Quyết định 144/2001/QĐ-BTC sửa đổi chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ kèm theo Quyết định 1177/TC/QĐ/CĐKT năm 1996 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 144/2001/QĐ-BTC
Ngày ban hành 21/12/2001
Ngày có hiệu lực 01/01/2002
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Trần Văn Tá
Lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán

BỘ TÀI CHÍNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỐ 144 /2001/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 144 /2001/QĐ-BTC NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1177 TC/QĐ/CĐKT NGÀY 23/12/1996

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật doanh nghiệp số 13/1999/QH 10 ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Pháp lệnh Kế toán và Thống kê ngày 20/5/1988;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Để đáp ứng yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính của các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc khu vực kinh tế tư nhân và các đối tượng có liên quan, theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Chánh văn phòng Bộ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996 của Bộ Tài chính.

Điều 2: Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT và Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành theo Quyết định này áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực trong cả nước là công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH), công ty cổ phần, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân và hợp tác xã (HTX, trừ HTX nông nghiệp và HTX tín dụng nhân dân).

Điều 3: Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ không áp dụng cho doanh nghiệp Nhà nước (DNNN), DNNN chuyển thành công ty TNHH 1 thành viên, công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán và công ty chứng khoán cổ phần.

Điều 4: Các doanh nghiệp thuộc đối tượng áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ quy định tại Điều 2 không phải thực hiện Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 của Bộ Tài chính.

Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2002.

Điều 6: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với các ngành có liên quan giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ở các đơn vị trên địa bàn quản lý.

Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Tổng cục trưởng Tổng cục thuế, Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục tài chính doanh nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và thi hành quyết định này.

 

Trần Văn Tá 

(Đã ký)

QUY ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1177 TC/QĐ/CĐKT NGÀY 23/12/1996 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính)

Bộ Tài chính đã ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996. Để thực hiện Luật doanh nghiệp số 13/1999/QH 10 ngày 12/6/1999, đồng thời để khắc phục những tồn tại của Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ, Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung một số điểm trong chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT nói trên, như sau:

I- CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

1- Bổ sung 2 mẫu chứng từ:

1.1- Bảng kê mua lại cổ phiếu: Mẫu số: 01 - CK

1.2- Bảng kê bán cổ phiếu:       Mẫu số: 02 - CK

2- Biểu mẫu chứng từ kế toán:

Doanh nghiệp... Địa chỉ:.............

BẢNG KÊ MUA LẠI CỔ PHIẾU

Ngày ... tháng ... năm ...

Mẫu số  01 - CK

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001  của Bộ Tài chính

 

 

 

 

 

Số: ................

- Họ tên người bán lại: ...................................... Địa chỉ: .................................

- Họ tên người mua lại:........................................Địa chỉ.................................

Số TT

Tên, ký mã hiệu cổ phiếu

Số lượng

Mệnh giá

Giá thực tế mua

Số tiền

 

 

 

 

 

Theo    mệnh giá

Theo giá thực tế mua

A

B

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

x

x

x

 

 

Tổng số tiền thực tế mua (viết bằng chữ):......................................................

 

 

 

Lập, ngày... tháng... năm...

 Người bán 

(Ký, họ tên)

Người mua

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Doanh nghiệp ......

Địa chỉ:.................

Mẫu số 02-CK

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC
ngày 21/12/2001  của Bộ Tài chính

BẢNG KÊ BÁN CỔ PHIẾU

[...]