Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 1439/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1439/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 11 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2723/TTr-SNN ngày 07 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐANG CÒN HIỆU LỰC
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|||
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||
1 |
1.003434 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Giữ nguyên |
2 |
1.011261 (TTHC đặc thù) |
Hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
Giữ nguyên |
3 |
1.011260 (TTHC đặc thù) |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
Giữ nguyên |
II. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|||
1 |
1.003956 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Giữ nguyên |
2 |
1.004498 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Giữ nguyên |
3 |
1.004478 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
Giữ nguyên |
4 |
1.009946 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét |
Giữ nguyên |
5 |
1.009947 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán, mua bán, tặng cho có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét |
Giữ nguyên |
6 |
1.009948 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét |
Giữ nguyên |
7 |
1.009943 |
Thủ tục Xóa đăng ký tàu cá đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét |
Giữ nguyên |
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|||
1 |
1.007919 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
Giữ nguyên |
2 |
1.011471 |
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
TTHC mới |
IV. |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG |
||
1 |
1.003605 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
Giữ nguyên |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
|||
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG |
|||
I |
1.003596 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
Giữ nguyên |
2 |
1.008838 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI |
|||
1 |
2.002161 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Giữ nguyên |
2 |
1.010092 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
Giữ nguyên |
3 |
1.010091 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
Giữ nguyên |
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|||
1 |
1.008004 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Giữ nguyên |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HẾT HIỆU LỰC
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số trong CSDLQG |
Lý do hết hiệu lực |
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
||
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
1.010017 |
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
1.009944 |
|
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
1.010019 |
|
4 |
Thủ tục xác nhận Bản cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
1.009945 |
|