Quyết định 1435/QĐ-BTNMT năm 2021 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu 1435/QĐ-BTNMT
Ngày ban hành 22/07/2021
Ngày có hiệu lực 22/07/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký Lê Minh Ngân
Lĩnh vực Bất động sản

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1435/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ KIỂM KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2019

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai của cả nước năm 2019 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2019) như sau:

Tổng diện tích tự nhiên: 33.131.713 ha, bao gồm:

- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 27.986.390 ha;

- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: 3.914.508 ha;

- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 1.230.815 ha.

(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu hiện trạng sử dụng đất năm 2019 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Số liệu kiểm kê diện tích đất đai năm 2019 được sử dụng thống nhất trong cả nước.

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2019 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng CP (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/c);
- Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu VT, VP(TH), TCQLĐĐ.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Lê Minh Ngân

 

Biểu số 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích các loại đất trong đơn vị hành chính

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Tổ chức nước ngoài (NNG)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

Tổ chức khác (TKH)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

Tổ chức ngoại giao (TNG)

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(15)

(5)=(8)+(9)+…+(14)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)=(16)+...+(18)

(16)

(17)

(18)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

33.131.713

27.253.651

15.848.334

3.162.157

2.319.583

5.266.357

26.229

42.641

62

1

588.286

5.878.062

4.356.380

27.383

1.494.299

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.986.390

25.026.073

15.053.333

2.561.150

1.792.942

5.034.082

23.348

22.050

-

0

539.168

2.960.317

2.204.142

15.022

741.153

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

11.746.456

11.601.967

10.570.270

669.113

217.607

133.793

1.558

5.992

-

0

3.634

144.489

103.194

8.206

33.090

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

6.784.212

6.715.124

6.339.444

138.593

159.228

74.562

113

827

-

-

2.356

69.088

59.541

3.194

6.353

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.922.099

3.898.778

3.781.327

29.217

82.551

4.400

74

-

 

-

1.209

23.322

20.427

2.497

397

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.862.113

2.816.346

2.558.117

109.377

76.677

70.163

38

827

 

-

1.147

45.767

39.114

697

5.956

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.962.244

4.886.843

4.230.826

530.520

58.379

59.231

1.445

5.165

 

0

1.278

75.401

43.653

5.012

26.736

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

15.381.113

12.574.027

3.752.574

1.848.487

1.504.411

4.897.137

21.596

14.632

-

-

535.190

2.807.087

2.093.156

6.317

707.614

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

7.975.105

6.410.010

3.281.748

1.506.511

632.079

729.769

8.975

14.241

 

-

236.687

1.565.095

1.255.687

5.146

304.261

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.111.918

3.967.184

460.862

325.463

490.327

2.387.420

11.509

391

 

-

291.213

1.144.734

805.861

1.171

337.703

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.294.090

2.196.833

9.964

16.513

382.005

1.779.948

1.112

-

 

-

7.290

97.257

31.607

-

65.650

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

786.002

778.107

688.259

22.120

65.490

1.139

32

728

 

-

338

7.895

7.100

469

326

1.4

Đất làm muối

LMU

15.637

15.333

10.133

4.319

556

136

-

188

 

-

0

304

304

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

57.182

56.640

32.097

17.110

4.878

1.877

162

510

 

-

6

542

389

30

123

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.914.508

1.996.888

743.486

574.723

507.943

124.510

2.872

20.450

62

1

22.840

1.917.620

1.189.672

3.407

724.542

2.1

Đất ở

OTC

749.925

748.170

729.879

16.820

639

344

31

442

-

1

14

1.754

700

871

184

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

564.597

563.545

556.592

6.107

378

130

19

311

-

0

8

1.052

468

471

114

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

185.327

184.625

173.288

10.713

261

214

12

131

-

1

6

703

233

400

70

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.998.204

992.710

8.400

531.489

347.881

80.795

2.585

19.980

62

-

1.518

1.005.494

748.843

2.262

254.389

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.084

12.997

-

-

12.997

-

-

-

-

-

-

86

37

15

35

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

243.111

243.105

-

-

243.105

-

-

-

-

-

-

6

-

0

5

2.2.3

Đất an ninh

CAN

52.642

52.642

-

-

52.642

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

90.771,44

88.263

62

8.335

16.807

60.747

1.225

885

61

-

142

2.508

1.929

38

541

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

309.593

306.619

8.126

276.577

2.621

812

566

17.915

1

-

1

2.974

910

1.630

434

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.289.004

289.083

211

246.577

19.709

19.236

795

1.180

0

-

1.375

999.921

745.967

579

253.374

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13.195

13.193

-

0

13

1

2

-

-

-

13.177

2

0

-

2

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7.154

7.143

9

-

13

0

0

-

-

-

7.120

12

11

-

1

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

106.991

106.879

3.398

3.250

98.945

97

193

14

-

-

981

112

-

0

112

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

751.862,51

12.549

152

5.092

664

6.625

13

2

-

-

1

739.313

323.109

37

416.167

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

235.842

65.206

1.268

17.538

9.743

36.589

28

12

-

-

28

170.636

116.766

210

53.660

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

51.334

51.038

378

534

50.046

59

21

-

-

-

0

296

242

27

27

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.230.815

230.690

51.515

26.283

18.697

107.765

9

142

-

-

26.278

1.000.126

962.567

8.955

28.604

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

192.575

3.044

338

2.125

338

204

-

39

-

-

0

189.531

184.504

3.480

1.548

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

917.853

206.942

47.235

23.323

3.267

106.728

9

102

-

-

26.278

710.912

678.530

5.475

26.907

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

120.387

20.704

3.943

836

15.092

834

-

-

-

-

-

99.683

99.533

-

150

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

406.338

36.177

3.831

2.831

28.491

762

245

15

-

-

-

370.161

340.414

-

29.747

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

24.281

22.135

3.831

2.144

16.145

-

-

15

-

-

-

2.146

1.827

-

319

2

Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

MVR

5.257

2.593

-

-

1.996

354

243

-

-

-

-

2.664

1

-

2.663

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

376.800

11.449

-

687

10.351

408

3

-

-

-

-

365.351

338.585

-

26.765

 

Biểu số 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

[...]