Quyết định 2712/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu 2712/QĐ-BTNMT
Ngày ban hành 25/11/2016
Ngày có hiệu lực 25/11/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký Nguyễn Thị Phương Hoa
Lĩnh vực Bất động sản

B TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2712/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ KIỂM KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2014

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 03 năm 2013 của Chính phủ quy đnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai của cả nước năm 2014 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2014) như sau:

Tổng diện tích tự nhiên: 33.123.056 ha, bao gồm:

- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 27.281.040 ha;

- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: 3.683.590 ha;

- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 2.158.426 ha.

(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được th hiện trong biu Hiện trạng sử dụng đất năm 2014 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).

Điều 2.Số liệu kiểm kê diện tích đất đai năm 2014 được sử dụng thống nhất trong cả nước.

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2014 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.

Điều 3.Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/c);
- Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- L
ưu VT, VP(TH), TCQLĐĐ.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Phương Hoa

 

BIỂU SỐ 01

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Mã

Tổng diện tích các loại đất trong đơn vị hành chính

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đt theo đối tượng quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Tổ chức nước ngoài (NNG)

Người Việt Nam định cư nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghip công lập (TSN)

Tổ chc khác (TKH)

Doanh nghiệp có vốn đu tư nước ngoài (TVN)

Tổ chức ngoại giao (TNG)

 (1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(15)

(5)=(8)+(9) +…+(14)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)=(16) +…+(18)

(16)

(17)

(18)

I

Tổng din tích đt của đơn vị hành chính (1+2+3)

33.123.056

26.856.744

15.890.467

3.330.684

2.443.210

4.453.970

292.080

45.163

58

2

401.109

6.266.312

4.880.508

4.572

1.381.232

1

Đt nông nghiệp

NNP

27.281.040

24.497.498

15.018.428

2.752.614

1.940.069

4.099.957

285.409

22.807

-

0

378.213

2.783.542

2.142.876

1.155

639.512

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

11.505.435

11.413.262

10.310.419

719.381

273.524

97.758

3.750

6.026

.

0

2.404

92.173

68.668

946

22.559

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

7.002.710

6.955.258

6.506.077

180.296

195.269

70.297

1.287

628

-

-

1.404

47.452

41.031

495

5.926

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.146.326

4.132.648

3.993.171

36.227

97.670

4.204

354

12

-

-

1.011

13.677

13.249

194

235

1.1.1.2

Đất trồng cáy hàng năm khác

HNK

2.856.385

2.822.610

2.512.907

144.069

97.599

66.093

933

615

-

-

394

33.775

27.782

301

5.692

1.1.2

Đt trng cây lâu năm

CLN

4.502.724

4.458.004

3.804.341

539.085

78.254

27.461

2.463

5.398

-

-

1.000

44.721

27.637

451

16.633

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

14.927.587

12.244.070

4.014.926

1.989.751

1.591.329

3.976.626

281.111

14.795

-

.

375.533

2.683.517

2.066.614

123

616.780

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

7.466.338

6.110.344

3.379.036

1.632.783

447.872

489.570

21.832

13.935

-

-

125.315

1.355.994

1.138.307

121

217.566

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.287.320

4.032.164

616.073

335.698

672.460

1.953.805

203.173

757

-

-

250.196

1.255.157

871.108

3

384.046

1.2.3

Đất rng đặc dụng

RDD

2.173.929

2.101.563

19.816

21.270

470.996

1.533.250

56.106

103

-

-

22

72.366

57.199

-

15.168

1.3

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

798.537

792.137

663.865

32.073

70.905

23.376

322

1.323

-

-

273

6.400

6.173

70

157

1.4

Đất làm muối

LMU

17.517

16.872

11.925

3.985

312

267

5

377

-

-

1

646

646

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

31.964

31.158

17.293

7.424

4.000

1.930

221

287

-

-

2

806

775

15

16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.683.590

1.819.794

694.027

476.687

489.282

112.720

5.533

20.239

58

2

21.245

1.863.797

1.188.698

1.345

673.754

2.1

Đất

OCT

695.293

693.636

680.279

11.535

650

568

155

433

-

1

15

1.658

710

729

218

2.1.1

Đất tại nông thôn

ONT

544.594

543.633

538.032

4.491

355

378

85

286

-

-

5

962

484

344

133

2.1.2

Đất tại đô thị

ODT

150.699

150.003

142.247

7.044

295

190

70

147

-

1

10

696

226

385

85

2.2

Đt chuyên dùng

CDG

1.828.497

899.978

8.162

447.273

349.253

69.029

4.633

19.730

58

1

1.840

928.519

707.357

529

220.633

2.2.1

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

12.576

12.574

-

-

12.574

-

-

-

-

-

-

1

-

1

-

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

243.075

243.044

-

-

243.044

-

-

-

-

-

-

31

31

-

-

2.2.3

Đất an ninh

CAN

52.945

52.944

-

-

52.944

-

-

-

-

-

-

1

1

-

-

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

79.853

77.951

105

5.939

16.175

52.931

1.531

1.140

54

-

76

1.902

1.390

35

477

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

258.982

256.987

6.932

227.983

3.577

837

802

16.847

4

1

4

1.995

370

414

1.212

2.2.6

Đt có mục đích công cộng

CCC

1.181.066

256.477

1.125

213.351

20.939

15.260

2.300

1.743

-

-

1.761

924.589

705.566

79

218.944

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11.523

11.522

6

 

5

1

29

-

-

-

11.480

1

1

0

0

2.4

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

6.548

6.538

19

-

2

1

7

-

-

-

6.509

11

9

-

2

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

103.201

92.884

3.503

1.939

85.257

310

467

34

-

-

1.373

10.317

10.152

28

138

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

745.498

10.997

24

3.836

737

6.222

172

-

-

-

6

734.501

359.370

5

375.126

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

241.850

53.396

1.791

11.773

3.336

36.374

58

42

-

-

22

188.454

110.837

10

77.608

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

51.179

50.843

244

331

50.041

214

13

-

-

-

0

336

262

43

31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.158.426

539.452

178.013

101.383

13.860

241.292

1.137

2.117

-

-

1.651

1.618.974

1.548.935

2.072

67.966

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

223.753

25.226

3.219

15.994

3.294

2.096

18

601

-

-

4

198.527

194.050

1.964

2.512

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1.753.585

505.127

169.892

84.005

10.501

236.447

1.119

1.516

-

-

1.647

1.248.459

1.193.756

108

54.595

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

181.088

9.100

4.902

1.383

64

2.750

-

-

-

-

-

171.988

161.129

-

10.859

II

Đt có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

59.655

22.110

302

2.303

18.330

918

243

15

-

-

-

37.546

20.808

-

16.738

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

32.397

17.929

302

1.224

16.389

-

-

15

-

-

-

14.467

14.426

-

41

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

5.268

2.807

-

-

1.705

860

243

-

-

-

-

2.461

1

-

2.460

3

Đt mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

21.990

1.373

-

1.079

237

58

-

-

-

-

-

20.617

6.381

-

14.237

 

BIỂU SỐ 02

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2014
(
Ban hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

[...]