BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1467/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 07 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29
tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04
tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản
lý đất đai,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của
cả nước năm 2013 (tính đến ngày 01 tháng 01 năm 2014) như sau:
Tổng diện
tích tự nhiên: 33.096.731 ha, bao gồm:
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 26.822.953
ha;
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp:
3.796.871 ha;
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 2.476.908
ha.
(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng
loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu Hiện trạng sử
dụng đất năm 2013 của cả nước, các vùng địa lý tự nhiên - kinh tế và các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2013 được sử dụng thống
nhất trong cả nước.
Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và
cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2013 của địa phương cho các tổ
chức, cá nhân để thống nhất sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất
đai, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- PTTg CP Hoàng Trung Hải (để báo cáo);
- Bộ trưởng Nguyễn Minh Quang (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu VT, VP(TH), TCQLĐĐ.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hiển
|
BIỂU
SỐ 01
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2014)
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích đất
theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất
theo đối tượng được giao để quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình,
cá nhân (GDC)
|
Tổ chức trong nước
(TCC)
|
Tổ chức NN,
cá nhân NN (NNG)
|
Cộng đồng
dân cư (CDS)
|
Tổng số
|
Cộng đồng
dân cư (CDQ)
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát
triển quỹ đất (TPQ)
|
Tổ chức khác (TKQ)
|
UBND cấp xã (UBS)
|
Tổ chức kinh
tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn
vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Nhà đầu tư
|
Tổ chức ngoại giao
(TNG)
|
Liên doanh (TLG)
|
100% vốn NN (TVN)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (7)+(17)
|
(7)=(8)+…+(15)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)=(18)+…+(21)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
33.096.731
|
25.502.613
|
14.951.768
|
565.532
|
3.364.490
|
5.837.088
|
411.554
|
16.818
|
38.038
|
49
|
317.277
|
7.594.118
|
585.824
|
6.558.393
|
9.226
|
442.676
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
26.822.953
|
23.425.441
|
14.122.514
|
437.738
|
2.901.934
|
5.308.094
|
352.546
|
3.061
|
25.862
|
-
|
273.691
|
3.397.512
|
449.080
|
2.948432
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
10.231.717
|
10.101.994
|
9.129.067
|
231.089
|
669.972
|
47.434
|
11.798
|
2.961
|
4.550
|
-
|
5.123
|
129.723
|
1.905
|
127.818
|
-
|
-
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
6.409.475
|
6.357.471
|
6.003.229
|
199.471
|
126.702
|
17.990
|
6.445
|
249
|
327
|
-
|
3.057
|
52.005
|
1.182
|
50.822
|
-
|
-
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.078.621
|
4.066.117
|
3.908.007
|
116.821
|
29.586
|
7.358
|
3.807
|
5
|
-
|
-
|
533
|
12.504
|
20
|
12.484
|
-
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
41.206
|
29.530
|
16.018
|
4.664
|
6.673
|
950
|
98
|
-
|
-
|
-
|
1.129
|
11.677
|
55
|
11.622
|
-
|
-
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.289.648
|
2.261.824
|
2.079.204
|
77.986
|
90.443
|
9.682
|
2.543
|
244
|
327
|
-
|
1.395
|
27.824
|
1.108
|
23,717
|
-
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.822.241
|
3.744.523
|
3.125.838
|
31.617
|
543.270
|
29.444
|
5.352
|
2.712
|
4.223
|
-
|
2.067
|
77.719
|
723
|
76.996
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
15.845.333
|
12.589.320
|
4.388.157
|
153.199
|
2.187.189
|
5.239.523
|
334.278
|
51
|
18.547
|
-
|
268.376
|
3.256.012
|
447.111
|
2.803.902
|
-
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.597.989
|
5.907.142
|
3.106.627
|
95.600
|
1.785.253
|
800.846
|
35.316
|
32
|
17.902
|
-
|
65.566
|
1.690.846
|
202.264
|
1.488.583
|
-
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.974.674
|
4.592.607
|
1.255.506
|
53.505
|
379.494
|
2.571.548
|
129.097
|
-
|
645
|
-
|
202.811
|
1.382.067
|
235.490
|
1.146.577
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.272.670
|
2.089.571
|
26.023
|
4.094
|
22.442
|
1.867.129
|
169.865
|
20
|
-
|
-
|
-
|
183.099
|
9.357
|
173.742
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
707.827
|
696.883
|
584.276
|
51.280
|
35.554
|
18.412
|
5.660
|
34
|
1.474
|
-
|
192
|
10.944
|
64
|
10.879
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
17.887
|
17.479
|
10.342
|
880
|
5.510
|
173
|
219
|
-
|
376
|
-
|
-
|
408
|
-
|
408
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
20.190
|
19.766
|
10.673
|
1.311
|
3.708
|
2.552
|
592
|
16
|
915
|
-
|
0
|
424
|
-
|
424
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.796.871
|
1.785.862
|
685.571
|
127.794
|
431.896
|
464.087
|
44.302
|
13.740
|
12.169
|
49
|
6.254
|
2.011.009
|
-
|
1.588.072
|
9.096
|
413.840
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
702.303
|
696.816
|
670.096
|
0
|
23.364
|
1.405
|
1.041
|
798
|
87
|
0
|
25
|
5.486
|
-
|
1.671
|
2.504
|
1.311
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông nghiệp
|
ONT
|
558.488
|
555.573
|
540.553
|
0
|
13.029
|
858
|
461
|
669
|
0
|
-
|
2
|
2.914
|
-
|
1.248
|
1.010
|
656
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
143.815
|
141.243
|
129.543
|
-
|
10.335
|
547
|
580
|
129
|
86
|
0
|
22
|
2.572
|
-
|
423
|
1.493
|
655
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1.904.575
|
904.726
|
9.202
|
41.283
|
377.106
|
422.017
|
29.777
|
12.853
|
12.049
|
48
|
391
|
999.849
|
-
|
803.863
|
5.918
|
190.568
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
19.316
|
19.049
|
-
|
8.117
|
-
|
9.495
|
1.393
|
-
|
0
|
44
|
0
|
266
|
-
|
130
|
70
|
67
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
291.250
|
290.575
|
-
|
-
|
-
|
284.299
|
6.276
|
-
|
-
|
-
|
-
|
675
|
-
|
265
|
-
|
411
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
51.401
|
51.388
|
-
|
-
|
-
|
51.211
|
177
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
-
|
1
|
0
|
11
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
277.777
|
264.762
|
8.991
|
3.929
|
219.382
|
5.040
|
4.889
|
11.591
|
10.937
|
-
|
4
|
13.015
|
-
|
4.268
|
3.977
|
4.770
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.264.831
|
278.952
|
211
|
29.237
|
157.725
|
71.972
|
17.043
|
1.262
|
1.112
|
4
|
386
|
985.879
|
-
|
795.699
|
1.870
|
185.309
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
15.296
|
15.064
|
11
|
167
|
53
|
9
|
9.508
|
-
|
-
|
-
|
5.314
|
232
|
-
|
171
|
-
|
60
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
101.966
|
91.798
|
4.592
|
82.943
|
1.356
|
1.033
|
1.361
|
11
|
-
|
-
|
502
|
10.169
|
-
|
3.775
|
20
|
374
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
1.068.418
|
74.671
|
906
|
2.605
|
29.359
|
39.256
|
2.414
|
77
|
33
|
-
|
20
|
993.747
|
-
|
771.932
|
600
|
221.315
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4.313
|
2.787
|
760
|
796
|
658
|
367
|
201
|
0
|
0
|
-
|
3
|
1.526
|
-
|
159
|
154
|
213
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.476.908
|
291.310
|
143.682
|
-
|
30.660
|
64.907
|
14.706
|
16
|
8
|
-
|
37.332
|
2.185.598
|
136.744
|
2.019.889
|
130
|
28.835
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
224.741
|
13.523
|
1.686
|
-
|
7.074
|
2.151
|
2.607
|
5
|
-
|
-
|
-
|
211.218
|
339
|
205.087
|
79
|
5.712
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
1.987.445
|
270.419
|
141.458
|
-
|
21.927
|
60.704
|
10.745
|
11
|
6
|
-
|
35.568
|
1.717.025
|
128.780
|
1.577.124
|
50
|
11.071
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
264.722
|
7.368
|
539
|
-
|
1.658
|
2.052
|
1.355
|
-
|
-
|
-
|
1.764
|
257.354
|
7.625
|
237.678
|
-
|
12.052
|
4
|
Đất có mặt nước
ven biển (quan sát)
|
MVB
|
56.324
|
12.223
|
1.235
|
61
|
946
|
8.213
|
1.308
|
-
|
460
|
-
|
-
|
44.101
|
-
|
32.479
|
-
|
11.622
|
4.1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy
sản
|
MVT
|
37.298
|
10.390
|
1.235
|
61
|
791
|
7.872
|
-
|
-
|
430
|
-
|
-
|
26.908
|
-
|
26.654
|
-
|
1.354
|
4.2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
4.820
|
242
|
-
|
-
|
-
|
-
|
242
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.578
|
-
|
417
|
-
|
4.162
|
4.3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích
khác
|
MVK
|
14.206
|
1.592
|
-
|
-
|
154
|
340
|
1.067
|
-
|
30
|
-
|
-
|
12.615
|
-
|
6.508
|
-
|
6.106
|
BIỂU
SỐ 02
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2014)
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích đất
theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất
theo đối tượng được giao để quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân
(GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Nhà đầu tư nước
ngoài
|
Cộng đồng dân cư (CDS)
|
Tổng số
|
Cộng đồng
dân cư (CDQ)
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
UBND cấp xã (UBS)
|
Tổ chức kinh
tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn
vị của nhà nước (TCN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Liên doanh
(TLD)
|
100% Vốn NN
(TVN)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(7)-(16)
|
(7)=(8)+…+(15)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)=(17)+(18)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Tổng diện tích đất
nông nghiệp
|
NNP
|
26.822.953
|
23.425.441
|
14.122.514
|
437.738
|
2.901.934
|
5.308.094
|
352.546
|
3.061
|
25.862
|
273.691
|
3.397.512
|
449.080
|
2.948.432
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
10.231.717
|
10.101.994
|
9.129.067
|
231.089
|
669.972
|
47.434
|
11.798
|
2.991
|
4.550
|
5.123
|
129.723
|
1.905
|
127.818
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
6.409.475
|
6.357.471
|
6.003.229
|
199.471
|
126.702
|
17.990
|
6.445
|
249
|
327
|
3.057
|
52.005
|
1.182
|
50.822
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.078.621
|
4.066.117
|
3.908.007
|
116.821
|
29.586
|
7.358
|
3.807
|
5
|
-
|
533
|
12.504
|
20
|
12.484
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.289.534
|
3.281.631
|
3.160.390
|
88.650
|
22.886
|
5.761
|
3.420
|
-
|
-
|
526
|
7.902
|
16
|
7.886
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
676.078
|
671.677
|
636.115
|
27.089
|
6.519
|
1.553
|
387
|
5
|
-
|
8
|
4.402
|
4
|
4.398
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
113.009
|
112.809
|
111.502
|
1.081
|
181
|
45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
41.206
|
29.530
|
16.018
|
4.664
|
6.673
|
950
|
96
|
-
|
-
|
1.129
|
11.677
|
55
|
11.622
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.289.648
|
2.261.824
|
2.079.204
|
77.986
|
90.443
|
9.682
|
2.543
|
244
|
327
|
1.395
|
27.824
|
1.108
|
26.717
|
1.1.1.3.1
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
1.133.044
|
1.114.319
|
995.879
|
71.433
|
40.018
|
4.381
|
1.603
|
244
|
287
|
475
|
18.725
|
4
|
18.721
|
1.1.1.3.2
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
1.156.603
|
1.147.504
|
1.083.326
|
6.553
|
50.425
|
5.301
|
940
|
-
|
40
|
920
|
9.099
|
1.103
|
7.996
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.822.241
|
3.744.523
|
3.125.838
|
31.617
|
543.270
|
29.444
|
5.352
|
2.712
|
4.223
|
2.067
|
77.719
|
723
|
76.996
|
1.1.2.1
|
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
2.403.685
|
2.339.270
|
1.785.946
|
6.219
|
511.033
|
24.826
|
2.985
|
2.699
|
3.568
|
1.996
|
64.414
|
700
|
63.714
|
1.1.2.2
|
Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
587.213
|
535.803
|
511.062
|
4.980
|
15.831
|
2.759
|
955
|
-
|
200
|
16
|
1.410
|
7
|
1.403
|
1.1.2.3
|
Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
881.344
|
869.449
|
828.830
|
20.419
|
16.406
|
1.858
|
1.413
|
13
|
455
|
55
|
11.895
|
16
|
11.879
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
15.845.333
|
12.589.320
|
4.388.157
|
153.199
|
2.187.189
|
5.239.523
|
334.278
|
51
|
18.547
|
268.376
|
3.256.012
|
447.111
|
2.808.902
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.597.989
|
5.907.142
|
3.106.627
|
95.600
|
1.785.253
|
800.846
|
35.316
|
32
|
17.902
|
65.566
|
1.690.846
|
202.264
|
1.488.583
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
4.005.361
|
2.856.784
|
1.075.062
|
27.922
|
1.105.386
|
583.894
|
14.947
|
-
|
1.814
|
47.761
|
1.148.576
|
170.927
|
977.649
|
1.2.1.2
|
Đất có
rừng trồng sản xuất
|
RST
|
2.054.792
|
1.899.368
|
1.248.863
|
46.304
|
452.721
|
121.002
|
13.237
|
32
|
10.419
|
6.790
|
155.424
|
8.573
|
146.850
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
587.602
|
347.577
|
253.350
|
6.291
|
48.979
|
26.981
|
4.286
|
-
|
149
|
7.541
|
240.025
|
14.400
|
225.626
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
950.234
|
803.412
|
529.353
|
15.083
|
178.168
|
68.970
|
2.845
|
-
|
5.521
|
3.473
|
146.821
|
8.363
|
138.458
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.974.674
|
4.592.607
|
1.255.506
|
53.505
|
379.494
|
2.571.548
|
129.097
|
-
|
645
|
202.811
|
1.382.067
|
235.490
|
1.146.577
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
4.192.231
|
3.167.721
|
740.495
|
30.207
|
293.677
|
1.867.364
|
97.340
|
-
|
633
|
138.004
|
1.024.510
|
224.775
|
799.735
|
1.2.2.2
|
Đất có
rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
602.979
|
505.037
|
120.818
|
13.639
|
56.339
|
291.168
|
19.222
|
-
|
12
|
3.839
|
97.942
|
1.760
|
96.182
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
848.522
|
675.211
|
315.237
|
3.513
|
16.723
|
268.567
|
10.847
|
-
|
-
|
60.323
|
173.311
|
7.291
|
166.020
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
330.942
|
244.637
|
78.955
|
6.146
|
12.755
|
144.449
|
1.688
|
-
|
-
|
644
|
86.305
|
1.664
|
84.641
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.272.670
|
2.089.571
|
26.023
|
4.094
|
22.442
|
1.867.129
|
169.865
|
20
|
-
|
-
|
183.099
|
9.357
|
173.742
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
2.013.326
|
1.871.815
|
14.076
|
1.405
|
12.334
|
1.715.893
|
128.107
|
-
|
-
|
-
|
141.511
|
9.357
|
132.154
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
RDT
|
86.241
|
79.379
|
3.198
|
1.580
|
2.334
|
54.369
|
17.878
|
20
|
-
|
-
|
6.862
|
-
|
6.862
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
99.929
|
85.215
|
8.647
|
5
|
2.861
|
52.526
|
21.176
|
-
|
-
|
-
|
14.714
|
-
|
14.714
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
RDM
|
73.175
|
53.163
|
102
|
1.104
|
4.914
|
44.340
|
2.704
|
-
|
-
|
-
|
20.012
|
-
|
20.012
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
707.827
|
696.883
|
584.276
|
51.280
|
35.554
|
18.412
|
5.660
|
34
|
1.474
|
192
|
10.944
|
64
|
10.879
|
1.3.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ mặn
|
TSL
|
535.469
|
529.683
|
464.582
|
12.674
|
28.114
|
17.945
|
4.755
|
33
|
1.463
|
118
|
5.787
|
-
|
5.787
|
1.3.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt
|
TSN
|
172.357
|
167.200
|
119.694
|
38.607
|
7.441
|
467
|
905
|
1
|
12
|
74
|
5.157
|
64
|
5.093
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
17.887
|
17.479
|
10.342
|
860
|
5.510
|
173
|
219
|
-
|
376
|
-
|
408
|
-
|
408
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
20.190
|
19.766
|
10.673
|
1.311
|
3.708
|
2.552
|
592
|
16
|
915
|
0
|
424
|
-
|
424
|
[...]
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1467/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 07 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29
tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04
tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản
lý đất đai,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của
cả nước năm 2013 (tính đến ngày 01 tháng 01 năm 2014) như sau:
Tổng diện
tích tự nhiên: 33.096.731 ha, bao gồm:
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 26.822.953
ha;
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp:
3.796.871 ha;
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 2.476.908
ha.
(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng
loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu Hiện trạng sử
dụng đất năm 2013 của cả nước, các vùng địa lý tự nhiên - kinh tế và các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2013 được sử dụng thống
nhất trong cả nước.
Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và
cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2013 của địa phương cho các tổ
chức, cá nhân để thống nhất sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất
đai, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- PTTg CP Hoàng Trung Hải (để báo cáo);
- Bộ trưởng Nguyễn Minh Quang (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu VT, VP(TH), TCQLĐĐ.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hiển
|
BIỂU
SỐ 01
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2014)
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích đất
theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất
theo đối tượng được giao để quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình,
cá nhân (GDC)
|
Tổ chức trong nước
(TCC)
|
Tổ chức NN,
cá nhân NN (NNG)
|
Cộng đồng
dân cư (CDS)
|
Tổng số
|
Cộng đồng
dân cư (CDQ)
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát
triển quỹ đất (TPQ)
|
Tổ chức khác (TKQ)
|
UBND cấp xã (UBS)
|
Tổ chức kinh
tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn
vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Nhà đầu tư
|
Tổ chức ngoại giao
(TNG)
|
Liên doanh (TLG)
|
100% vốn NN (TVN)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (7)+(17)
|
(7)=(8)+…+(15)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)=(18)+…+(21)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
33.096.731
|
25.502.613
|
14.951.768
|
565.532
|
3.364.490
|
5.837.088
|
411.554
|
16.818
|
38.038
|
49
|
317.277
|
7.594.118
|
585.824
|
6.558.393
|
9.226
|
442.676
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
26.822.953
|
23.425.441
|
14.122.514
|
437.738
|
2.901.934
|
5.308.094
|
352.546
|
3.061
|
25.862
|
-
|
273.691
|
3.397.512
|
449.080
|
2.948432
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
10.231.717
|
10.101.994
|
9.129.067
|
231.089
|
669.972
|
47.434
|
11.798
|
2.961
|
4.550
|
-
|
5.123
|
129.723
|
1.905
|
127.818
|
-
|
-
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
6.409.475
|
6.357.471
|
6.003.229
|
199.471
|
126.702
|
17.990
|
6.445
|
249
|
327
|
-
|
3.057
|
52.005
|
1.182
|
50.822
|
-
|
-
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.078.621
|
4.066.117
|
3.908.007
|
116.821
|
29.586
|
7.358
|
3.807
|
5
|
-
|
-
|
533
|
12.504
|
20
|
12.484
|
-
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
41.206
|
29.530
|
16.018
|
4.664
|
6.673
|
950
|
98
|
-
|
-
|
-
|
1.129
|
11.677
|
55
|
11.622
|
-
|
-
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.289.648
|
2.261.824
|
2.079.204
|
77.986
|
90.443
|
9.682
|
2.543
|
244
|
327
|
-
|
1.395
|
27.824
|
1.108
|
23,717
|
-
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.822.241
|
3.744.523
|
3.125.838
|
31.617
|
543.270
|
29.444
|
5.352
|
2.712
|
4.223
|
-
|
2.067
|
77.719
|
723
|
76.996
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
15.845.333
|
12.589.320
|
4.388.157
|
153.199
|
2.187.189
|
5.239.523
|
334.278
|
51
|
18.547
|
-
|
268.376
|
3.256.012
|
447.111
|
2.803.902
|
-
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.597.989
|
5.907.142
|
3.106.627
|
95.600
|
1.785.253
|
800.846
|
35.316
|
32
|
17.902
|
-
|
65.566
|
1.690.846
|
202.264
|
1.488.583
|
-
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.974.674
|
4.592.607
|
1.255.506
|
53.505
|
379.494
|
2.571.548
|
129.097
|
-
|
645
|
-
|
202.811
|
1.382.067
|
235.490
|
1.146.577
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.272.670
|
2.089.571
|
26.023
|
4.094
|
22.442
|
1.867.129
|
169.865
|
20
|
-
|
-
|
-
|
183.099
|
9.357
|
173.742
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
707.827
|
696.883
|
584.276
|
51.280
|
35.554
|
18.412
|
5.660
|
34
|
1.474
|
-
|
192
|
10.944
|
64
|
10.879
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
17.887
|
17.479
|
10.342
|
880
|
5.510
|
173
|
219
|
-
|
376
|
-
|
-
|
408
|
-
|
408
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
20.190
|
19.766
|
10.673
|
1.311
|
3.708
|
2.552
|
592
|
16
|
915
|
-
|
0
|
424
|
-
|
424
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.796.871
|
1.785.862
|
685.571
|
127.794
|
431.896
|
464.087
|
44.302
|
13.740
|
12.169
|
49
|
6.254
|
2.011.009
|
-
|
1.588.072
|
9.096
|
413.840
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
702.303
|
696.816
|
670.096
|
0
|
23.364
|
1.405
|
1.041
|
798
|
87
|
0
|
25
|
5.486
|
-
|
1.671
|
2.504
|
1.311
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông nghiệp
|
ONT
|
558.488
|
555.573
|
540.553
|
0
|
13.029
|
858
|
461
|
669
|
0
|
-
|
2
|
2.914
|
-
|
1.248
|
1.010
|
656
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
143.815
|
141.243
|
129.543
|
-
|
10.335
|
547
|
580
|
129
|
86
|
0
|
22
|
2.572
|
-
|
423
|
1.493
|
655
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1.904.575
|
904.726
|
9.202
|
41.283
|
377.106
|
422.017
|
29.777
|
12.853
|
12.049
|
48
|
391
|
999.849
|
-
|
803.863
|
5.918
|
190.568
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
19.316
|
19.049
|
-
|
8.117
|
-
|
9.495
|
1.393
|
-
|
0
|
44
|
0
|
266
|
-
|
130
|
70
|
67
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
291.250
|
290.575
|
-
|
-
|
-
|
284.299
|
6.276
|
-
|
-
|
-
|
-
|
675
|
-
|
265
|
-
|
411
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
51.401
|
51.388
|
-
|
-
|
-
|
51.211
|
177
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
-
|
1
|
0
|
11
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
277.777
|
264.762
|
8.991
|
3.929
|
219.382
|
5.040
|
4.889
|
11.591
|
10.937
|
-
|
4
|
13.015
|
-
|
4.268
|
3.977
|
4.770
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.264.831
|
278.952
|
211
|
29.237
|
157.725
|
71.972
|
17.043
|
1.262
|
1.112
|
4
|
386
|
985.879
|
-
|
795.699
|
1.870
|
185.309
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
15.296
|
15.064
|
11
|
167
|
53
|
9
|
9.508
|
-
|
-
|
-
|
5.314
|
232
|
-
|
171
|
-
|
60
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
101.966
|
91.798
|
4.592
|
82.943
|
1.356
|
1.033
|
1.361
|
11
|
-
|
-
|
502
|
10.169
|
-
|
3.775
|
20
|
374
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
1.068.418
|
74.671
|
906
|
2.605
|
29.359
|
39.256
|
2.414
|
77
|
33
|
-
|
20
|
993.747
|
-
|
771.932
|
600
|
221.315
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4.313
|
2.787
|
760
|
796
|
658
|
367
|
201
|
0
|
0
|
-
|
3
|
1.526
|
-
|
159
|
154
|
213
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.476.908
|
291.310
|
143.682
|
-
|
30.660
|
64.907
|
14.706
|
16
|
8
|
-
|
37.332
|
2.185.598
|
136.744
|
2.019.889
|
130
|
28.835
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
224.741
|
13.523
|
1.686
|
-
|
7.074
|
2.151
|
2.607
|
5
|
-
|
-
|
-
|
211.218
|
339
|
205.087
|
79
|
5.712
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
1.987.445
|
270.419
|
141.458
|
-
|
21.927
|
60.704
|
10.745
|
11
|
6
|
-
|
35.568
|
1.717.025
|
128.780
|
1.577.124
|
50
|
11.071
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
264.722
|
7.368
|
539
|
-
|
1.658
|
2.052
|
1.355
|
-
|
-
|
-
|
1.764
|
257.354
|
7.625
|
237.678
|
-
|
12.052
|
4
|
Đất có mặt nước
ven biển (quan sát)
|
MVB
|
56.324
|
12.223
|
1.235
|
61
|
946
|
8.213
|
1.308
|
-
|
460
|
-
|
-
|
44.101
|
-
|
32.479
|
-
|
11.622
|
4.1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy
sản
|
MVT
|
37.298
|
10.390
|
1.235
|
61
|
791
|
7.872
|
-
|
-
|
430
|
-
|
-
|
26.908
|
-
|
26.654
|
-
|
1.354
|
4.2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
4.820
|
242
|
-
|
-
|
-
|
-
|
242
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.578
|
-
|
417
|
-
|
4.162
|
4.3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích
khác
|
MVK
|
14.206
|
1.592
|
-
|
-
|
154
|
340
|
1.067
|
-
|
30
|
-
|
-
|
12.615
|
-
|
6.508
|
-
|
6.106
|
BIỂU
SỐ 02
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2014)
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích đất
theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất
theo đối tượng được giao để quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân
(GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Nhà đầu tư nước
ngoài
|
Cộng đồng dân cư (CDS)
|
Tổng số
|
Cộng đồng
dân cư (CDQ)
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
UBND cấp xã (UBS)
|
Tổ chức kinh
tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn
vị của nhà nước (TCN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Liên doanh
(TLD)
|
100% Vốn NN
(TVN)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(7)-(16)
|
(7)=(8)+…+(15)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)=(17)+(18)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Tổng diện tích đất
nông nghiệp
|
NNP
|
26.822.953
|
23.425.441
|
14.122.514
|
437.738
|
2.901.934
|
5.308.094
|
352.546
|
3.061
|
25.862
|
273.691
|
3.397.512
|
449.080
|
2.948.432
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
10.231.717
|
10.101.994
|
9.129.067
|
231.089
|
669.972
|
47.434
|
11.798
|
2.991
|
4.550
|
5.123
|
129.723
|
1.905
|
127.818
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
6.409.475
|
6.357.471
|
6.003.229
|
199.471
|
126.702
|
17.990
|
6.445
|
249
|
327
|
3.057
|
52.005
|
1.182
|
50.822
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.078.621
|
4.066.117
|
3.908.007
|
116.821
|
29.586
|
7.358
|
3.807
|
5
|
-
|
533
|
12.504
|
20
|
12.484
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.289.534
|
3.281.631
|
3.160.390
|
88.650
|
22.886
|
5.761
|
3.420
|
-
|
-
|
526
|
7.902
|
16
|
7.886
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
676.078
|
671.677
|
636.115
|
27.089
|
6.519
|
1.553
|
387
|
5
|
-
|
8
|
4.402
|
4
|
4.398
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
113.009
|
112.809
|
111.502
|
1.081
|
181
|
45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
41.206
|
29.530
|
16.018
|
4.664
|
6.673
|
950
|
96
|
-
|
-
|
1.129
|
11.677
|
55
|
11.622
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.289.648
|
2.261.824
|
2.079.204
|
77.986
|
90.443
|
9.682
|
2.543
|
244
|
327
|
1.395
|
27.824
|
1.108
|
26.717
|
1.1.1.3.1
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
1.133.044
|
1.114.319
|
995.879
|
71.433
|
40.018
|
4.381
|
1.603
|
244
|
287
|
475
|
18.725
|
4
|
18.721
|
1.1.1.3.2
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
1.156.603
|
1.147.504
|
1.083.326
|
6.553
|
50.425
|
5.301
|
940
|
-
|
40
|
920
|
9.099
|
1.103
|
7.996
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.822.241
|
3.744.523
|
3.125.838
|
31.617
|
543.270
|
29.444
|
5.352
|
2.712
|
4.223
|
2.067
|
77.719
|
723
|
76.996
|
1.1.2.1
|
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
2.403.685
|
2.339.270
|
1.785.946
|
6.219
|
511.033
|
24.826
|
2.985
|
2.699
|
3.568
|
1.996
|
64.414
|
700
|
63.714
|
1.1.2.2
|
Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
587.213
|
535.803
|
511.062
|
4.980
|
15.831
|
2.759
|
955
|
-
|
200
|
16
|
1.410
|
7
|
1.403
|
1.1.2.3
|
Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
881.344
|
869.449
|
828.830
|
20.419
|
16.406
|
1.858
|
1.413
|
13
|
455
|
55
|
11.895
|
16
|
11.879
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
15.845.333
|
12.589.320
|
4.388.157
|
153.199
|
2.187.189
|
5.239.523
|
334.278
|
51
|
18.547
|
268.376
|
3.256.012
|
447.111
|
2.808.902
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.597.989
|
5.907.142
|
3.106.627
|
95.600
|
1.785.253
|
800.846
|
35.316
|
32
|
17.902
|
65.566
|
1.690.846
|
202.264
|
1.488.583
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
4.005.361
|
2.856.784
|
1.075.062
|
27.922
|
1.105.386
|
583.894
|
14.947
|
-
|
1.814
|
47.761
|
1.148.576
|
170.927
|
977.649
|
1.2.1.2
|
Đất có
rừng trồng sản xuất
|
RST
|
2.054.792
|
1.899.368
|
1.248.863
|
46.304
|
452.721
|
121.002
|
13.237
|
32
|
10.419
|
6.790
|
155.424
|
8.573
|
146.850
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
587.602
|
347.577
|
253.350
|
6.291
|
48.979
|
26.981
|
4.286
|
-
|
149
|
7.541
|
240.025
|
14.400
|
225.626
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
950.234
|
803.412
|
529.353
|
15.083
|
178.168
|
68.970
|
2.845
|
-
|
5.521
|
3.473
|
146.821
|
8.363
|
138.458
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.974.674
|
4.592.607
|
1.255.506
|
53.505
|
379.494
|
2.571.548
|
129.097
|
-
|
645
|
202.811
|
1.382.067
|
235.490
|
1.146.577
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
4.192.231
|
3.167.721
|
740.495
|
30.207
|
293.677
|
1.867.364
|
97.340
|
-
|
633
|
138.004
|
1.024.510
|
224.775
|
799.735
|
1.2.2.2
|
Đất có
rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
602.979
|
505.037
|
120.818
|
13.639
|
56.339
|
291.168
|
19.222
|
-
|
12
|
3.839
|
97.942
|
1.760
|
96.182
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
848.522
|
675.211
|
315.237
|
3.513
|
16.723
|
268.567
|
10.847
|
-
|
-
|
60.323
|
173.311
|
7.291
|
166.020
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
330.942
|
244.637
|
78.955
|
6.146
|
12.755
|
144.449
|
1.688
|
-
|
-
|
644
|
86.305
|
1.664
|
84.641
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.272.670
|
2.089.571
|
26.023
|
4.094
|
22.442
|
1.867.129
|
169.865
|
20
|
-
|
-
|
183.099
|
9.357
|
173.742
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
2.013.326
|
1.871.815
|
14.076
|
1.405
|
12.334
|
1.715.893
|
128.107
|
-
|
-
|
-
|
141.511
|
9.357
|
132.154
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
RDT
|
86.241
|
79.379
|
3.198
|
1.580
|
2.334
|
54.369
|
17.878
|
20
|
-
|
-
|
6.862
|
-
|
6.862
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
99.929
|
85.215
|
8.647
|
5
|
2.861
|
52.526
|
21.176
|
-
|
-
|
-
|
14.714
|
-
|
14.714
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
RDM
|
73.175
|
53.163
|
102
|
1.104
|
4.914
|
44.340
|
2.704
|
-
|
-
|
-
|
20.012
|
-
|
20.012
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
707.827
|
696.883
|
584.276
|
51.280
|
35.554
|
18.412
|
5.660
|
34
|
1.474
|
192
|
10.944
|
64
|
10.879
|
1.3.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ mặn
|
TSL
|
535.469
|
529.683
|
464.582
|
12.674
|
28.114
|
17.945
|
4.755
|
33
|
1.463
|
118
|
5.787
|
-
|
5.787
|
1.3.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt
|
TSN
|
172.357
|
167.200
|
119.694
|
38.607
|
7.441
|
467
|
905
|
1
|
12
|
74
|
5.157
|
64
|
5.093
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
17.887
|
17.479
|
10.342
|
860
|
5.510
|
173
|
219
|
-
|
376
|
-
|
408
|
-
|
408
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
20.190
|
19.766
|
10.673
|
1.311
|
3.708
|
2.552
|
592
|
16
|
915
|
0
|
424
|
-
|
424
|
BIỂU
SỐ 03
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2014
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 1467/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2014)
Đơn vị/tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích đất theo đối
tượng sử dụng
|
Diện tích đất
theo đối tượng được giao để quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân
(GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Tổ chức NN, cá nhân
NN (NNG)
|
Cộng đồng dân cư (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát
triển quỹ đất (TPQ)
|
Tổ chức khác (TKQ)
|
UBND cấp xã (UBS)
|
Tổ chức kinh
tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn
vị của nhà nước (TCN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Nhà đầu tư
|
Tổ chức ngoại
giao (TNG)
|
Liên doanh
(TLG)
|
100% Vốn NN
(TVN)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(7)+(17)
|
(7)=(8)+(9)+…+(16)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)=(18)+(19)+(20)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.796.871
|
1.785.862
|
685.571
|
127.794
|
431.896
|
464.087
|
44.302
|
13.740
|
12.169
|
49
|
6.254
|
2.011.009
|
1.588.072
|
9.096
|
413.840
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
702.303
|
696.816
|
670.096
|
0
|
23.364
|
1.405
|
1.041
|
798
|
87
|
0
|
25
|
5.486
|
1.671
|
2.504
|
1.311
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
558.488
|
555.573
|
540.553
|
0
|
13.029
|
858
|
461
|
669
|
0
|
-
|
2
|
2.914
|
1.248
|
1.010
|
656
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
143.815
|
141.243
|
128.543
|
-
|
10.335
|
547
|
580
|
129
|
86
|
0
|
22
|
2.572
|
423
|
1.493
|
655
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1.904.575
|
904.726
|
9.202
|
41.283
|
377.106
|
422.017
|
29.777
|
12.853
|
12.049
|
48
|
391
|
999.849
|
803.363
|
5.918
|
190.568
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
19.316
|
19.049
|
-
|
8.117
|
-
|
9.495
|
1.393
|
-
|
0
|
44
|
0
|
266
|
130
|
70
|
67
|
2.2.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp nhà nước
|
TSC
|
17.719
|
17.488
|
-
|
7.925
|
-
|
8.988
|
550
|
-
|
0
|
26
|
0
|
231
|
121
|
45
|
65
|
2.2.1.2
|
Đất trụ sở khác
|
TSK
|
1.597
|
1.562
|
-
|
192
|
-
|
507
|
843
|
-
|
-
|
19
|
-
|
35
|
9
|
25
|
1
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
291.250
|
290.575
|
-
|
-
|
-
|
284.299
|
6.276
|
-
|
-
|
-
|
-
|
675
|
265
|
-
|
411
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
51.401
|
51.388
|
-
|
-
|
-
|
51.211
|
177
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
1
|
0
|
11
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
277.777
|
264.762
|
8.991
|
3.929
|
219.382
|
5.040
|
4.889
|
11.591
|
10.937
|
-
|
4
|
13.015
|
4.268
|
3.977
|
4.770
|
2.2.4.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
101.964
|
96.958
|
106
|
112
|
77.337
|
4.174
|
2.528
|
6.744
|
5.954
|
-
|
-
|
5.008
|
1.637
|
1.401
|
1.970
|
2.2.4.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
102.148
|
97.571
|
5.742
|
571
|
81.831
|
699
|
1.558
|
2.437
|
4.734
|
-
|
-
|
4.576
|
398
|
2.571
|
1.608
|
2.2.4.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
40.810
|
39.890
|
73
|
69
|
37.037
|
62
|
570
|
1.929
|
149
|
-
|
-
|
921
|
754
|
-
|
166
|
2.2.4.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
32.855
|
30.345
|
3.069
|
3.176
|
23.177
|
105
|
233
|
481
|
100
|
-
|
4
|
2.510
|
1.478
|
6
|
1.026
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.264.831
|
278.952
|
211
|
29.237
|
157.725
|
71.972
|
17.043
|
1.262
|
1.112
|
4
|
386
|
985.879
|
798.699
|
1.870
|
185.309
|
2.2.5.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
629.770
|
25.187
|
138
|
-
|
15.419
|
7.063
|
2.077
|
324
|
165
|
-
|
1
|
604.583
|
498.906
|
1.207
|
104.471
|
2.2.5.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
389.789
|
19.314
|
26
|
-
|
9.177
|
4.782
|
5.279
|
28
|
14
|
-
|
9
|
370.474
|
294.255
|
71
|
76.148
|
2.2.5.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
126.066
|
123.029
|
4
|
108
|
119.317
|
1.439
|
1.945
|
68
|
147
|
-
|
0
|
3.037
|
1.803
|
13
|
1.221
|
2.2.5.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
889
|
879
|
0
|
45
|
628
|
182
|
25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
7
|
-
|
3
|
2.2.5.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
17.187
|
15.371
|
1
|
6.310
|
4.117
|
4.010
|
635
|
123
|
3
|
0
|
173
|
1.816
|
498
|
187
|
1.131
|
2.2.5.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6.211
|
6.118
|
1
|
1.241
|
499
|
3.968
|
394
|
14
|
1
|
-
|
-
|
93
|
41
|
3
|
44
|
2.2.5.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
43.375
|
42.958
|
14
|
5.254
|
1.374
|
33.696
|
2.589
|
25
|
-
|
4
|
-
|
418
|
145
|
71
|
202
|
2.2.5.8
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
16.823
|
16.251
|
12
|
9.630
|
2.759
|
2.128
|
255
|
619
|
782
|
-
|
65
|
572
|
237
|
232
|
103
|
2.2.5.9
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
755
|
699
|
-
|
-
|
10
|
619
|
69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56
|
32
|
23
|
0
|
2.2.5.10
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
3.050
|
2.845
|
1
|
48
|
98
|
1.615
|
1.082
|
-
|
-
|
-
|
-
|
205
|
95
|
5
|
105
|
2.2.5.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
4.017
|
3.729
|
7
|
3.127
|
263
|
262
|
68
|
1
|
-
|
-
|
1
|
288
|
245
|
7
|
37
|
2.2.5.12
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
17.747
|
14.354
|
0
|
1.795
|
1.040
|
9.557
|
1.825
|
-
|
-
|
-
|
137
|
3.393
|
1.836
|
-
|
1.557
|
2.2.5.13
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9.154
|
8.220
|
7
|
1.679
|
3.024
|
2.651
|
800
|
59
|
-
|
-
|
1
|
933
|
600
|
46
|
288
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
15.296
|
15.064
|
14
|
167
|
53
|
9
|
9.508
|
-
|
-
|
-
|
5.314
|
232
|
171
|
-
|
60
|
2.3.1
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
9.619
|
9.539
|
3
|
73
|
44
|
6
|
9.342
|
-
|
-
|
-
|
71
|
80
|
28
|
-
|
52
|
2.3.2
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
5.677
|
5.525
|
11
|
94
|
9
|
4
|
166
|
-
|
-
|
-
|
5.243
|
152
|
143
|
-
|
9
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
101.966
|
91.798
|
4.592
|
82.943
|
1.356
|
1.033
|
1.361
|
11
|
-
|
-
|
502
|
10.169
|
9.775
|
20
|
374
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
1.068.418
|
74.671
|
906
|
2.605
|
29.359
|
39.256
|
2.414
|
77
|
33
|
-
|
20
|
993.747
|
771.932
|
500
|
221.315
|
2.5.1
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
766.565
|
10.932
|
13
|
-
|
4.465
|
5.653
|
791
|
10
|
-
|
-
|
1
|
755.633
|
583.279
|
218
|
172.136
|
2.5.2
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
301.853
|
63.739
|
893
|
2.605
|
24.894
|
33.603
|
1.624
|
68
|
33
|
-
|
19
|
238.114
|
188.653
|
282
|
49.179
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4.313
|
2.787
|
760
|
796
|
658
|
367
|
201
|
0
|
0
|
-
|
3
|
1.526
|
1.159
|
154
|
213
|
BIỂU SỐ 04
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC THEO CÁC VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ TÍNH ĐẾN
NGÀY 01/01/2014
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 1467/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2014)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện
tích các loại đất trong địa giới hành chính
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Đông Bắc
|
Tây Bắc
|
ĐB Sông Hồng
|
Bắc Trung Bộ
|
DH Nam Trung Bộ
|
Tây Nguyên
|
Đông Nam Bộ
|
ĐB Sông Cửu Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
33.096.731
|
6.395.426
|
3.741.485
|
1.495.773
|
5.145.556
|
4.437.644
|
5.464.107
|
2.359.083
|
4.057.658
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
26.822.953
|
5.293.806
|
2.897.782
|
934.796
|
4.077.705
|
3.497.296
|
4.821.792
|
1.900.493
|
3.399.283
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
10.231.717
|
1.059.393
|
587.797
|
719.876
|
892.657
|
1.009.447
|
2.001.547
|
1.353.875
|
2.607.125
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
6.409.475
|
739.299
|
497.259
|
643.380
|
646.957
|
689.907
|
850.807
|
303.035
|
2.038.830
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.078.621
|
396.854
|
161.310
|
580.195
|
412.736
|
286.200
|
170.797
|
157.740
|
1.912.789
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
41.206
|
21.871
|
3.605
|
800
|
6.340
|
2.295
|
2.152
|
3.192
|
952
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.289.648
|
320.575
|
332.345
|
62.385
|
227.681
|
401.412
|
677.858
|
142.103
|
125.088
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.822.241
|
320.094
|
90.537
|
76.496
|
245.700
|
319.540
|
1.150.740
|
1.050.840
|
568.295
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
15.845.333
|
4.186.860
|
2.303.228
|
128.167
|
3.144.185
|
2.458.150
|
2.811.373
|
511.286
|
302.073
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.597.989
|
2.270.485
|
737.027
|
30.364
|
1.544.135
|
994.576
|
1.709.301
|
172.806
|
139.293
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.974.674
|
1.586.721
|
1.338.036
|
43.843
|
991.980
|
1.156.443
|
617.528
|
157.757
|
82.365
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.272.670
|
329.654
|
228.165
|
53.960
|
608.070
|
307.131
|
484.544
|
180.732
|
80.415
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
707.827
|
46.306
|
6.373
|
81.879
|
36.551
|
20.310
|
8.447
|
27.155
|
480.806
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
17.887
|
1
|
0
|
1.199
|
1.674
|
6.427
|
0
|
3.095
|
5.491
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
20.190
|
1.246
|
384
|
3.674
|
2.639
|
2.962
|
425
|
5.072
|
3.789
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.796.871
|
538.317
|
180.084
|
528.982
|
567.363
|
526.963
|
369.212
|
454.623
|
631.326
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
702.303
|
94.283
|
36.266
|
130.990
|
111.176
|
74.058
|
54.105
|
77.120
|
124.305
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
558.488
|
78.180
|
33.164
|
107.196
|
97.037
|
56.334
|
40.665
|
44.929
|
100.982
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
143.815
|
16.102
|
3.102
|
23.794
|
14.139
|
17.724
|
13.439
|
32.191
|
23.323
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1.904.575
|
273.262
|
61.761
|
275.199
|
269.294
|
316.117
|
213.872
|
232.372
|
262.697
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
19.316
|
2.494
|
1.057
|
3.784
|
2.288
|
2.122
|
2.194
|
2.044
|
3.332
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
291.250
|
56.249
|
6.829
|
13.936
|
17.969
|
127.797
|
25.267
|
29.563
|
13.640
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
51.401
|
3.784
|
1.074
|
1.953
|
7.014
|
14.726
|
8.241
|
6.735
|
7.874
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
277.777
|
46.899
|
6.909
|
48.652
|
27.628
|
38.216
|
12.425
|
71.665
|
25.383
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.264.831
|
163.835
|
45.892
|
206.875
|
214.395
|
133.256
|
165.745
|
122.365
|
212.468
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
15.296
|
882
|
34
|
3.901
|
2.545
|
1.593
|
820
|
2.240
|
3.281
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
101.966
|
8.819
|
6.121
|
13.616
|
33.673
|
22.721
|
5.893
|
4.977
|
6.147
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
1.068.418
|
160.571
|
75.598
|
104.311
|
150.107
|
111.970
|
94.039
|
137.502
|
234.320
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4.313
|
500
|
304
|
964
|
568
|
504
|
484
|
413
|
576
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.476.908
|
563.303
|
663.620
|
31.995
|
500.488
|
413.384
|
273.103
|
3.967
|
27.048
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
224.741
|
42.861
|
4.196
|
18.840
|
59.465
|
56.621
|
15.338
|
1.978
|
25.443
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
1.987.445
|
401.195
|
594.923
|
5.423
|
402.638
|
325.924
|
255.331
|
1.131
|
880
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
264.722
|
119.247
|
64.501
|
7.732
|
38.386
|
30.839
|
2.434
|
859
|
725
|
4
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
56.324
|
1.331
|
0
|
11.437
|
3.535
|
3.143
|
0
|
231
|
36.647
|
4.1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
37.298
|
1.003
|
0
|
805
|
968
|
923
|
0
|
231
|
33.368
|
4.2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
4.820
|
286
|
0
|
4.403
|
115
|
16
|
0
|
0
|
0
|
4.3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
14.206
|
43
|
0
|
6.229
|
2.453
|
2.204
|
0
|
0
|
3.278
|
BIỂU SỐ
4.1
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ ĐÔNG BẮC TÍNH ĐẾN NGÀY
01/01/2014
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 1467/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2014)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích các
loại đất trong vùng
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hà Giang
|
Tuyên Quang
|
Cao Bằng
|
Lạng Sơn
|
Bắc Kạn
|
Thái Nguyên
|
Phú Thọ
|
Lào Cai
|
Yên Bái
|
Quảng Ninh
|
Bắc Giang
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
6.395.426
|
791.489
|
586.733
|
670.342
|
832.076
|
485.941
|
353.319
|
353.330
|
638.390
|
688.628
|
610.234
|
384.945
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.293.806
|
718.827
|
530.812
|
625.247
|
680.922
|
417.246
|
294.011
|
282.178
|
422.012
|
585.089
|
461.665
|
275.797
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.059.393
|
155.562
|
81.634
|
97.775
|
109.554
|
36.678
|
108.075
|
98.370
|
83.585
|
109.319
|
49.454
|
129.388
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
739.299
|
126.907
|
48.502
|
92.712
|
79.059
|
31.330
|
63.794
|
56.788
|
62.656
|
64.187
|
34.956
|
78.409
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
396.854
|
32.827
|
26.467
|
33.622
|
43.292
|
18.611
|
47.009
|
45.510
|
23.679
|
26.335
|
28.107
|
71.395
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
21.871
|
9.780
|
195
|
1.826
|
2.606
|
1.046
|
169
|
54
|
2.495
|
1.630
|
1.736
|
332
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
320.575
|
84.300
|
21.840
|
57.264
|
33.161
|
11.673
|
16.617
|
11.223
|
36.481
|
36.222
|
5.113
|
6.681
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
320.094
|
28.655
|
33.132
|
5.063
|
30.494
|
5.348
|
44.281
|
41.582
|
20.929
|
45.133
|
14.498
|
50.979
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
4.186.860
|
561.766
|
446.641
|
526.970
|
569.742
|
379.416
|
181.437
|
178.724
|
336.210
|
474.121
|
391.524
|
140.310
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.270.485
|
256.038
|
271.276
|
28.133
|
449.574
|
255.607
|
110.633
|
123.255
|
140.232
|
285.413
|
244.091
|
106.233
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.586.721
|
254.709
|
129.037
|
480.725
|
111.875
|
98.261
|
35.238
|
44.112
|
137.836
|
152.200
|
122.425
|
20.304
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
329.654
|
51.019
|
46.328
|
18.113
|
8.292
|
25.547
|
35.566
|
11.357
|
58.142
|
36.508
|
25.009
|
13.773
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
46.306
|
1.370
|
2.136
|
477
|
1.534
|
1.136
|
4.373
|
5.019
|
2.114
|
1.586
|
20.656
|
5.906
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.246
|
130
|
401
|
24
|
92
|
17
|
127
|
66
|
104
|
62
|
30
|
193
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
538.317
|
28.432
|
44.183
|
27.479
|
43.355
|
20.935
|
45.638
|
55.589
|
37.783
|
53.711
|
88.810
|
93.403
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
94.283
|
6.926
|
5.679
|
5.030
|
7.497
|
3.460
|
13.681
|
9.665
|
3.921
|
5.067
|
10.008
|
23.350
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
78.180
|
6.043
|
5.175
|
3.990
|
6.506
|
3.063
|
11.842
|
8.299
|
3.095
|
4.058
|
3.903
|
22.206
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
16.102
|
883
|
504
|
1.040
|
990
|
397
|
1.839
|
1.366
|
826
|
1.008
|
6.105
|
1.144
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
273.262
|
13.890
|
24.922
|
14.560
|
26.688
|
12.378
|
21.347
|
27.188
|
20.864
|
15.604
|
43.215
|
52.606
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
2.494
|
194
|
280
|
136
|
269
|
106
|
228
|
315
|
217
|
164
|
248
|
337
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
56.249
|
713
|
2.441
|
1.453
|
10.387
|
3.964
|
2.594
|
2.320
|
1.308
|
1.912
|
4.922
|
24.235
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.784
|
50
|
349
|
48
|
33
|
25
|
461
|
1.209
|
63
|
134
|
915
|
499
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
46.899
|
2.500
|
2.253
|
2.874
|
1.725
|
2.204
|
4.360
|
3.823
|
5.197
|
3.815
|
14.636
|
3.511
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
163.835
|
10.433
|
19.600
|
10.049
|
14.274
|
6.079
|
13.704
|
19.521
|
14.078
|
9.579
|
22.494
|
24.024
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
882
|
4
|
33
|
28
|
72
|
4
|
107
|
132
|
10
|
47
|
94
|
351
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
8.819
|
357
|
903
|
593
|
519
|
169
|
819
|
1.385
|
370
|
671
|
1.247
|
1.785
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
160.571
|
7.253
|
12.642
|
7.222
|
10.525
|
4.921
|
9.637
|
17.163
|
12.582
|
32.173
|
31.240
|
15.214
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
500
|
3
|
4
|
45
|
55
|
2
|
47
|
55
|
36
|
149
|
7
|
96
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
563.303
|
44.230
|
11.738
|
17.616
|
105.799
|
47.761
|
13.670
|
15.563
|
178.595
|
49.828
|
62.758
|
15.745
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
42.861
|
568
|
1.394
|
5.205
|
2.560
|
3.322
|
1.593
|
2.068
|
129
|
713
|
23.800
|
1.510
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
401.195
|
31.394
|
5.067
|
7.939
|
53.582
|
41.195
|
4.424
|
11.628
|
155.238
|
45.621
|
31.435
|
13.673
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
119.247
|
12.269
|
5.277
|
4.472
|
49.657
|
3.244
|
7.654
|
1.867
|
23.228
|
3.494
|
7.523
|
563
|
4
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
1.331
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.331
|
-
|
4.1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
1.003
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.003
|
-
|
4.2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
286
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
286
|
-
|
4.3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43
|
-
|
BIỂU SỐ
4.2
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ TÂY BẮC TÍNH ĐẾN NGÀY
01/01/2014
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 1467/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2014)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích các
loại đất trong vùng
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lai Châu
|
Điện Biên
|
Sơn La
|
Hòa Bình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5
|
7
|
8
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
3.741.485
|
906.879
|
956.290
|
1.417.444
|
460.872
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.897.782
|
832.750
|
782.533
|
927.515
|
354.984
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
587.797
|
92.998
|
143.420
|
286.559
|
64.820
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
497.259
|
68.411
|
130.352
|
245.129
|
53.368
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
161.310
|
29.892
|
56.691
|
44.966
|
29.760
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
3.605
|
-
|
1.452
|
1.868
|
285
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
332.345
|
38.518
|
72.209
|
198.294
|
23.323
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
90.537
|
24.587
|
13.068
|
41.430
|
11.452
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
2.303.228
|
738.994
|
637.817
|
637.993
|
288.424
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
737.027
|
190.052
|
213.449
|
186.999
|
146.527
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.338.036
|
516.922
|
305.854
|
402.901
|
112.360
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
228.165
|
32.020
|
118.515
|
48.093
|
29.538
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6.373
|
740
|
1.233
|
2.822
|
1.578
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
384
|
18
|
63
|
142
|
161
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
180.084
|
24.613
|
25.195
|
69.628
|
60.648
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
36.266
|
3.860
|
5.470
|
7.424
|
19.512
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
33.164
|
3.498
|
4.733
|
6.577
|
18.356
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3.102
|
362
|
737
|
847
|
1.156
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
61.761
|
5.446
|
11.030
|
19.783
|
25.503
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
1.057
|
238
|
269
|
213
|
347
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6.829
|
266
|
1.009
|
1.957
|
3.597
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.074
|
48
|
275
|
473
|
277
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
6.909
|
501
|
969
|
1.116
|
4.324
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
45.892
|
4.393
|
8.517
|
16.023
|
16.958
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
34
|
5
|
-
|
2
|
26
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
6.121
|
386
|
738
|
2.753
|
2.244
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
75.598
|
14.915
|
7.897
|
39.459
|
13.327
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
304
|
1
|
60
|
208
|
35
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
663.620
|
49.516
|
148.562
|
420.301
|
45.241
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
4.196
|
1.187
|
885
|
-
|
2.125
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
594.923
|
46.357
|
143.910
|
378.004
|
26.652
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
64.501
|
1.972
|
3.768
|
42.297
|
16.464
|
4
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU SỐ
4.3
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG TÍNH ĐẾN
NGÀY 01/01/2014
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 1467/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2014)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích các
loại đất trong vùng
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Vĩnh Phúc
|
Bắc Ninh
|
Hà Nội
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Hưng Yên
|
Hà Nam
|
Nam Định
|
Thái Bình
|
Ninh Bình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng
diện tích
tự nhiên
|
|
1.495.773
|
123.752
|
82.271
|
332.452
|
152.743
|
165.599
|
92.603
|
86.196
|
165.320
|
157.079
|
137.758
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
934.796
|
86.930
|
47.736
|
187.152
|
81.144
|
104.649
|
58.085
|
54.409
|
113.336
|
105.756
|
95.601
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
719.876
|
50.015
|
41.959
|
150.683
|
49.306
|
84.416
|
53.033
|
42.791
|
93.310
|
93.051
|
61.307
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
643.380
|
41.089
|
41.520
|
134.170
|
46.320
|
68.974
|
47.190
|
38.636
|
85.235
|
87.321
|
52.926
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
580.195
|
33.699
|
39.218
|
112.793
|
45.212
|
65.542
|
41.384
|
34.685
|
79.787
|
81.905
|
45.970
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
800
|
13
|
52
|
624
|
13
|
-
|
-
|
-
|
9
|
1
|
87
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
62.385
|
7.376
|
2.249
|
20.753
|
1.095
|
3.432
|
5.806
|
3.952
|
5.439
|
5.414
|
6.869
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
76.496
|
8.926
|
439
|
16.513
|
2.986
|
15.442
|
5.848
|
4.154
|
8.075
|
5.731
|
8.381
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
128.167
|
32.439
|
631
|
24.338
|
19.653
|
10.850
|
-
|
6.252
|
4.251
|
1.405
|
28.347
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
30.364
|
13.256
|
157
|
8.248
|
481
|
4.461
|
-
|
1.206
|
-
|
5
|
2.550
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
43.843
|
4.021
|
72
|
5.510
|
11.864
|
4.850
|
-
|
5.046
|
1.891
|
1.400
|
9.190
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
53.960
|
15.163
|
402
|
10.580
|
7.308
|
1.539
|
-
|
-
|
2.360
|
-
|
16.607
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
81.879
|
4.360
|
4.955
|
10.618
|
11.696
|
9.289
|
4.819
|
4.874
|
14.507
|
11.024
|
5.737
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1.199
|
-
|
-
|
-
|
161
|
-
|
-
|
-
|
987
|
50
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3.674
|
115
|
191
|
1.511
|
328
|
94
|
227
|
493
|
281
|
224
|
209
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
528.982
|
34.652
|
33.966
|
137.693
|
67.732
|
60.403
|
34.118
|
28.040
|
48.343
|
49.712
|
34.323
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
130.990
|
8.728
|
10.147
|
36.525
|
13.852
|
15.645
|
10.035
|
5.778
|
10.968
|
13.052
|
6.261
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
107.196
|
6.916
|
8.288
|
28.188
|
9.563
|
13.407
|
8.856
|
4.980
|
9.624
|
12.230
|
5.145
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
23.794
|
1.812
|
1.858
|
8.337
|
4.290
|
2.239
|
1.179
|
798
|
1.344
|
822
|
1.115
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
275.199
|
18.692
|
18.058
|
70.520
|
27.529
|
30.811
|
17.960
|
16.564
|
25.665
|
28.910
|
20.490
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
3.784
|
256
|
212
|
1.425
|
284
|
438
|
267
|
126
|
224
|
355
|
197
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13.936
|
1.187
|
146
|
8.494
|
2.032
|
295
|
72
|
192
|
125
|
157
|
1.236
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.953
|
343
|
67
|
381
|
129
|
226
|
23
|
287
|
41
|
32
|
425
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
48.652
|
4.223
|
4.869
|
12.506
|
7.897
|
5.786
|
2.959
|
2.836
|
2.316
|
1.560
|
3.699
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
206.875
|
12.684
|
12.764
|
47.713
|
17.188
|
24.066
|
14.638
|
13.124
|
22.959
|
26.806
|
14.933
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
3.901
|
206
|
205
|
849
|
299
|
254
|
268
|
252
|
811
|
476
|
282
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
13.616
|
705
|
786
|
2.867
|
1.155
|
1.535
|
970
|
826
|
1.795
|
1.568
|
1.409
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
104.311
|
6.298
|
4.753
|
26.402
|
24.858
|
12.069
|
4.880
|
4.520
|
8.998
|
5.682
|
5.850
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
964
|
22
|
17
|
531
|
39
|
88
|
5
|
101
|
105
|
25
|
31
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
31.995
|
2.171
|
569
|
7.608
|
3.866
|
547
|
400
|
3.746
|
3.641
|
1.612
|
7.834
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
18.840
|
736
|
541
|
3.985
|
2.603
|
358
|
400
|
426
|
3.569
|
1.612
|
4.610
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
5.423
|
1.215
|
28
|
1.506
|
415
|
158
|
-
|
877
|
64
|
-
|
1.159
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
7.732
|
220
|
-
|
2.117
|
849
|
31
|
-
|
2.443
|
8
|
-
|
2.065
|
4
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
11.437
|
-
|
-
|
-
|
568
|
-
|
-
|
-
|
691
|
10.178
|
-
|
4.1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
805
|
-
|
-
|
-
|
110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
695
|
-
|
4.2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
4.403
|
-
|
-
|
-
|
242
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.162
|
-
|
4.3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
6.229
|
-
|
-
|
-
|
216
|
-
|
-
|
-
|
691
|
5.322
|
-
|
BIỂU SỐ
4.4
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ BẮC TRUNG BỘ TÍNH ĐẾN NGÀY
01/01/2014
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 1467/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2014)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích các
loại đất trong vùng
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thanh Hóa
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Quảng Bình
|
Quảng Trị
|
Thừa Thiên Huế
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng
diện tích
tự nhiên
|
|
5.145.556
|
1.112.948
|
1.648.997
|
599.782
|
806.927
|
473.982
|
503.321
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.077.705
|
846.909
|
1.249.176
|
487.367
|
716.802
|
384.989
|
392.463
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
892.657
|
247.526
|
276.047
|
130.117
|
82.831
|
95.320
|
60.816
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
646.957
|
207.198
|
194.906
|
89.438
|
58.062
|
53.409
|
43.944
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
412.736
|
145.668
|
107.238
|
67.047
|
32.454
|
28.393
|
31.935
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
6.340
|
1.289
|
3.470
|
385
|
1.130
|
62
|
4
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
227.881
|
60.241
|
84.198
|
22.006
|
24.477
|
24.954
|
12.005
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
245.700
|
40.329
|
81.141
|
40.679
|
24.769
|
41.910
|
16.872
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
3.144.185
|
585.592
|
963.691
|
351.891
|
630.872
|
286.930
|
325.209
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.544.135
|
317.294
|
492.948
|
164.013
|
309.253
|
125.672
|
134.954
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
991.980
|
183.379
|
301.263
|
113.300
|
198.044
|
94.874
|
101.120
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
608.070
|
84.920
|
169.479
|
74.577
|
123.576
|
66.383
|
89.135
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
36.551
|
12.408
|
7.984
|
4.661
|
2.793
|
2.676
|
6.027
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1.674
|
305
|
838
|
438
|
84
|
9
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2.639
|
1.077
|
616
|
259
|
222
|
54
|
411
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
567.363
|
166.251
|
129.172
|
84.453
|
55.181
|
40.911
|
91.396
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
111.176
|
52.758
|
20.632
|
9.695
|
5.495
|
4.515
|
18.082
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
97.037
|
49.793
|
18.282
|
8.388
|
4.848
|
3.077
|
12.648
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
14.139
|
2.964
|
2.350
|
1.307
|
646
|
1.437
|
5.434
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
269.294
|
73.825
|
72.055
|
44.857
|
28.590
|
17.806
|
32.161
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
2.288
|
762
|
472
|
314
|
167
|
291
|
282
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17.969
|
5.019
|
4.147
|
1.786
|
4.271
|
1.310
|
1.437
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7.014
|
3.796
|
432
|
136
|
667
|
259
|
1.725
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
27.628
|
7.366
|
7.065
|
5.752
|
2.373
|
1.434
|
3.638
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
214.395
|
56.883
|
59.938
|
36.869
|
21.113
|
14.513
|
25.079
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
2.545
|
187
|
399
|
461
|
75
|
399
|
1.024
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
33.673
|
5.434
|
6.534
|
5.001
|
3.013
|
4.230
|
9.461
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
150.107
|
33.901
|
29.420
|
24.355
|
17.969
|
13.879
|
30.582
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
568
|
146
|
133
|
83
|
39
|
81
|
86
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
500.488
|
99.788
|
270.649
|
27.963
|
34.544
|
48.082
|
19.461
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
59.465
|
11.152
|
10.403
|
12.907
|
10.249
|
9.585
|
5.169
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
402.638
|
68.783
|
251.982
|
13.908
|
16.624
|
37.767
|
13.574
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
38.386
|
19.854
|
8.264
|
1.148
|
7.671
|
730
|
719
|
4
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
3.535
|
3.390
|
16
|
36
|
93
|
-
|
-
|
4.1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
968
|
941
|
12
|
15
|
-
|
-
|
-
|
4.2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
115
|
115
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
2.453
|
2.334
|
4
|
21
|
93
|
-
|
-
|
BIỂU SỐ
4.5
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ TÍNH ĐẾN
NGÀY 01/01/2014
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 1467/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2014)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích các
loại đất trong vùng
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Quảng Ngãi
|
Bình Định
|
Phú Yên
|
Khánh Hòa
|
Ninh Thuận
|
Bình Thuận
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng
diện tích
tự nhiên
|
|
4.437.644
|
128.543
|
1.043.837
|
515.269
|
605.058
|
506.057
|
521.765
|
335.833
|
78.282
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.497.296
|
73.627
|
846.453
|
416.766
|
497.823
|
393.000
|
326.241
|
265.917
|
677.470
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.009.447
|
6.875
|
115.542
|
140.734
|
131.236
|
136.185
|
92.680
|
73.227
|
312.967
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
689.907
|
5.416
|
86.881
|
95.006
|
101.348
|
114.396
|
60.521
|
63.233
|
163.107
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
286.200
|
3.709
|
55.828
|
44.391
|
54.508
|
32.171
|
24.685
|
19.048
|
51.861
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
2.295
|
6
|
366
|
264
|
41
|
1.166
|
72
|
183
|
216
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
401.412
|
1.701
|
30.687
|
50.352
|
46.798
|
81.059
|
35.764
|
44.022
|
111.030
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
319.540
|
1.469
|
28.661
|
45.728
|
29.888
|
21.789
|
32.160
|
9.994
|
149.861
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
2.458.150
|
66.618
|
726.634
|
274.654
|
363.032
|
253.848
|
226.808
|
186.417
|
360.139
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
994.576
|
18.371
|
235.053
|
147.411
|
145.808
|
129.733
|
111.095
|
37.323
|
169.784
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.156.443
|
11.811
|
360.868
|
127.244
|
186.439
|
103.401
|
99.491
|
108.841
|
156.349
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
307.131
|
36.436
|
130.714
|
-
|
30.785
|
20.714
|
16.222
|
40.253
|
32.006
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
20.310
|
122
|
3.489
|
1.149
|
2.843
|
2.648
|
5.386
|
1.805
|
2.867
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
6.427
|
-
|
9
|
133
|
203
|
196
|
926
|
3.964
|
996
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2.962
|
11
|
779
|
96
|
509
|
122
|
441
|
503
|
501
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
526.963
|
53.045
|
92.780
|
53.470
|
70.356
|
48.445
|
99.013
|
31.030
|
78.825
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
74.058
|
6.548
|
21.527
|
12.264
|
8.797
|
5.663
|
6.868
|
4.629
|
7.762
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
56.334
|
2.646
|
19.031
|
10.696
|
6.807
|
4.295
|
4.085
|
3.629
|
5.144
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
17.724
|
3.902
|
2.496
|
1.568
|
1.990
|
1.368
|
2.783
|
999
|
2.818
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
316.117
|
42.693
|
36.809
|
21.654
|
30.872
|
25.791
|
84.134
|
19.571
|
54.593
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
2.122
|
146
|
403
|
255
|
272
|
221
|
270
|
165
|
392
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
127.797
|
32.860
|
4.801
|
640
|
6.379
|
3.044
|
64.232
|
2.874
|
12.966
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
14.726
|
60
|
2.278
|
38
|
921
|
383
|
1.405
|
566
|
9.073
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
38.216
|
4.517
|
5.128
|
3.168
|
5.684
|
2.097
|
5.720
|
3.658
|
3.245
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
133.256
|
5.110
|
24.200
|
17.554
|
17.617
|
20.046
|
12.508
|
12.309
|
23.914
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
1.593
|
109
|
305
|
155
|
257
|
100
|
308
|
107
|
252
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
22.721
|
757
|
5.623
|
4.694
|
5.783
|
1.708
|
1.124
|
831
|
2.203
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
111.970
|
2.847
|
28.370
|
14.693
|
24.585
|
15.100
|
6.529
|
5.874
|
10.972
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
504
|
80
|
146
|
11
|
62
|
84
|
50
|
18
|
43
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
413.384
|
1.872
|
104.604
|
45.032
|
36.879
|
64.612
|
96.512
|
38.886
|
24.987
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
56.621
|
1.803
|
12.760
|
7.265
|
9.631
|
6.148
|
3.645
|
8.176
|
7.193
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
325.924
|
51
|
89.843
|
36.817
|
24.860
|
56.632
|
88.159
|
14.691
|
14.872
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
30.839
|
17
|
2.001
|
950
|
2.389
|
1.832
|
4.708
|
16.019
|
2.923
|
4
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
3.143
|
250
|
-
|
566
|
-
|
939
|
1.336
|
52
|
-
|
4.1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
923
|
-
|
-
|
-
|
-
|
853
|
18
|
52
|
-
|
4.2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
-
|
-
|
-
|
4.3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
2.204
|
250
|
-
|
566
|
-
|
70
|
1.318
|
-
|
-
|
BIỂU SỐ
4.6
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ TÂY NGUYÊN TÍNH ĐẾN NGÀY
01/01/2014
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 1467/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2014)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích các
loại đất trong vùng
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Kon Tum
|
Gia Lai
|
Đắk Lắk
|
Đắk Nông
|
Lâm Đồng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
5.464.107
|
968.961
|
1.553.693
|
1.312.537
|
651.562
|
977.384
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.821.792
|
857.278
|
1.342.018
|
1.139.046
|
584.100
|
899.350
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.001.547
|
215.356
|
612.497
|
539.081
|
318.444
|
316.168
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
850.807
|
112.765
|
342.110
|
217.763
|
109.123
|
69.045
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
170.797
|
17.908
|
60.874
|
61.592
|
8.652
|
21.770
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
2.152
|
243
|
242
|
958
|
16
|
693
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
677.858
|
94.614
|
280.994
|
155.213
|
100.455
|
46.582
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.150.740
|
102.591
|
270.387
|
321.318
|
209.321
|
247.123
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
2.811.373
|
641.126
|
728.273
|
597.146
|
263.957
|
580.870
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.709.301
|
378.692
|
519.061
|
310.129
|
197.215
|
304.203
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
617.528
|
171.658
|
151.740
|
67.703
|
37.484
|
188.943
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
484.544
|
90.776
|
57.472
|
219.314
|
29.258
|
87.725
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8.447
|
712
|
1.115
|
2.785
|
1.697
|
2.137
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
425
|
83
|
132
|
34
|
2
|
174
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
369.212
|
45.046
|
118.957
|
103.677
|
46.456
|
55.077
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
54.105
|
8.580
|
17.201
|
14.776
|
4.771
|
8.777
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
40.665
|
6.429
|
12.686
|
11.923
|
4.105
|
5.523
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13.439
|
2.151
|
4.514
|
2.853
|
665
|
3.255
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
213.872
|
27.782
|
68.174
|
64.237
|
25.547
|
28.132
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
2.194
|
289
|
818
|
482
|
264
|
341
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
25.267
|
2.324
|
10.536
|
6.201
|
3.732
|
2.474
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8.241
|
79
|
3.999
|
2.295
|
1.332
|
537
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
12.425
|
1.228
|
3.482
|
2.495
|
1.778
|
3.443
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
165.745
|
23.862
|
49.339
|
52.764
|
18.442
|
21.338
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
820
|
61
|
109
|
138
|
121
|
390
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
5.893
|
508
|
1.773
|
1.853
|
549
|
1.210
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
94.039
|
7.982
|
31.662
|
22.660
|
15.428
|
16.306
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
484
|
133
|
38
|
13
|
39
|
262
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
273.103
|
66.637
|
92.719
|
69.813
|
21.006
|
22.927
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
15.338
|
818
|
647
|
7.167
|
3.153
|
3.554
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
255.331
|
64.486
|
91.091
|
62.614
|
17.854
|
19.286
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
2.434
|
1.333
|
981
|
33
|
-
|
87
|
4
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU SỐ
4.7
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ ĐÔNG NAM BỘ TÍNH ĐẾN NGÀY
01/01/2014
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 1467/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2014)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích các
loại đất trong vùng
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Đồng Nai
|
Bình Dương
|
Bình Phước
|
Tây Ninh
|
TP Hồ Chí Minh
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
2.359.083
|
590.724
|
269.443
|
687.154
|
403.261
|
209.555
|
198.946
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.900.493
|
467.449
|
206.893
|
618.865
|
344.791
|
116.917
|
145.577
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.353.875
|
276.240
|
190.470
|
440.698
|
269.892
|
71.172
|
105.403
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
303.035
|
73.187
|
8.588
|
13.627
|
138.438
|
38.147
|
31.048
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
157.740
|
38.550
|
3.645
|
9.018
|
66.071
|
26.303
|
14.153
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
3.192
|
232
|
135
|
117
|
134
|
2.222
|
352
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
142.103
|
34.406
|
4.807
|
4.492
|
72.233
|
9.622
|
16.543
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.050.840
|
203.053
|
181.882
|
427.071
|
131.454
|
33.025
|
74.355
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
511.296
|
181.465
|
15.274
|
175.987
|
72.232
|
33.987
|
32.352
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
172.809
|
43.815
|
11.886
|
99.846
|
11.377
|
532
|
5.351
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
157.757
|
36.393
|
3.388
|
44.696
|
29.116
|
33.386
|
10.779
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
180.732
|
101.257
|
-
|
31.445
|
31.738
|
70
|
16.222
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
27.155
|
7.947
|
367
|
1.689
|
1.813
|
9.368
|
5.971
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
3.095
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.966
|
1.129
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5.072
|
1.797
|
783
|
491
|
854
|
424
|
724
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
454.623
|
122.377
|
62.539
|
67.459
|
58.425
|
92.179
|
51.643
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
77.120
|
16.955
|
14.464
|
6.357
|
9.069
|
24.311
|
5.963
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
44.929
|
12.983
|
7.811
|
5.062
|
7.866
|
8.074
|
3.134
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
32.191
|
3.972
|
6.653
|
1.296
|
1.203
|
16.238
|
2.830
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
232.372
|
50.661
|
35.570
|
49.589
|
26.887
|
33.550
|
36.115
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
2.044
|
320
|
267
|
534
|
194
|
393
|
336
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
29.563
|
14.493
|
2.002
|
2.649
|
985
|
2.230
|
7.203
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.735
|
1.191
|
1.694
|
1.122
|
447
|
324
|
1.958
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
71.665
|
14.938
|
16.275
|
9.318
|
7.360
|
11.153
|
12.620
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
122.365
|
19.719
|
15.332
|
35.966
|
17.901
|
19.449
|
13.998
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
2.240
|
824
|
237
|
128
|
102
|
414
|
444
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
4.977
|
1.194
|
983
|
676
|
680
|
970
|
473
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
137.502
|
52.705
|
11.263
|
10.639
|
21.590
|
32.804
|
8.501
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
413
|
38
|
22
|
71
|
7
|
130
|
146
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.967
|
898
|
10
|
830
|
45
|
459
|
1.726
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
1.978
|
50
|
10
|
751
|
45
|
450
|
672
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
1.131
|
103
|
-
|
80
|
-
|
-
|
948
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
859
|
744
|
-
|
-
|
-
|
9
|
106
|
4
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
231
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
231
|
4.1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
231
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
231
|
4.2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU
SỐ 4.8
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG TÍNH ĐẾN
NGÀY 01/01/2014
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 1467/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2014)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích các
loại đất trong vùng
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Long An
|
Tiền Giang
|
Bến Tre
|
Đồng Tháp
|
Vĩnh Long
|
Trà Vinh
|
Cần Thơ
|
Hậu Giang
|
Sóc Trăng
|
An Giang
|
Kiên Giang
|
Bạc Liêu
|
Cà Mau
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng
diện tích
tự nhiên
|
|
4.057.658
|
449.530
|
250.934
|
235.981
|
337.876
|
152.018
|
234.116
|
140.895
|
160.245
|
331.164
|
353.667
|
634.852
|
246.872
|
529.487
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.399.283
|
359.751
|
191.137
|
179.696
|
274.716
|
118.919
|
184.834
|
114.965
|
140.125
|
276.428
|
297.079
|
574.395
|
224.531
|
462.701
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.607.125
|
313.262
|
179.248
|
143.980
|
258.892
|
117.938
|
148.024
|
113.388
|
133.836
|
208.796
|
278.785
|
460.338
|
102.771
|
147.867
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
2.038.830
|
297.328
|
91.122
|
47.808
|
231.301
|
72.565
|
107.599
|
92.582
|
99.032
|
165.827
|
266.632
|
390.911
|
79.160
|
96.962
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.912.789
|
263.471
|
83.083
|
38.269
|
226.373
|
71.069
|
97.326
|
91.153
|
82.449
|
147.681
|
257.405
|
381.485
|
77.612
|
95.413
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
952
|
340
|
20
|
202
|
-
|
13
|
56
|
20
|
-
|
27
|
6
|
265
|
3
|
-
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
125.088
|
33.518
|
8.019
|
9.337
|
4.928
|
1.483
|
10.217
|
1.409
|
16.582
|
18.119
|
9.222
|
9.162
|
1.544
|
1.549
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
568.295
|
15.934
|
88.126
|
96.172
|
27.590
|
45.372
|
40.425
|
20.806
|
34.804
|
42.968
|
12.153
|
69.427
|
23.612
|
50.905
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
302.073
|
38.838
|
4.138
|
7.055
|
11.475
|
-
|
6.676
|
227
|
5.047
|
10.212
|
13.912
|
85.635
|
4.708
|
114.150
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
139.293
|
35.222
|
2.342
|
5
|
3.119
|
-
|
4.364
|
227
|
2.164
|
4.504
|
4.112
|
21.029
|
3
|
62.201
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
82.365
|
1.616
|
1.688
|
4.364
|
1.004
|
-
|
2.312
|
-
|
77
|
5.443
|
8.725
|
25.258
|
4.705
|
27.174
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
80.415
|
2.000
|
107
|
2.687
|
7.353
|
-
|
-
|
-
|
2.805
|
265
|
1.075
|
39.348
|
-
|
24.775
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
480.806
|
7.542
|
7.699
|
26.648
|
4.305
|
942
|
29.734
|
1.347
|
1.205
|
54.086
|
4.172
|
28.364
|
114.162
|
200.600
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
5.491
|
-
|
-
|
1.753
|
-
|
-
|
194
|
-
|
-
|
597
|
-
|
-
|
2.862
|
86
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3.789
|
109
|
52
|
259
|
44
|
39
|
206
|
3
|
38
|
2.738
|
209
|
58
|
28
|
6
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
631.326
|
89.800
|
50.643
|
56.162
|
63.160
|
33.050
|
48.411
|
25.734
|
20.083
|
53.797
|
54.835
|
55.074
|
22.341
|
58.236
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
124.305
|
24.942
|
9.440
|
7.727
|
16.908
|
6.273
|
4.509
|
6.412
|
3.749
|
6.179
|
15.254
|
12.267
|
4.305
|
6.341
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
100.982
|
21.879
|
8.615
|
7.225
|
14.951
|
5.636
|
3.877
|
2.494
|
2.764
|
4.610
|
11.729
|
8.940
|
3.085
|
5.177
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
23.323
|
3.064
|
825
|
502
|
1.956
|
637
|
631
|
3.918
|
986
|
1.569
|
3.524
|
3.327
|
1.220
|
1.164
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
262.697
|
44.470
|
21.537
|
10.627
|
24.534
|
10.564
|
13.837
|
11.183
|
9.898
|
23.627
|
27.116
|
25.836
|
11.094
|
28.375
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
3.332
|
411
|
272
|
220
|
277
|
205
|
132
|
257
|
213
|
295
|
247
|
259
|
214
|
329
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13.640
|
340
|
703
|
826
|
851
|
324
|
357
|
1.007
|
54
|
515
|
803
|
1.251
|
421
|
6.187
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7.874
|
486
|
1.555
|
298
|
875
|
39
|
203
|
55
|
587
|
183
|
185
|
75
|
273
|
3.061
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
25.383
|
10.900
|
1.691
|
455
|
1.280
|
1.348
|
752
|
1.429
|
1.042
|
911
|
1.381
|
3.498
|
310
|
386
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
212.468
|
32.333
|
17.314
|
8.828
|
21.251
|
8.649
|
12.393
|
8.435
|
8.002
|
21.723
|
24.499
|
20.753
|
9.875
|
18.413
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
3.281
|
235
|
253
|
312
|
230
|
188
|
421
|
154
|
100
|
396
|
382
|
337
|
151
|
123
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
6.147
|
1.054
|
788
|
763
|
192
|
455
|
488
|
313
|
285
|
602
|
253
|
280
|
442
|
233
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
234.320
|
19.047
|
18.622
|
36.731
|
21.296
|
15.404
|
29.136
|
7.513
|
6.010
|
22.929
|
11.811
|
16.319
|
6.344
|
23.158
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
576
|
53
|
4
|
1
|
1
|
165
|
20
|
159
|
41
|
64
|
20
|
36
|
6
|
7
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
27.048
|
-
|
9.154
|
124
|
-
|
49
|
871
|
196
|
37
|
939
|
1.753
|
5.383
|
-
|
8.543
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
25.443
|
-
|
9.154
|
124
|
-
|
49
|
871
|
196
|
37
|
939
|
531
|
5.055
|
-
|
8.488
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
880
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
756
|
69
|
-
|
55
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
725
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
466
|
259
|
-
|
-
|
4
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
36.647
|
-
|
-
|
4.362
|
-
|
-
|
7.919
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.144
|
10.222
|
-
|
4.1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
33.368
|
-
|
-
|
3.114
|
-
|
-
|
7.919
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.144
|
8.192
|
-
|
4.2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
3.278
|
-
|
-
|
1.249
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.030
|
-
|