22, Điều 25 |
Ngày 06/01/2018 |
|
5 |
Quyết định |
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kèm theo Quyết định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Ngày 20/11/2017 |
6 |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/ 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Quy định phân cấp về quản lý, tổ chức thực hiện đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Sửa đổi Khoản 2, Điều 3, Điều 6, 7, 8. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/ 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Quy định phân cấp về quản lý, tổ chức thực hiện đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Ngày 01/01/2018 |
7 |
Quyết định |
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định thống nhất quản lý nhà nước về hoạt động đo đạc và bản đồ |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 3, Điều 7, Điều 9, Khoản 1 Điều 10, Điểm e Khoản 1 Điều 13 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định thống nhất quản lý nhà nước về hoạt động đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ngày 06/01/2018 |
Tổng cộng: 07 văn bản |