ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1414/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 25 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ
TRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH
ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
công bố các thủ tục hành chính mới ban hành thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ
trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục 05 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực việc làm, lao động -
tiền lương về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm
theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo các Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng
4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về
hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP Lê Văn Hùng, P.
KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTT(Uyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI ĐỊCH
COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BÌNH VÀ XÃ
HỘI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
CẤP TỈNH
1. Hỗ trợ người
lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương
do đại dịch COVID-19
a) Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại
cơ quan Bảo hiểm xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày
24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử:
đ.1) Quy trình nội bộ, quy
trình liên thông và quy trình điện tử: 24 giờ (nộp hồ sơ xác nhận tại cơ quan bảo
hiểm xã hội)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích)
|
Cơ
quan Bảo hiểm xã hội
|
24
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Giờ
hành chính
|
đ.2) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử: 40 giờ (nộp hồ sơ xác nhận tại Ủy ban nhân dân
cấp huyện)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
2
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ - TBXH)
|
01
giờ
|
3
|
Thẩm
định, giải quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải
quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng LĐ-TBXH
|
14
giờ
|
4
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
5
|
Trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
04
giờ
|
6
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
02
giờ
|
7
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH
|
Văn
thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
8
|
Tiếp
nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
Lao động - Việc làm và An toàn lao động
|
06
giờ
|
9
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
10
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND&UBND tỉnh
|
Văn
phòng Sở LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
11
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ phận
Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
12
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội (VH-XH)
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
0,5
giờ
|
13
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng VH-XH
|
0,5
giờ
|
14
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng VH-XH
|
04
giờ
|
15
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng VH-XH
|
01
giờ
|
16
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
0,5
giờ
|
17
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
18
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan
|
Bộ phận
Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
19
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
2. Hỗ trợ hộ
kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
a) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ
ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi hộ kinh doanh hoạt động;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành
chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020
của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người
dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử: 96 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02
giờ
|
2
|
Xem
hồ sơ và chuyển công chức phụ trách
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
04
giờ
|
3
|
Thẩm
định, giải quyết hồ sơ, niêm yết công khai danh sách
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn
bản thông báo cụ thể)
|
Công
chức phụ trách
|
30
giờ
|
4
|
Ký
duyệt hồ sơ gửi Chi cục Thuế
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
02
giờ
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Chi cục Thuế
|
Văn
phòng UBND cấp xã
|
02
giờ
|
6
|
Tiếp
nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
nghiệp vụ Chi cục Thuế
|
12
giờ
|
7
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Chi cục Thuế
|
04
giờ
|
8
|
Tiếp
nhận hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
02
giờ
|
9
|
Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
nghiệp vụ UBND cấp huyện
|
16
giờ
|
10
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ UBND cấp huyện
|
02
giờ
|
11
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Văn
thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
02
giờ
|
13
|
Xem
hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư phụ trách
|
Văn
phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5
giờ
|
14
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh
đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5
giờ
|
15
|
Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
05
giờ
|
16
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 giờ
|
17
|
Đóng
dấu, vào số và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh
|
Văn
phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01
giờ
|
18
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng HĐND&UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
19
|
Xem hồ
sơ và chuyển Phòng Văn hóa Xã hội
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
0,5
giờ
|
20
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng Văn hóa Xã hội
|
0,5
giờ
|
21
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Văn hóa Xã hội
|
03
giờ
|
22
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng Văn hóa Xã hội
|
01
giờ
|
23
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
0,5
giờ
|
24
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
1,5
giờ
|
25
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND & UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
26
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
3. Hỗ trợ người
lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19
nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được Danh
sách do Ủy ban nhân dân cấp xã trình.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại
Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành
chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày
24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ
trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử: 40 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
quy định
|
2
|
Thẩm
định, giải quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Công
chức phụ trách
|
Không
quy định
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Không
quy định
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội (LĐ - TBXH)
|
Văn
phòng UBND cấp xã
|
Không
quy định
|
5
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
6
|
Thẩm
định, giải quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng LĐ-TBXH
|
08
giờ
|
7
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
8
|
Trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
04
giờ
|
9
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
10
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH
|
Văn thư
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
11
|
Tiếp
nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
Lao động - Việc làm và An toàn lao động
|
10
giờ
|
12
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
13
|
Đóng
dấu, vào số và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh
|
Văn
phòng Sở LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
14
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
|
|
|
|
…………………..
|
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
quả
UBND cấp xã
|
|
2
|
Thẩm
định, giải quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Công
chức phụ trách
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
04
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ - TBXH)
|
Văn
phòng UBND cấp xã
|
02
giờ
|
5
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
6
|
Thẩm
định, giải quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng LĐ-TBXH
|
08
giờ
|
7
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
8
|
Trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
04
giờ
|
9
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
10
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH
|
Văn
thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
11
|
Tiếp
nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
Lao động - Việc làm và An toàn lao động
|
10
giờ
|
12
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
13
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh
|
Văn
phòng Sở LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
14
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
15
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội (VH-XH)
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
0,5
giờ
|
16
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng VH-XH
|
0,5
giờ
|
17
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng VH-XH
|
06
giờ
|
18
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng VH-XH
|
02
giờ
|
19
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
01
giờ
|
20
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
01
giờ
|
21
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên
quan
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
22
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
5. Hỗ trợ người sử
dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng
việc do đại dịch COVID-19
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày
24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ
trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử: 40 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển
lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
2
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ-TBXH)
|
01
giờ
|
3
|
Thẩm
định, giải quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung; không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng LĐ-TBXH
|
14
giờ
|
4
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
5
|
Trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
04
giờ
|
6
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
02
giờ
|
7
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH
|
Văn
thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
8
|
Tiếp
nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng
Lao động - Việc làm và An toàn lao động
|
06
giờ
|
9
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
10
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh
|
Văn
phòng Sở LĐ-TBXH
|
01
giờ
|
11
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
12
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội (VH-XH)
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
0,5
giờ
|
13
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng VH-XH
|
0,5
giờ
|
14
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng VH-XH
|
04
giờ
|
15
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng VH-XH
|
01
giờ
|
16
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
0,5
giờ
|
17
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
18
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
19
|
Chuyển
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; Chi nhánh Ngân
hàng Chính sách xã hội tỉnh; đối tượng nộp hồ sơ (người sử dụng lao động có
nhu cầu hỗ trợ)
|
Giờ
hành chính
|