Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến Dịch vụ công Mức độ 4, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 160/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/01/2021
Ngày có hiệu lực 19/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuệ Hiền
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 160/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 19 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 4, THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tchức Chính quyn địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định s63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định s 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một squy định của Nghị định s61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ vthực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dn nghiệp vụ về kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công b, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại T trình s 56/TTr-SLĐTBXH ngày 12/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến Dịch vụ công Mức độ 4, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT; các PCTUBND tnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC (Ch).

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 4, THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I. Lĩnh vực Việc làm

1

1.001865.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

4

2

1.001853.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

4

3

1.001823.000.00.00.H10

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

4

4

1.000105.000.00.00.H10

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

4

5

2.000219.000.00.00.H10

Đề nghị tuyn người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

4

6

1.000459.000.00.00.H10

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

4

7

2.000205.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

4

8

2.000192.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

4

9

1.001881.000.00.00.H10

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

4

II. Lĩnh vc Quản lý lao động ngoài nước

1

2.002028.000.00.00.H10

Đăng ký hợp đồng cá nhân

4

2

1.005132.000.00.00.H10

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

4

3

2.002105.000.00.00.H10

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đng

4

4

1.000502.000.00.00.H10

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghdưới 90 ngày

4

III. Lĩnh vc Lao đng

1

2.001955.000.00.00.H10

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

4

2

2.002103.000.00.00.H10

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

4

3

1.000479.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

4

4

1.000464.000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

4

5

1.000448.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

4

6

1.000436.000.00.00.H10

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

4

7

1.000414.000.00.00.H10

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

4

IV. Lĩnh vực Tiền lương

1

1.004949.000.00.00.H10

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu

4

2

2.001949.000.00.00.H10

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

4

V. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động

1

1.000365.000.00.00.H10

Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

4

2

2.000134.000.00.00.H10

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cu nghiêm ngặt về an toàn lao động

4

3

2.000111.000.00.00.H10

Htrợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

4

4

2.002341.000.00.00.H10

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghnghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động

4

5

2.002343.000.00.00.H10

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các ngh, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

4

6

1.005449.000.00.00.H10

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tchức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cp Giy chứng nhận doanh nghiệp đủ điu kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

4

7

1.005450.000.00.00.H10

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đi tên Giy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

4

VI. Lĩnh vực Giáo dục nghnghiệp

1

2.000632.000.00.00.H10

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

4

2

1.000243.000.00.00.H10

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghnghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phtrực thuộc trung ương

4

3

2.000099.000.00.00.H10

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

4

1.000234.000.00.00.H10

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cp công lập trực thuộc tỉnh, thành phtrực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghnghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

5

1.000266.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cp tư thục trên địa bàn

4

6

1.000031.000.00.00.H10

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghnghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phtrực thuộc trung ương

4

7

2.000189.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

4

8

1.000389.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bsung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

4

9

1.000167.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

4

10

1.000160.000.00.00.H10

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghnghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4

11

1.000154.000.00.00.H10

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

4

12

1.000138.000.00.00.H10

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục ngh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4

13

1.000630.000.00.00.H10

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

14

1.000619.000.00.00.H10

Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

15

2.000258.000.00.00.H10

Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

16

1.000602.000.00.00.H10

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

4

17

1.000584.000.00.00.H10

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, y ban nhân dân cấp huyện

4

18

1.000570.000.00.00.H10

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện

4

19

1.000558.000.00.00.H10

Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

4

20

1.000531.000.00.00.H10

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

4

21

1.000553.000.00.00.H10

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đu tư nước ngoài

4

22

1.000530.000.00.00.H10

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4

23

1.000523.000.00.00.H10

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

4

24

1.000509.000.00.00.H10

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

4

25

1.000482.000.00.00.H10

Công nhận trường trung cp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

4

VII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

1.001806.000.00.00.H10

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

4

2

2.000141.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4

3

2.000135.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thm quyn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

4

4

2.000062.000.00.00.H10

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4

5

2.000056.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4

6

2.000051.000.00.00.H10

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

4

VIII. Lĩnh vực Người có công

1

1.002124.000.00.00.H10

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945

4

2

1.002197.000.00.00.H10

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

4

3

2.000978.000.00.00.H10

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

4

4

1.004967.000.00.00.H10

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm di chuyn hồ sơ nay quay lại đnghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

4

5

1.002354.000.00.00.H10

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

4

6

1.002377.000.00.00.H10

Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

4

7

1.002382.000.00.00.H10

Giám định vết thương còn sót

4

8

1.002393.000.00.00.H10

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

4

9

1.002449.000.00.00.H10

Sửa đi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

4

10

1.002720.000.00.00.H10

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

4

11

1.003025.000.00.00.H10

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

4

IX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

2.000025.000.00.00.H10

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

4

2

2.000027.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

4

3

2.000032.000.00.00.H10

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

4

4

2.000036.000.00.00.H10

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

4

5

1.000091.000.00.00.H10

Đnghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

4

X. Lĩnh vực tchức cán bộ

1

1.005218.000.00.00.H10

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

4

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN HOẶC CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức độ

I. Lĩnh vực Bảo v, chăm sóc trẻ em

1

1.004946.000.00.00.H10

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

4

2

1.004944.000.00.00.H10

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

4

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

1

2.001942.000.00.00.H10

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

4

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

D.1. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM

I. Lĩnh vực Bảo him thất nghiệp

1

2.000178.000.00.00.H10

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

4

2

1.000401.000.00.00.H10

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

4

D.2. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI

Lĩnh vc Bảo trợhội

1

1.001305.000.00.00.H10

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

4

2

2.000282.000.00.00.H10

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

4

3

2.000295.000.00.00.H10

Tiếp nhận đi tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

4

4

2.000477.000.00.00.H10

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cp tỉnh

4

D.3. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

2.000044.000.00.00.H10

Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh

4

[...]